Đề kiểm tra 1 tiết Chương Nito - Photpho năm 2018...
- Câu 1 : Dãy các nguyên tố tồn tại trong tự nhiên ở cả dạng đơn chất và hợp chất là
A. oxi, lưu huỳnh, nitơ, clo.
B. Nitơ, photpho, lưu huỳnh, oxi.
C. cacbon, oxi, nitơ, photpho
D. Lưu huỳnh, oxi, cacbon, nitơ.
- Câu 2 : Trong điều kiện thường, photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do
A. độ âm điện của photpho nhỏ hơn của nitơ.
B. trong điều kiện thường photpho ở trạng thái rắn, còn nitơ ở trạng thái khí.
C. liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ.
D. photpho có nhiều dạng thù hình, còn nitơ chỉ có một dạng thù hình.
- Câu 3 : Trong phân tử HNO3 nguyên tử N có
A. hoá trị V, số oxi hoá +5.
B. hoá trị IV, số oxi hoá +5.
C. hoá trị V, số oxi hoá +4.
D. hoá trị IV, số oxi hoá +3.
- Câu 4 : Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế N2 bằng cách
A. nhiệt phân NaNO2.
B. Đun hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl bão hòa.
C. thủy phân Mg3N2.
D. phân hủy khí NH3.
- Câu 5 : Phản ứng thường được dùng để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm là
A. NaNO3 + H2SO4(đặc) → HNO3 + NaHSO4.
B. 4NO2 + 2H2O + O2 → HNO3
C. N2O5 + H2O → HNO3 .
D. 2Cu(NO3)2 + 2H2O → Cu(OH)2 + HNO3
- Câu 6 : Khi so sánh NH3 với NH4+, phát biểu không đúng là
A. Phân tử NH3 và ion NH4+ đều chứa liên kết cộng hóa trị.
B. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có số oxi hóa - 3.
C. NH3 có tính bazơ, NH4+ có tính axit.
D. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có cộng hóa trị 3.
- Câu 7 : Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
A. HCl.
B. K3PO4.
C. KBr.
D. HNO3.
- Câu 8 : Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:X + Y → không xảy ra phản ứng.
A. NaNO3 và NaHCO3.
B. NaNO3 và NaHSO4.
C. Fe(NO3)3 và NaHSO4.
D. Mg(NO3)2 và KNO3.
- Câu 9 : Cho các phản ứng sau:(1) NH4NO3 →
A. (1), (3), (4), (5).
B. (1), (3), (5).
C. (3), (4), (5).
D. (2), (3), (6).
- Câu 10 : Phản ứng nhiệt phân không đúng là:
A. 2KNO3 → 2KNO2 + O2.
B. NH4NO3 → N2 + H2O.
C. NH4Cl → NH3 + HCl.
D. 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O.
- Câu 11 : Ứng dụng không phải của nitơ là
A. Bảo quản máu và các mẫu vật sinh học khác.
B. Sản xuất phân lân.
C. Tạo môi trường trơ.
D. Sản xuất amoniac.
- Câu 12 : Thực hiện các thí nghiệm sau:(1) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 6
- Câu 13 : Phương pháp sản xuất N2 trong công nghiệp là
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
B. Nhiệt phân muối NH4NO2.
C. Phân hủy protêin.
D. Điện phân nước.
- Câu 14 : HNO3 không thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây ?
A. Fe3O4.
B. Al2O3.
C. Fe.
D. Ag.
- Câu 15 : Cho a mol Mg phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa b mol HNO3 thu được dung dịch chứa hai muối và không thấy có khí thoát ra. Quan hệ giữa a và b là
A. 5a = 2b.
B. 2a = 5b.
C. 8a = 3b.
D. 4a = 3b.
- Câu 16 : Căn cứ vào tính chất vật lí nào sau đây để tách N2 từ không khí sạch (không khí sau khi được loại bỏ hết tạp chất) bằng phương pháp chưng cất phân đoạn ?
A. N2 rất ít tan trong nước.
B. N2 nhẹ hơn không khí.
C. N2 là chất khí, không màu, không mùi.
D. Nhiệt độ hóa lỏng của N2 và O2 khác nhau.
- Câu 17 : Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là
A. Ag, NO2, O2.
B. Ag2O, NO2, O2.
C. Ag2O, NO, O2.
D. Ag, NO, O2.
- Câu 18 : Khi nhiệt phân hoàn toàn từng muối X, Y thì đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol muối tương ứng. Đốt một lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí không màu, thấy ngọn lửa có màu vàng. Hai muối X, Y lần lượt là
A. KMnO4 và NaNO3.
B. Cu(NO3)2 và NaNO3.
C. CaCO3 và NaNO3.
D. NaNO3 và KNO3.
- Câu 19 : Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hòa. Khí X là
A. NO.
B. N2.
C. N2O.
D. NO2.
- Câu 20 : Tiến hành các thí nghiệm sau:a, Cho dung dịch NH3 vào dung dịch BaCl2.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 21 : Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào sau đây ?
A. Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit.
B. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước.
C. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.
D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit.
- Câu 22 : Cho các hình vẽ mô tả cách thu khí NH3 trong phòng thí nghiệm như sau:
A. hình (1).
B. hình (1), (3).
C. hình (2).
D. hình (3).
- Câu 23 : Oxi hóa hoàn toàn 3,1 gam photpho trong khí oxi dư. Cho toàn bộ sản phẩm vào 200 ml dung dịch NaOH 1M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Khối lượng muối trong X là
A. 14,2 gam.
B. 11,1 gam.
C. 16,4 gam.
D. 12,0 gam.
- Câu 24 : Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ có 40% P2O5. Phần trăm khối lượng Ca(H2PO4)2 trong phân bón đó là
A. 78,56%.
B. 56,94%.
C. 65,92%.
D. 75,83%.
- Câu 25 : Nhiệt phân hoàn toàn 5,55 gam hỗn hợp X gồm Cu(NO3)2 và NaNO3 thu được 1,512 lít (đktc) hỗn hợp khí Y. Phần trăm khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp X là
A. 84,68%.
B. 66,54%.
C. 49,91%.
D. 33,46%.
- Câu 26 : Nhiệt phân một lượng AgNO3 được chất rắn X và hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ Y vào một lượng dư H2O, thu được dung dịch Z. Cho toàn bộ X vào Z, X chỉ tan một phần và thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của X đã phản ứng là
A. 70%
B. 25%.
C. 60%.
D. 75%.
- Câu 27 : Cho Zn tới dư vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl; 0,05 mol NaNO3 và 0,1 mol KNO3. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X chứa m gam muối; 0,125 mol hỗn hợp khí Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của Y so với H2 là 12,2. Giá trị của m là
A. 61,375.
B. 64,05.
C. 57,975.
D. 49,775.
- Câu 28 : Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNO3 1,5M, thu được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N2O. Tỉ khối của X so với H2 là 16,4. Giá trị của m là
A. 98,20.
B. 97,20.
C. 98,75.
D. 91,00.
- Câu 29 : Nung m gam hỗn hợp X gồm Cu(NO3)2 và AgNO3 trong bình kín không chứa không khí, sau phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y và 10,64 lít hỗn hợp khí Z (đktc). Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư, kết thúc phản ứng còn lại 16,2 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 44,30.
B. 52,80.
C. 47,12.
D. 52,50.
- Câu 30 : Cho 13,24 gam hỗn hợp X gồm Al, Cu, Mg tác dụng với oxi (dư) nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được 20,12 gam hỗn hợp 3 oxit. Nếu cho 13,24 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư) thu được dung dịch Y và 2,464 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 2 khí không màu, có một khí hoá nâu trong không khí. Tỉ khối của Z so với hiđro là 159/11. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 80,22.
B. 82,85.
C. 66,56.
D. 67,66.
- Câu 31 : Hòa tan hết 17,44 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3, CuO, Cu, Mg, MgO ( trong đó O chiếm 18,35% về khối lượng) trong dung dịch HNO3 loãng dư, kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 0,56 lít hỗn hợp khí Z gồm N2 và N2O (đktc). Tỉ khối của Z so với H2 là 18,8. Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch Y rồi đun nóng, không thấy có khí thoát ra. Số mol HNO3 đã phản ứng với X là
A. 0,57.
B. 0,67.
C. 0,47.
D. 0,37.
- Câu 32 : Cho a gam hỗn hợp X gồm Mg và Al vào b gam dung dịch HNO3 24% (vừa đủ), thu được 8,96 lít hỗn hợp khí Y gồm NO, N2O, N2 (đktc) và dung dịch A chỉ chứa hai muối. Thêm một lượng oxi vừa đủ vào Y, sau phản ứng thu được hỗn hợp Z. Dẫn từ từ hỗn hợp Z qua dung dịch NaOH dư thấy thoát ra 4,48 lít hỗn hợp khí T (đktc) có tỉ khối so với H2 là 20. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch A thì thu được 62,2 gam kết tủa. Giá trị của a và b lần lượt là
A. 23,1 và 761,25.
B. 21,3 và 341,25.
C. 32,1 và 525,52.
D. 31,2 và 828,82.
- Câu 33 : Hỗn hợp X gồm FeS2 và MS có tỉ lệ mol 1:1 (M là kim loại có hóa trị không đổi). Cho 6,51 gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, đun nóng thu được dung dịch Y và 13,216 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có khối lượng là 26,34 gam gồm NO2 và NO. Phần trăm khối lượng FeS2 trong X là
A. 44,7%.
B. 33,6%.
C. 55,3%.
D. 66,4%.
- Câu 34 : Hòa tan hoàn toàn 61,2 gam kim loại X bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 16,8 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm hai khí không màu, không hóa nâu trong không khí (không còn sản phẩm khử khác). Tỉ khối của Y so với H2 là 17,2. Kim loại X là
A. Fe.
B. Cu.
C. Zn.
D. Al.
- Câu 35 : Trong công nghiệp, supephotphat kép được sản xuất qua 2 giai đoạn: điều chế axit photphoric và cho axit photphoric tác dụng với quặng photphorit hoặc apatit theo hai phương trình hóa học sau:Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 2H3PO4 + 3CaSO4
A. 392 kg.
B. 520 kg.
C. 600 kg.
D. 700 kg.
- Câu 36 : Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với H2 là 16/3 . Nung nóng X một thời gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối đối với H2 là 80/13 . Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là
A. 30%.
B. 40%.
C. 25%.
D. 20%.
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ