Trắc nghiệm Sinh Học 10 (có đáp án): Ôn tập chương...
- Câu 1 : Động năng là
A. Năng lượng củi khô chưa đốt
B. Năng lượng của hợp chất hữu cơ
C. Năng lượng bình ắc quy chưa sử dụng
D. Năng lượng sẵn sàng sinh công
- Câu 2 : Năng lượng tồn tại chủ yếu trong tế bào là
A. hóa năng, động năng
B. nhiệt năng, thế năng
C. điện năng, động năng
D. hóa năng
- Câu 3 : Bazo nito của phân tử ATP là
A. adenin
B. timin
C. guanin
D. xitozin
- Câu 4 : Có hai dạng năng lượng được phân chia dựa theo trạng thái tồn tại của chúng là
A. động năng và thế năng
B. hóa năng và điện năng
C. điện năng và thế năng
D. động năng và hóa năng
- Câu 5 : Bản chất của quá trình chuyển hóa vật chất là quá trình
A. quang hóa, dị hóa
B. đồng hóa và quang hóa
C. tự dưỡng, dị dưỡng
D. đồng hóa và dị hóa
- Câu 6 : Cho biết hoạt động nào sau đây không cần tiêu tốn năng lượng?
A. tổng hợp các chất hóa học
B. vận chuyển chủ động
C. vận chuyển thụ động
D. sinh công cơ học
- Câu 7 : Quá trình chuyển từ ATP thành ADP + Pi là quá trình nào sau đây?
A. đồng hóa
B. dị hóa
C. quang hóa
D. tổng hợp
- Câu 8 : Enzim là chất xúc tác
A. hóa học
B. sinh học
C. lí học
D. sinh hóa học
- Câu 9 : Trong phân tử ưi có vùng cấu trúc không ain đặc biệt chuyên liên kết với cơ chất được gọi là
A. phức hợp
B. vùng liên kết tạm thời
C. trung tâm hoạt động
D. vùng phản ứng trao đổi
- Câu 10 : Enzim pepsin ở dịch dạ dày người hoạt động ở độ
A. pH = 2
B. pH = 3
C. pH = 4
D. pH = 6
- Câu 11 : Chất ức chế enzim là
A. Chất hóa học làm giảm hoạt tính enzim
B. Chất hóa học làm tăng hoạt tính enzim
C. Chất liên kết với enzim làm rối loạn hoạt tính ei
D. Chất gây độc cho enzim
- Câu 12 : Chất hoạt hóa của enzim là
A. Chất gây độc cho enzim
B. Chất hóa học làm giảm hoạt tính enzim
C. Chất liên kết với enzim làm rối loạn hoạt tính ei
D. Chất hóa học làm tăng hoạt tính enzim
- Câu 13 : Vai trò của enzim là
A. Xúc tác cho các phản ứng sinh hóa trong cơ thể
B. Xúc tác cho các phản ứng hóa học
C. Tổng hợp các chất cần thiết cho tế bào
D. Cung cấp năng lượng cho cơ thể
- Câu 14 : Sơ đồ nào sau đây biểu diễn đúng cơ chế tác động của enzim phân giải đường saccarozo?
A. E + saccarozo → E – saccarozo → glucozo + fructozo + E
B. E – saccarozo → glucozo + fructozo + E → E + saccarozo
C. E + saccarozo → glucozo + fructozo+ E → E – saccarozo
D. E – saccarozo → E + saccarozo → glucozo + fructozo + E
- Câu 15 : Người bị mắc bệnh gut, các khớp xương đầu gối, mắt cá chân, ngón chân cái, bàn tay, khuỷu tay và vai bị đau đớn, do
A. Rối loạn chuyển hóa đạm
B. Rối lọan chuyển hóa mỡ
C. Rối loạn đương huyết
D. Hạ canxi
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 30 Sự nhân lên của virut trong tế bào chủ
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 29 Cấu trúc của các loại virut
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 31 Virut gây bệnh, ứng dụng của virut trong thực tiễn
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 32 Bệnh truyền nhiễm và miễn dịch
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 33 Ôn tập phần sinh học vi sinh vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 1 Các cấp tổ chức của thế giới sống
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 2 Các giới sinh vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 3 Các nguyên tố hóa học và nước
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 4 Cacbohiđrat và lipit
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 5 Protêin