Đề kiểm tra học kì I môn Công Nghệ 10 có đáp án nă...
- Câu 1 : Mục đích của công tác sản xuất giống cây trồng:
A. Sản xuất hạt giống SNC
B. Đưa giống mới phổ biến nhanh vào sản xuất.
C. Đưa giống tốt phổ biến nhanh vào sản xuất.
D. Tạo ra số lượng lớn cần thiết để cung cấp cho sản xuất đại trà
- Câu 2 : Quá trình hạt giống được cơ quan chọn tạo giống nhà nước cung cấp đến khi nhân được số lượng lớn hạt giống phục vụ cho sản xuất đại trà phải trải qua các giai đoạn sản xuất hạt giống sau:
A. Từ hạt tác giả → hạt siêu nguyên chủng → hạt nguyên chủng → hạt xác nhận
B. Giống thoái hóa → hạt siêu nguyên chủng → hạt nguyên chủng → hạt xác nhận
C. Giống nhập nội → hạt siêu nguyên chủng → hạt nguyên chủng →hạt xác nhận
D. Hạt giống siêu nguyên chủng → hạt nguyên chủng → hạt xác nhận
- Câu 3 : Trong hệ thống sản xuất giống cây trồng, mục đích tạo ra hạt giống xác nhận là:
A. Do hạt nguyên chủng tạo ra
B. Do hạt siêu nguyên chủng tạo ra
C. Để nhân ra một số lượng hạt giống
D. Để cung cấp cho nông dân sản xuất đại trà
- Câu 4 : Quy trình sản xuất giống cây trồng nông nghiệp được dựa vào các . . . . .của cây trồng.
A. Đặc điểm hình thái.
B. Đặc điểm sinh lí.
C. Phương thức sinh sản.
D. Phương thức dinh dưỡng.
- Câu 5 : Quy trình sản xuất giống ở cây tự thụ phấn được tiến hành như sau
A. Từ hạt tác giả → hạt siêu nguyên chủng → hạt nguyên chủng → hạt xác nhận
B. Giống thoái hóa → hạt siêu nguyên chủng → hạt nguyên chủng → hạt xác nhận
C. Giống nhập nội → hạt siêu nguyên chủng → hạt nguyên chủng → hạt xác nhận
D. Hạt giống siêu nguyên chủng → hạt nguyên chủng → hạt xác nhận
- Câu 6 : Đối với giống cây trồng do tác giả cung cấp giống hoặc có hạt giống siêu nguyên chủng thì quy trình sản xuất hạt giống theo sơ đồ?
A. Phục tráng
B. Tự thụ phấn
C. Thụ phấn chéo
D. Duy trì
- Câu 7 : Các giống nhập nội, các giống bị thoái hóa ( không còn giống siêu nguyên chủng) thì quy trình sản xuất hạt giống được tiến hành theo quy trình nào ?
A. Sơ đồ phục tráng.
B. Hệ thống sản xuất giống.
C. Sản xuất giống cây thụ phấn chéo.
D. Sơ đồ duy trì
- Câu 8 : Quy trình sản xuất giống ở cây trồng tự thụ theo phương thức duy trì và phục tráng khác nhau ở :
A. Chọn lọc hỗn hợp qua thí nghiệm so sánh
B. Thời gian chọn lọc dài
C. Vật liệu khởi đầu
D. Quy trình chọn lọc và vật liệu khởi đầu.
- Câu 9 : Khi có 1 giống lạc( đậu phộng) mới siêu nguyên chủng với số lượng ít thì?
A. Sản xuất hạt giống trên theo sơ đồ duy trì.
B. Sản xuất hạt giống theo sơ đò phục tráng.
C. Sản xuất hạt giống theo sơ đồ ở cây trồng thụ phấn chéo.
D. Đem giống siêu nguyên chủng vào sản xuất đại trà.
- Câu 10 : Dùng thuốc thử Carmin ngâm hạt sau 15 phút người ta thấy những hạt có nội nhũ bị nhuộm màu là hạt chết, nếu nội nhũ không bị nhuộm màu là hạt sống. Thí nghiệm trên dùng để
A. Xác định sức sống của hạt.
B. Kiểm tra kỹ thuật bảo quản hạt giống.
C. Kiểm tra khả năng bắt màu của hạt.
D. Xác định các loại hạt giống.
- Câu 11 : Nuôi cấy mô, tế bào là phương pháp
A. Tách rời tế bào, mô giâm trong môi trường có chất kích thích để mô phát triển thành cây trưởng thành.
B. Tách rời tế bào TV nuôi cấy trong môi trường dinh dưỡng thích hợp giống như trong cơ thể sống, giúp tế bào phân chia, biệt hóa thành mô, cơ quan, phát triển thành cây hoàn chỉnh.
C. Tách mô, nuôi dưỡng trong môi trường có chất kích thích tạo chồi, rễ, phát triển thành cây mới.
D. Tách tế bào TV nuôi cấy trong môi trường cách li để tế bào TV sống, phát triển thành cây hoàn chỉnh.
- Câu 12 : Cơ sở khoa học của phương pháp nuôi cấy mô tế bào là……..của tế bào thực vật.
A. Tính đa dạng.
B. Tính ưu việt.
C. Tính năng động.
D. Tính toàn năng.
- Câu 13 : Phương pháp nuôi cấy mô tế bào dựa trên cơ sở khoa học nào ?
A. Mô, TB là một phần của cơ thể nhưng sự phát triển của chúng vẫn có tính độc lập, chúng có tính toàn năng.
B. Nuôi dưỡng mô, TB trong môi trường nhân tạo giống như môi trường cơ thể thì nó vẫn duy trì sự sống.
C. Mỗi tế bào của cơ thể đều mang toàn bộ lượng thông tin di truyền của cơ thể đó và có khả năng phát triển thành cơ thể hoàn chỉnh khi gặp điều kiện thuận lợi.
D. Từ một tế bào thực vật nuôi dưỡng trong môi trường nhân tạo thích hợp sẽ tạo ra được một hoặc một số cơ thể mới.
- Câu 14 : Tế bào phôi sinh là:
A. Những tế bào đã được biệt hóa.
B. Những tế bào hình thành ở giai đọan đầu tiên của hợp tử .
C. Những tế bào hình thành ở giai đoạn đầu của hợp tử chưa mang chức năng chuyên biệt.
D. Những tế bào có tính toàn năng.
- Câu 15 : Đặc điểm của tế bào chuyên hóa là:
A. Mang hệ gen giống nhau, có màng xenlulô, có khả năng phân chia.
B. Có tính toàn năng, có khả năng phân chia vô tính.
C. Có tính toàn năng, đã phân hóa nhưng không mất khả năng biến đổi và có khả năng phản phân hóa.
D. Có tính toàn năng, nếu được nuôi dưỡng trong môi trường thích hợp dẽ phân hóa thành cơ quan.
- Câu 16 : Từ một tế bào, làm thế nào phát triển thành nhiều loại tế bào thực hiện chức năng khác nhau?
A. Phải trải qua quá trình phân hóa và phản phân hóa.
B. Cho sinh sản vô tính
C. Cho sinh sản hữu tính
D. Cho sinh sản vô tính và phải trải qua quá trình phân hóa và phản phân hóa.
- Câu 17 : Ý nghĩa của nuôi cấy mô, tế bào là:
A. Các sản phẩm không đồng nhất về mặt di truyền.
B. Có trị số nhân giống thấp.
C. Cho ra các sản phẩm đồng nhất về mặt di truyền.
D. Phụ thuộc vào điều kiện thời tiết, khí hậu.
- Câu 18 : Cây trồng được sản xuất theo công nghệ nuôi cấy mô, tế bào có đặc điểm:
A. Sạch bệnh, đồng nhất về di truyền
B. Không sạch bệnh, đồng nhất về di truyền
C. Sạch bệnh, không đồng nhất về di truyền
D. Hệ số nhân giống cao.
- Câu 19 : Vật liệu nuôi cấy mô tế bào thường là mô chưa phân hóa trong các đỉnh sinh trưởng của rễ, thân, lá là những tế bào của:
A. Tế bào của mô phân sinh.
B. Tế bào phôi sinh.
C. Tế bào chuyên hóa.
D. Tế bào mô mềm.
- Câu 20 : Trong quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào, phân cắt đỉnh sinh trưởng của vật liệu nuôi cấy thành các phần tử nhỏ thuộc khâu nào?
A. Chọn vật liệu nuôi cấy.
B. Tạo chồi.
C. Khử trùng.
D. Tạo rễ.
- Câu 21 : Trong quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào, ý nghĩa của việc cấy cây vào môi trường thích ứng để:
A. cây phát triển rễ.
B. cây thích nghi dần với điều kiện tự nhiên.
C. cây thích ứng với điều kiện khí hậu bất thuận
D. cây ra cành.
- Câu 22 : Trong môi trường tạo rễ có bổ sung chất kích thích sinh trưởng:
A. Chất dinh dưỡng.
B. Các chất auxin nhân tạo ( α NAA và IBA ).
C. Các chất auxin nhân tạo ( NAA và IBA ).
D. Các nguyên tố vi lượng.
- Câu 23 : Trong qui trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào khi chồi đã đạt tiêu chuẩn kích thước thì cần:
A. Đưa vào môi trường dinh dưỡng nhân tạo.
B. Khử trùng để lọai bỏ tác nhân gây bệnh.
C. Đưa cây ra vườn ươm.
D. Bổ sung chất kích thích sinh trưởng.
- Câu 24 : Các lọai cây lâm nghiệp thường được nhân giống bằng công nghệ nuôi cấy mô:
A. Cây keo lai, bạch đàn, cà phê, trầm hương.
B. Cây keo lai, bạch đàn, mía, tùng, trầm hương.
C. Cây keo lai, bạch đàn, cà phê, thông, tùng.
D. Cây keo lai, bạch đàn, thông, tùng, trầm hương.
- Câu 25 : Những loại cây không được nhân giống bằng phương pháp nuôi cấy mô?
A. Lúa chịu mặn, kháng đạo ôn
B. Mía, cà phê
C. Hoa lan, cẩm chướng
D. Trinh nữ
- Câu 26 : Keo dương là keo?
A. Có lớp ion khuếch tán mang điện tích dương.
B. Có lớp ion quyết định điện mang điện tích dương.
C. Có lớp ion khuếch tán mang điện tích âm.
D. Có lớp ion quyết định điện mang điện tích âm.
- Câu 27 : Trong đất keo âm có vai trò quan trọng vì:
A. Làm tăng khả năng hấp phụ của đất, hạn chế sự rửa trôi
B. Hạn chế sự rửa trôi.
C. Làm tăng khả năng hấp phụ của đất.
D. Tạo ra sự trao đổi các chất trong dung dịch đất.
- Câu 28 : Lớp ion bất động là:
A. Lớp ion nằm ngòai cùng.
B. Lớp ion nằm kề lớp ion quyết định điện và mang điện tích trái dấu với nó.
C. Lớp ion âm hoặc dương
D. Lớp ion nằm kề nhân keo.
- Câu 29 : Nhờ khả năng trao đổi ion trong đất mà?
A. Chất dinh dưỡng trong đất ít bị rửa trôi.
B. Phản ứng dung dịch đất luôn ổn định.
C. Nhiệt độ đất luôn điều hòa.
D. Cây trồng được cung cấp đẩy đủ và kịp thời chất dinh dưỡng.
- Câu 30 : Các chất dinh dưỡng trong đất được giữ lại ở đâu:
A. Keo đất
B. Keo đất và dung dịch đất.
C. Dung dịch đất.
D. Tất cả các loại hạt có trong đất.
- Câu 31 : Đất có độ phì nhiêu biểu hiện đặc điểm nào?
A. Tơi xốp, thoáng khí, nhiều mùn và vi sinh vật cho cây đạt năng suất cao
B. Đảm bảo cho cây đạt năng suất cao.
C. Cung cấp nước.
D. không chứa chất độc hại.
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 1 Bài mở đầu
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 2 Khảo nghiệm giống cây trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 3 Sản xuất giống cây trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 4 Sản xuất giống cây trồng (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 9 Biện pháp cải tạo và sử dụng đất xám bạc màu, đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 7 Một số tính chất của đất trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 6 Ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô tế bào trong nhân giống cây trồng nông, lâm nghiệp
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 10 Biện pháp cải tạo và sử dụng đất mặn, đất phèn
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 5 Thực hành Xác định sức sống của hạt
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 12 Đặc điểm, tính chất, kỹ thuật sử dụng một số loại phân bón thông thường