Trắc nghiệm vật lý 10 bài 31: Phương trình trạng t...
- Câu 1 : Một xy-lanh chứa khí lí tưởng ở áp suất 0,7atm và nhiệt độ 47${°}{C}$. Tính nhiệt độ trong xy-lanh khi áp suất trong xy-lanh tăng thêm đến 8atm còn thể tích trong xy-lanh giảm 5 lần?
A. 453${°}{C}$
B. 458${°}{C}$
C. 530${°}{C}$
D. 553${°}{C}$
- Câu 2 : Không khí ở áp suất ${10}^{5}$Pa, nhiệt độ ${0}{°}{C}$ có khối lượng riêng 1,29kg/${m}^{3}$. Khối lượng riêng của không khí ở áp suất 2.${10}^{5}$Pa, nhiệt độ 100${°}{C}$ là:
A. 1,89kg/${m}^{3}$
B. 1,56kg/${m}^{3}$
C. 1,18kg/${m}^{3}$
D. 1,21kg/${m}^{3}$
- Câu 3 : Nhiệt độ ban đầu của một khối khí xác định có giá trị là bao nhiêu? Biết rằng khi nhiệt độ tăng thêm 16${°}{C}$ thì thể tích khí giảm đi 10% so với thể tích ban đầu, áp suất thì tăng thêm 20% so với áp suất ban đầu.
A. 200K
B. 100${°}{C}$
C. 250K
D. -150${°}{C}$
- Câu 4 : Thể tích của hỗn hợp khí trong xi-lanh là 2${d}{m}^{3}$, nhiệt độ là 47${°}{C}$ và áp suất ban đầu là 1atm. Tính nhiệt độ của hỗn hợp khí trong xi-lanh khi pit-tông nén khí trong xi-lanh làm thể tích giảm đi 10 lần, áp suất tăng đến 15atm.
A. 480K
B. 450K
C. 840K
D. 540K
- Câu 5 : Một bình thủy tinh hình trụ tiết diện 100${c}{m}^{2}$ chứa khí lí tưởng bị chặn với tấm chắn có khối lượng không đáng kể, áp suất, nhiệt độ, chiều cao của cột không khí bên trong bình lần lượt là 76cmHg, 20${°}{C}$ và 60cm. Đặt lên tấm chắn vật có trọng lượng 408N, cột khí bên trong bình có chiều cao 50cm. Nhiệt độ của khí bên trong bình là:
A. 234,7K
B. 455K
C. 342,5K
D. 123K
- Câu 6 : Bình kín được ngăn làm hai phần bằng nhau (phần A, phần B) bằng tấm cách nhiệt có thể dịch chuyển được. Biết mỗi bên có chiều dài 30cm và nhiệt độ của khí trong bình là 27${°}{C}$. Xác định khoảng dịch chuyển của tấm cách nhiệt khi nung nóng phần A thêm 10${°}{C}$ và làm lạnh phần B đi 10${°}{C}$
A. 1cm
B. 10cm
C. 5cm
D. 2cm
- Câu 7 : Khí cầu có dung tích 328${m}^{3}$ được bơm khí hiđro. Khi bơm xong, hiđro trong khí cầu có nhiệt độ 27${°}{C}$, áp suất 0,9atm. Ta phải bơm bao lâu nếu mỗi giây bơm được 2,5g hiđro vào khí cầu?
A. 2 giờ
B. 160 phút
C. 960 giây
D. 1,5 giờ
- Câu 8 : Một máy nén khí ở áp suất 1atm mỗi lần nén được 4 lít khí ở nhiệt độ 27${°}{C}$ vào trong bình chứa thể tích 2${m}^{3}$ áp suất ban đầu 1atm. Tính áp suất bên trong bình chứa sau 1000 lần nén khí. Biết nhiệt độ trong bình sau 1000 lần nén là 42${°}{C}$
A. 2,1atm
B. 3,15atm
C. 3,05atm
D. 1,2atm
- Câu 9 : Thể tích của 10g khí ôxi ở áp suất 738mmHg và nhiệt độ 15${°}{C}$ là:
A. 7,5l
B. 5,34l
C. 9,21l
D. 4,03l
- Câu 10 : Khí cầu có dung tích 328${m}^{3}$ được bơm khí Hiđro. Khi bơm xong, hiđro trong khí cầu có nhiệt độ 27${°}{C}$, áp suất: p = 0,9atm. Hỏi phải bơm bao nhiêu lâu nếu mỗi giây bơm được 2,5g hiđro vào khí cầu.
A.$\dfrac{1}{3}{h}$
B.$\dfrac{2}{3}{h}$
C.$\dfrac{4}{3}{h}$
D.$\dfrac{8}{3}{h}$
- Câu 11 : Bình chứa được 4g hiđrô ở 53${°}{C}$ dưới áp suất ${44,4.10}^{5}{N}{/}{m}^{2}$. Thay Hiđrô bởi khí khác thì bình chứa được 8g khí mới ở 27${°}{C}$ dưới áp suất 5.${10}^{5}$pa. Khí thay Hiđro là khí gì? Biết khí này là đơn chất.
A.${O}_{2}$
B.${N}_{2}$
C.He
D.${C}{l}_{2}$
- Câu 12 : Một chất khí có khối lượng 1g ở nhiệt độ 27${°}{C}$ dưới áp suất 0,5atm và có thể tích là 1,8 lít. Hỏi khí đó là khí gì? Biết rằng đó là một đơn chất.
A.${H}_{2}$
B.${O}_{2}$
C.${N}_{2}$
D.${C}{l}_{2}$
- Câu 13 : Một bình kín chứa 1 mol khí Nito, áp suất ${10}^{5}$Pa, ở nhiệt độ 27${°}{C}$. Do có một lượng khí thoát ra ngoài nên áp suất của khí trong bình chỉ còn 0,8.${10}^{5}$Pa, nhiệt độ vẫn được giữ không đổi. Lượng khí đã thoát ra ngoài bằng:
A. 0,4mol
B. 0,8mol
C. 0,2mol
D. 0,1mol
- Câu 14 : Hai bình có dung tích bằng nhau chứa cùng một loại khí. Khối lượng của khí lần lượt là m và m'. Ta có đồ thị như sau:
Nhận xét nào sau đây là đúng?A. m=m'
B. m'>m
C. m'
D. $m' \leq m$
- Câu 15 : Hai xilanh chứa 2 loại khí có khối lượng mol là ${M}_{1}{,}{M}_{2}$ khác nhau nhưng có cùng khối lượng m. Áp suất của hai khí cũng bằng nhau. Quá trình biến đổi đẳng áp được biểu diễn bởi các đồ thị như hình dưới.
Nhận xét nào dưới đây là đúng.A. Không đủ cơ sở kết luận
B. ${M}_{1}{>}{M}_{2}$
C. ${M}_{1}{
D.${M}_{1}{≤}{M}_{2}$
- Câu 16 : Một lượng khí biến đổi theo chu trình biểu diễn bởi đồ thị. Cho biết ${p}_{1}{ }{=}{ }{p}_{3}{,}{ }{V}_{1}{ }{=}{ }{1}{m}^{3}{,}{ }{V}_{2}{=}{ }{4}{m}^{3}$, ${T}_{1}{=}{ }{100}{K}{,}{ }{T}_{4}{=}{ }{300}{K}{.}{ }{V}_{3}{ }{=}{ }{?}$
A. 2${m}^{3}$
B. 3,2${m}^{3}$
C.4,5${m}^{3}$
D. 2,2${m}^{3}$
- Câu 17 : Một khối khí lí tưởng thực hiện quá trình được biểu diễn như hình. Các số liệu như trên đồ thị. Biết ở trạng thái ban dầu, nhiệt độ của khối khí là 37${°}{C}$. Nhiệt độ của khối khí ở cuối quá trình là:
A. 149${°}{C}$
B. 149K
C. 374K
D. 77${°}{C}$
- Câu 18 : Có 20g khí Heli chứa trong xilanh đậy kín bởi pittong biến đổi chậm từ ( 1 ) -> ( 2 ) theo đồ thị như hình vẽ: Cho ${V}_{1}{ }{=}{ }{30}{l}{,}{ }{p}_{1}{=}{ }{5}{a}{t}{m}{;}{ }{V}_{2}{ }{=}{ }{10}{l}{,}{ }{p}_{2}{ }{=}{ }{15}{a}{t}{m}$.Tìm nhiệt độ cao nhất mà khí đạt được trong quá trình trên?
A. 265K
B. 490K
C. 487,8K
D. 342K
- Câu 19 : Một lượng khí biến đổi theo chu trình biểu diễn bởi đồ thị. Cho biết ${p}_{1}{ }{=}{ }{p}_{3}{,}{ }{V}_{1}{=}{ }{1}{m}^{3}{,}{ }{V}{2}{ }{=}{ }{4}{m}^{3}$, ${T}_{1}{ }{=}{ }{100}{K}{,}{ }{T}_{4}{ }{=}{ }{300}{K}$. Tìm giá trị của V3?
A. 1,1${m}^{3}$
B. 2,2${m}^{3}$
C. 3,2${m}^{3}$
D. 2,5${m}^{3}$
- Câu 20 : Một khối khí lí tưởng chuyển từ trạng thái 1 (4 atm, 6 l, 293 K) sang trạng thái 2 (p, 4l, 293 K). Giá trị của p là
A. 6 atm
B. 2 atm
C. 8 atm
D. 5 atm
- Câu 21 : Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ ${27}^{o}{C}$ và áp suất p. Để áp suất tăng gấp đôi thì nhiệt độ phải tăng đến
A. ${54}^{o}{C}$
B. ${300}^{o}{C}$
C. ${600}^{o}{C}$
D. ${327}^{o}{C}$
- Câu 22 : Một xilanh có pit-tông đóng kín chứa một khối khí ở ${30}^{o}{C}$, 750 mmHg. Nung nóng khối khí đến ${200}^{o}{C}$thì thể tích tăng 1,5 lần. Áp suất khí trong xilanh lúc này xấp xỉ bằng
A. 760 mmHg
B. 780 mmHg
C. 800 mmHg
D. 820 mmH
- Câu 23 : Nếu áp suất của một lượng khí lí tưởng xác định tăng ${1}{,}{5}{.}{10}^{5}$ Pa thì thể tích biến đổi 3 lít. Nếu áp suất của lượng khí đó tăng ${3}{.}{10}^{5}$ Pa thì thể tích biến đổi 5 lít. Biết nhiệt độ không đổi, áp suất và thể tích ban đầu của khí là
A. ${3}{.}{10}^{5}$ Pa, 9 lít
B. ${6}{.}{10}^{5}$ Pa, 15 lít
C. ${6}{.}{10}^{5}$ Pa, 9 lít
D. ${3}{.}{10}^{5}$ Pa, 12 lít.
- Câu 24 : Một quả bóng đá có dung tích 2,5 lít. Người ta bơm không khí ở áp suất ${10}^{5}$ Pa vào bóng. Mỗi lần bơm được 125 ${c}{m}^{3}$ không khí. Biết trước khi bơm, trong bóng có không khí ở áp suất ${10}^{5}$ Pa và nhiệt độ không đổi trong thời gian bơm. Áp suất không khí trong quả bóng sau 20 lần bơm bằng
A. 5.${10}^{5}$ Pa
B. 2,5.${10}^{5}$ Pa
C. 2.${10}^{5}$ Pa
D. 7,5.${10}^{5}$ Pa
- Câu 25 : Biết ở điều kiện tiêu chuẩn, khối lượng riêng của ôxi là 1,43 kg/${m}^{{{3}{+}}}$. Khối lượng khí ôxi đựng trong một bình kín có thể tích 15 lít dưới áp suất 150 atm ở nhiệt độ ${0}^{o}{C}$ bằng
A. 3,22 kg
B. 214,5 kg
C. 7,5 kg
D. 2,25 kg.
- Câu 26 : Một ống thủy tinh tiến diện đều S, một đầu kín một đầu hở, ở giữa có một cột thủy ngân dài h = 16 cm (Hình 29.1). Khi đặt ống thẳng đứng đầu hở ở trên thì chiều dài của cột không khí là ${l}_{1}$= 15 cm. Áp suât khí quyển ${p}_{0}$= 76 cmHg. Khi đặt ống thủy tinh thẳng đứng, đầu hở ở phía dưới thì cột không khí trong ống có chiều dài ${l}_{2}$ bằng
A. 30 cm
B. 23 cm.
C. 32 cm
D. 20 cm
- Câu 27 : Người ta bơm khí ôxi ở điều kiện chuẩn và một bình có thể tích 500 lít. Sau nửa giờ bình chứa đầy khí ở nhiệt độ ${24}^{o}{C}$ và áp suất 765 mmHg. Xác định khối lượng khí bơm vào sau mỗi giây. Coi quá trình bơm diễn ra 1 cách đều đặn, khối lượng riêng của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn là ρ = 1,29 kg/${m}^{3}$.
A. 3,3 mg
B. 1,29 kg
C. 3,3 kg
D. 1,29 mg
- Câu 28 : Một bọt khí ở đáy hồ sâu 8m nổi lên đến mặt nước. Hỏi thể tích của bọt tăng lên bao nhiêu lần? Lấy g = 10 m/${s}^{2}$.
A. 1,8 lần
B. 1,1 lần
C. 2,8 lần
D. 3,1 lần
- Câu 29 : Người ta dùng bơm có pit-tông diện tích 8 ${c}{m}^{2}$ và khoảng chạy 25 cm bơm một bánh xe đạp sao cho áp lực của bánh xe đạp lên mặt đường là 350 N thì diện tích tiếp xúc là 50 ${c}{m}^{2}$. Ban đầu bánh xe đạp chứa không khí ở áp suất khí quyển ${p}_{0}{=}{10}^{5}$ Pa và có thể tích là ${V}_{0}$= 1500 ${c}{m}^{3}$. Giả thiết khi áp suất không khí trong bánh xe đạp vượt quá ${1}{,}{5}{p}_{0}$ thì thể tích của bánh xe đạp là 2000 ${c}{m}^{3}$. Hỏi phải đẩy bơm bao nhiêu lần? Chọn đáp án đúng.
A. 5 lần
B. 15 lần
C. 10 lần
D. 20 lần
- Câu 30 : Một bong bóng hình cầu khi nổi lên mặt nước có bán kính là l mm. Cho biết trọng lượng riêng của nước là d = 1000kg/${m}^{3}$, áp suất khí quyến là ${p}_{0}$=1,013.105 N/${m}^{2}$ và nhiệt độ trong nước là không thay đổi theo độ sâu. Vị trí mà tại đó bong bóng có bán kính bằng một nửa bán kính khi ở mặt nước cách mặt nước:
A. 709,1m.
B. 101,3 m
C. 405,2 m.
D. 50,65 m.
- Câu 31 : Một ống thuỷ tinh được cắm lộn ngược vào một chậu chứa thuỷ ngân, bên trong ống chứa 40 cm3 không khí và một cột thuỷ ngân cao 8 cm so với mực thuỷ ngân trong chậu (Hình a). Người ta ấn sâu ống thủy tinh vào thủy ngân cho tới khi mực thủy ngân ở bên trong và bên ngoài ống bằng nhau (Hình b). Biết áp suất khí quyển là 75 cmHg. Thể tích của không khí còn lại bên trong ống thủy tinh là:
A. 25,7 ${c}{m}^{3}$
B. 15,7 ${c}{m}^{3}$
C. 45,7 ${c}{m}^{3}$
D. 35,7 ${c}{m}^{3}$
- Câu 32 : Một lượng khí ở trong một xilanh thẳng đứng có pit-tông ở bên trong. Khí có thể tích 3ℓ ở ${27}^{o}{C}$. Biết diên tích tiết diện pit-tông S = 150 ${c}{m}^{3}$, không có má sát giữa pit-tông và xilanh, pit-tông vẫn ở trong xilanh và trong quá trình áp suất không đổi. Khi đun nóng xilanh đến ${100}^{o}{C}$ thì pit-tông được nâng lên một đoạn là
A. 4,86 cm.
B. 24,8 cm
C. 32,5 cm.
D. 2,48 cm
- Câu 33 : Một bình chứa kín một chất khí ở nhiệt độ 57°C và áp suất 30atm. Người ta cho 2/3 lượng khí thoát ra khỏi bình và hạ nhiệt độ xuống còn ${41}^{o}{C}$. Tính áp suất của khí còn lại trong bình. Coi thể tích của bình chứa không thay đổi khi hạ nhiệt độ. Chọn đáp án đúng.
A. 6,98 atm
B. 10,1 atm
C. 7,66 atm
D. 5,96 atm
- Câu 34 : Một bình chứa khí hyđrô nén, thể tích 10 lít, nhiệt độ ${7}^{o}{C}$, áp suất 50 atm. Khi nung nóng bình, vì bình hở nên một phần khí thoát ra ngoài; phần khí còn lại có nhiệt độ ${17}^{o}{C}$ còn áp suất vẫn như cũ. Tính khối lượng hyđrô đã thoát ra ngoài.
A. 1,89g
B. 2,32g
C. 4,78g
D. 2,5g
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do