40 câu hỏi lý thuyết về amoniac và muối amoni có l...
- Câu 1 : Tìm phát biểu không phù hợp với phản ứng này
A N2 là chất Oxi hóa
B Cần cung cấp 92KJ nhiệt lượng để 1 mol N2 kết hợp với 3 mol H2
C Hiệu suất của phản ứng rất bé
D Phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ cao, có xúc tác và áp suất cao
- Câu 2 : Trong những nhận xét dưới đây về muối amoni, nhận xét nào là đúng?
A Muối amoni là tinh thể ion, phân tử gồm cation amoni và anion hidroxit
B Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hòa toàn thành cation amoni và anion gốc axit.
C Dung dịch muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm đặc, nóng cho thoát ra chất khí làm quỳ tím hóa đỏ
D Khi nhiệt phân muối amoni luôn luôn có khí amoniac thoát ra
- Câu 3 : Trong dung dịch amoniac là một bazơ yếu là do:
A Amoniac tan nhiều trong nước
B Phân tử amoniac là phân tử có cực
C Khi tan trong nước, amoniac kết hợp với nước tạo ra các ion NH4+ và OH-
D Khi tan trong nước, chỉ một phần nhỏ các phân tử amoniac kết hợp với ion H+ của nước tạo ra các ion NH4+ và OH-
- Câu 4 : Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho nó tác dùng với dung dịch kiềm, vì khí đó:
A Thoát ra một chất khí màu lục nhạc
B Thoát ra một chất khí không màu, mùi khai, làm xanh giấy quỳ tím ẩm
C Thoát ra một chất khí màu nâu đỏ, làm xanh giấy quỳ tím ẩm
D Thoát ra chất khí không màu, không mùi
- Câu 5 : Một nhóm học sinh chưa thực hiện thí nghiệm sau: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát đầy đủ và đúng nhất là:
A Có kết tủa màu xanh lam tạo thành
B Có dung dịch màu xanh thẩm tạo thành
C Lúc đầu có kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẩm.
D Có kết tủa màu xanh lam tạo thành, có khí màu nâu đỏ thoát ra
- Câu 6 : Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ( các điều kiện coi như có đủ)
A HCl, O2, Cl2, CuO, dung dịch AlCl3
B H2SO4, PbO, FeO, NaOH
C HCl, KOH, FeCl3, Cl2
D KOH, HNO3, CuO, CuCl2
- Câu 7 : Trong phòng thí nghiệm, để thử tính chất của khí X người ta đã thực hiện thí nghiệm như hình vẽ dưới đây:
A CO2.
B NH3.
C HCl.
D SO2.
- Câu 8 : Có 4 dung dịch muối riêng biệt; CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH dư, rồi thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là
A 1
B 3
C 2
D 4
- Câu 9 : Khí N2O là sản phẩm của phản ứng nhiệt phân muối nào sau đây?
A NaNO3.
B NH4NO3.
C NH4NO2.
D Cu(NO3)2.
- Câu 10 : Cho thí nghiệm như hình vẽ, bên trong bình có chứa khí NH3, trong chậu thủy tinh chứa nước có nhỏ vài giọt phenolphthalein. Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm là:
A Nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh.
B Nước phun vào bình và chuyển thành màu hồng.
C Nước phun vào bình và không có màu.
D Nước phun vào bình và chuyển thành màu tím.
- Câu 11 : Cho quỳ tím vào dung dịch amoniac ta thấy
A quỳ tím không đổi màu.
B quỳ tím đổi sang màu xanh.
C quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
D quỳ tím chuyển sang màu đỏ rồi mất màu.
- Câu 12 : Phương trình để điều chế NH3 trong công nghiệp là
A \(2N{H_4}Cl + Ca{(OH)_2}\buildrel {{t^0}} \over \longrightarrow CaC{l_2} + 2N{H_3} + 2{H_2}O\)
B \({N_2} + 3{H_2}\overset {{t^o},xt,p} \leftrightarrows 2N{H_3}\)
C \(N{H_4}C{l_{(r)}}\buildrel {{t^0}} \over \longrightarrow N{H_3}_{(k)} + HC{l_{(k)}}\)
D \(N{H_4}HC{O_{3(r)}}\buildrel {{t^0}} \over \longrightarrow N{H_3} \uparrow + C{O_2} \uparrow + {H_2}O \uparrow \)
- Câu 13 : Phát biểu nào sau đây là sai về ứng dụng của amoniac?
A Amoniac được sử dụng chủ yếu để sản xuất axit nitric, phân đạm urê, amoni nitrat, amoni sunfat.
B Amoni được dùng để chế tạo hiđrazin N2H4 làm nhiên liệu cho tên lửa.
C Amoniac lỏng được dùng làm chất làm lạnh trong thiết bị lạnh.
D Amoniac có mùi khai khó chịu nên dùng để làm tỉnh người bị ngất khi họ bị ngạt nước.
- Câu 14 : Cho cân bằng hóa học: \({N_2} + 3{H_2}\overset {{t^o},xt,p} \leftrightarrows 2N{H_3}\)
A thêm vào khí H2.
B tách amoni ra khỏi hỗn hợp phản ứng.
C giảm áp suất của hệ phản ứng.
D giảm nhiệt độ của phản ứng.
- Câu 15 : Trong phân tử NH3, nitơ có số oxi hóa là
A +3.
B -3.
C +2.
D +5.
- Câu 16 : NH3 thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây?
A HCl
B AlCl3
C CuO
D H2
- Câu 17 : Phương trình để điều chế NH3 trong phòng thí nghiệm là:
A \(2N{H_4}Cl + Ca{(OH)_2}\xrightarrow{{{t^o}}}CaC{l_2} + 2N{H_3} + 2{H_2}O\)
B \({N_2} + 2{H_2}\overset {{t^o},xt,p} \leftrightarrows 2N{H_3}\)
C \(N{H_4}C{l_{(r)}}\xrightarrow{{{t^o}}}N{H_3}_{(k)} + HC{l_{(k)}}\)
D \(N{H_4}HC{O_{3(r)}}\xrightarrow{{{t^o}}}N{H_3} \uparrow + C{O_2} \uparrow + {H_2}O \uparrow \)
- Câu 18 : Nhận xét đúng về muối amoni trong các nhận xét dưới đây là:
A Muối amoni là chất tinh thể ion, phân tử gồm cation amoni và anion hiđroxit.
B Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hoàn toàn thành cation amoni và anion gốc axit.
C Dung dịch muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm đặc, nóng cho thoát ra chất khí làm quỳ tím hóa đỏ.
D Khi nhiệt phân muối amoni luôn luôn cho khí amoniac thoát ra.
- Câu 19 : NH3 phản ứng được với các chất nào trong các chất sau: O2; Cl2; Mg; CuO; HNO3; dd FeCl3; dd CuSO4; dd Al(NO3)3?
A O2; Cl2; Mg; HNO3; dd FeCl3; dd Al(NO3)3
B O2; Cl2; HNO3; dd FeCl3; dd CuSO4; dd Al(NO3)3
C O2; Cl2; CuO; HNO3; dd FeCl3; dd Al(NO3)3
D O2; Cl2; CuO; HNO3; dd FeCl3; dd CuSO4; dd Al(NO3)3
- Câu 20 : Hiện tượng hóa học xảy ra khi cho NH3 dần dần đến dư vào dung dịch AlCl3 là:
A thấy xuất hiện kết tủa keo trắng, kết tủa tan dần khi cho dư NH3.
B thấy xuất hiện kết tủa keo trắng, kết tủa không tan khi cho dư NH3.
C không thấy hiện tượng gì xảy ra.
D thấy xuất hiện kết tủa keo trắng và bọt khí thoát ra, kết tủa keo này tan dần khi cho dư NH3.
- Câu 21 : Cho sơ đồ chuyển hóa:
A NH3; (NH4)2SO4; NH4NO3; N2.
B NH3; (NH4)2SO4; NH4NO3; N2O.
C NH3; NH4HSO4; NH4NO3; N2.
D NH3; (NH4)2SO4; NH4NO2; N2.
- Câu 22 : Có các dung dịch sau: NH4NO3; (NH4)2SO4 ; K2SO4. Chỉ dùng một chất có thể phân biệt được 3 dung dịch trên là:
A quỳ tím.
B Na.
C Ba.
D Al.
- Câu 23 : Dung dịch NH3 thể hiện tính bazơ khi tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A HCl, CuO.
B H2SO4, O2.
C CuSO4, Cl2.
D HCl, FeCl2.
- Câu 24 : Có thể phân biệt các dung dịch muối đựng riêng biệt: (1) NH4NO3, (2) (NH4)2SO4, (3) NaCl bằng một thuốc thử duy nhất nào sau đây?
A Ba(OH)2.
B NH3.
C HNO3.
D NaOH.
- Câu 25 : Hiện tượng hóa học xảy ra khi cho NH3 dần dần đến dư vào dung dịch ZnCl2 là:
A Thấy xuất hiện kết tủa trắng, kết tủa tan dần khi cho dư NH3.
B Thấy xuất hiện kết tủa keo trắng, kết tủa không tan khi cho dư NH3.
C Không thấy hiện tượng gì xảy ra.
D Thấy xuất hiện kết tủa trắng và bọt khí thoát ra, kết tủa keo này tan dần khi cho dư NH3.
- Câu 26 : NH3 thể hiện tính khử khi tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A HCl, CuO.
B H2SO4, O2.
C O2, Cl2.
D HCl, FeCl2.
- Câu 27 : Cho dãy chất sau: Cl2; Mg; CuO; HNO3; dd CuSO4. Các chất phản ứng được với NH3 là
A Cl2; Mg; HNO3.
B Cl2; Mg; dd CuSO4.
C CuO; dd CuSO4.
D Cl2; CuO; HNO3; dd CuSO4.
- Câu 28 : NH3không có tính chất nào sau đây?
A Khả năng tạo phức.
B Tính bazơ.
C Ít tan trong nước.
D Tính khử.
- Câu 29 : Cho NH3 dư phản ứng với Cl2 thu được sản phẩm “khói trắng” dày đặc. Công thức hóa học của “khói trắng” là:
A HCl.
B N2.
C N2O.
D NH4Cl.
- Câu 30 : Thuốc thử dùng để phân biệt các muối: (NH4)2SO4, Na2SO4, NH4Cl, KOH là:
A Dung dịch Ba(NO3)2.
B Dung dịch NaOH.
C Dung dịch NaCl.
D Dung dịch phenolftalein.
- Câu 31 : Chất nào sau đây làm khô khí NH3 tốt nhất?
A HCl
B H2SO4 đặc
C CaO
D HNO3
- Câu 32 : Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A NaCl.
B HCl.
C KCl.
D NH3.
- Câu 33 : Các muối nào sau đây nhiệt phân cho sản phẩm khí NH3?
A NH4HCO3, NH4NO2.
B NH4NO3, NH4NO2.
C NH4NO3, NH4HCO3.
D NH4HCO3, NH4Cl.
- Câu 34 : Muối nào sau đây là muối amoni?
A NH4Cl.
B NaNO3.
C NaHSO4.
D MgCl2.
- Câu 35 : Tiến hành làm thí nghiệm đun nóng muối amoni clorua trên ngọn lửa đèn cồn, để một mẫu quỳ tím ẩm gần miệng ống nghiệm. Quỳ tím sẽ chuyển thành:
A màu đỏ.
B màu xanh.
C không chuyển màu.
D ban đầu chuyển xanh, sau đó chuyển đỏ.
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ