40 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương Chất khí môn...
- Câu 1 : Tính chất nào sau đây không phải là chuyển động của phân tử vật chất ở thể khí?
A. Chuyển động hỗn loạn.
B. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng.
C. Chuyển động không ngừng.
D. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định.
- Câu 2 : Nhận xét nào sau đây không phù hợp với khí lí tưởng?
A. Thể tích các phân tử có thể bỏ qua.
B. Các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va chạm.
C. Các phân tử chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao.
D. Khối lượng các phân tử có thể bỏ qua.
- Câu 3 : Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí?
A. Thể tích.
B. Khối lượng.
C. Nhiệt độ tuyệt đối.
D. Áp suất.
- Câu 4 : Hệ thức nào sau đây là hệ thức của định luật Bôilơ. Mariốt?
A. \({p_1}{V_2} = {p_2}{V_1}\)
B. \(\frac{p}{V} = \)hằng số.
C. pV=hằng số.
D. \(\frac{V}{p} = \)hằng số.
- Câu 5 : Quá trình biến đổi trạng thái trong đó thể tích được giữ không đổi gọi là quá trình:
A. Đẳng nhiệt.
B. Đẳng tích.
C. Đẳng áp.
D. Đoạn nhiệt.
- Câu 6 : Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng?
A. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau.
B. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
C. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
D. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử.
- Câu 7 : Theo quan điểm chất khí thì không khí mà chúng ta đang hít thở là
A. khí lý tưởng.
B. gần là khí lý tưởng.
C. khí thực.
D. khí ôxi.
- Câu 8 : Quá trình nào sau đây có liên quan tới định luật Saclơ.
A. Qủa bóng bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ.
B. Thổi không khí vào một quả bóng bay.
C. Đun nóng khí trong một xilanh hở.
D. Đun nóng khí trong một xilanh kín.
- Câu 9 : Trường hợp nào sau đây không áp dụng phương trình trạng thái khí lí tưởng
A. Nung nóng một lượng khí trong một bình đậy kín.
B. Dùng tay bóp lõm quả bóng .
C. Nung nóng một lượng khí trong một xilanh làm khí nóng lên, dãn nở và đẩy pittông dịch chuyển.
D. Nung nóng một lượng khí trong một bình không đậy kín.
- Câu 10 : Một lượng khí ở 00 C có áp suất là 1,50.105 Pa nếu thể tích khí không đổi thì áp suất ở 2730 C là :
A. p2 = 105. Pa.
B. p2 = 2.105 Pa.
C. p2 = 3.105 Pa.
D. p2 = 4.105 Pa.
- Câu 11 : Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 270C và ở áp suất 2.105 Pa. Nếu áp suất tăng gấp đôi thì nhiệt độ của khối khí là :
A. T = 300 0K .
B. T = 540K.
C. T = 13,5 0K.
D. T = 6000K.
- Câu 12 : Một bình kín chứa khí ôxi ở nhiệt độ 270C và áp suất 105Pa. Nếu đem bình phơi nắng ở nhiệt độ 1770C thì áp suất trong bình sẽ là:
A. 1,5.105 Pa.
B. 2. 105 Pa.
C. 2,5.105 Pa.
D. 3.105 Pa.
- Câu 13 : Một cái bơm chứa 100cm3 không khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 105 Pa. Khi không khí bị nén xuống còn 20cm3 và nhiệt độ tăng lên tới 3270 C thì áp suất của không khí trong bơm là:
A. \({p_2} = {7.10^5}Pa\)
B. \({p_2} = {8.10^5}Pa\)
C. \({p_2} = {9.10^5}Pa\)
D. \({p_2} = {10.10^5}Pa\)
- Câu 14 : Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế được 40 cm3 khí ôxi ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 3000K. Khi áp suất là 1500 mmHg, nhiệt độ 1500K thì thể tích của lượng khí đó là :
A. 10 cm3.
B. 20 cm3.
C. 30 cm3.
D. 40 cm3.
- Câu 15 : Một lượng khí đựng trong một xilanh có pittông chuyển động được. Các thông số trạng thái của lượng khí này là: 2 at, 15lít, 300K. Khi pittông nén khí, áp suất của khí tăng lên tới 3,5 at, thể tích giảm còn 12lít. Nhiệt độ của khí nén là :
A. 400K.
B. 420K.
C. 600K.
D. 150K.
- Câu 16 : Một bình dung tích 5 lít chứa 7g nitơ(N2) ở 2°C. Áp suất khí trong bình là:
A. 1,65 atm
B. 1,28atm
C. 3,27atm
D. 1,1atm
- Câu 17 : Ở 7°C áp suất của một khối khí bằng 0,897 atm. Khi áp suất khối khí này tăng đến 1,75 atm thì nhiệt độ của khối khí này bằng bao nhiêu, coi thể tích khí không đổi:
A. 273°C
B. 273°K
C. 280°C
D. 280°K
- Câu 18 : Một khối khí ở 7°C đựng trong một bình kín có áp suất 1atm. Đun nóng đẳng tích bình đến nhiệt độ bao nhiêu để khí trong bình có áp suất là 1,5 atm:
A. 40,5°C
B. 420°C
C. 147°C
D. 87°C
- Câu 19 : Một bình kín chứa một mol khí Nitơ ở áp suất 105N/m2, nhiệt độ 27°C. Thể tích bình xấp xỉ bao nhiêu?
A. 2,5 lít
B. 2,8 lít
C. 25 lít
D. 27,7 lít
- Câu 20 : Nếu nhiệt độ khi đèn tắt là 25°C, khi đèn sáng là 323°C thì áp suất khí trơ trong bóng đèn khi sáng tăng lên là:
A. 12,92 lần
B. 10,8 lần
C. 2 lần
D. 1,5 lần
- Câu 21 : Một xilanh kín chia làm hai phần bằng nhau bởi một pitong cách nhiệt. Mỗi phần có chiều dài 30 cm chứa một lượng khí giống nhau ở 27°C. Nung nóng một phần lên 10°C, còn phần kia làm lạnh đi 10°C thì pitong dịch chuyển một đoạn là:
A. 4cm
B. 2cm
C. 1cm
D. 0,5cm
- Câu 22 : Một bình chứa khí oxi dung tích 10 lít ở áp suất 250kPa và nhiệt độ 27°C. khối lượng khí oxi trong bình là:
A. 32,1g
B. 25,8g
C. 12,6g
D. 22,4 g
- Câu 23 : Trong một động cơ điezen, khối khí có nhiệt độ ban đầu là 32°C được nén để thể tích giảm bằng 1/16 thể tích ban đầu và áp suất tăng bằng 48,5 lần áp suất ban đầu. Nhiệt độ khối khí sau khi nén sẽ bằng:
A. 97°C
B. 652°C
C. 1552°C
D. 132°C
- Câu 24 : Ở thời kì nén của một động cơ đốt trong 4 kì, nhiệt độ của hỗn hợp khí tăng từ 47°C đến 367°C, còn thể tích của khí giảm từ 1,8 lít đến 0,3 lít. Áp suất của khí lúc bắt đầu nén là 100kPa. Coi hỗn hợp khí như chất khí thuần nhất, áp suất cuối thời kì nén là:
A. 1,5.106Pa
B. 1,2.106Pa
C. 1,8.106Pa
D. 2,4.106Pa
- Câu 25 : Trong quá trình nào sau đây cả 3 thông số trạng thái của một lượng khí xác định đều thay đổi?
A. Nung nóng khí trong một bình đậy kín.
B. Nung nóng quả bóng bàn đang bị xẹp, quả bóng phồng lên.
C. Ép từ từ pittong để nén khí trong xilanh.
D. Cả B và C.
- Câu 26 : Đại lượng nào sau đây không phải thông số trạng thái của khí lí tưởng?
A. Khối lượng.
B. Thể tích.
C. Nhiệt độ.
D. Áp suất.
- Câu 27 : Quá trình nào sau đây là đẳng quá trình?
A. Khí trong qua bóng bay bị phơi nắng, nóng lên, nở ra làm căng bóng
B. Đun nóng khí trong một xilanh, khí nở ra đẩy pittong chuyển động.
C. Khí trong một căn phòng khi nhiệt độ tăng.
D. Đun nóng khí trong một bình đậy kín.
- Câu 28 : Đun nóng khối khí trong một bình kín, các phân tử khí sẽ:
A. có tốc độ trong bình lớn hơn.
B. dính lại với nhau.
C. nở ra lớn hơn.
D. càng xít lại gần nhau hơn.
- Câu 29 : Một bình kín chứa một mol khí Nitơ ở áp suất 105 N/m, nhiệt độ 27°C. Nung bình đến khi áp suất khí là 5.105N/m2. Nhiệt độ khí sau đó là:
A. 127°C
B. 60°C
C. 635°C
D. 1227°C
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do