50 câu trắc nghiệm Quyền bình đẳng của công dân tr...
- Câu 1 : Nghi ngờ chị M tung tin nói xấu mình nên giám đốc X đã ra quyết định điều chuyển chị từ phòng kế toán sang làm nhân viên tạp vụ. Giám đốc X đã vỉ phạm nội dung nào dưới đây của quyền bình đẳng trong lao động?
A. Giao kết hợp đồng lao động.
B. Thay đổi cơ cấu tuyển dụng,
C. Xác lập quy trình quản lí.
D. Áp dụng chế độ ưu tiên.
- Câu 2 : Chị A được giám đốc công ty khai thác than z nhận vào làm nhân viên hành chính. Sau đó giám đốc điều động chị vào làm trong hàm lò và kí thêm phụ lục hợp đồng thỏa thuận trả lương ở mức cao nên chị đã đồng ý. Nhưng sáu tháng sau chị không nhận được tiền lương tăng thêm. Giám đốc đã vi phạm nội dung nào dưới đây của quyền bình đẳng trong lao động?
A. Tạo cơ hội tham gia quản lí.
B. Áp dụng chế độ ưu tiên,
C. Giao kết lợp đồng lao động.
D. Thay đổi cơ cấu tuyển dụng.
- Câu 3 : Anh A và anh B là nhân viên phòng chăm sóc khách hàng của công ty z. Vì anh A có trình độ chuyên môn cao, nhiều kinh nghiệm và làm việc hiệu quả hơn anh B nên được giám đốc xét tăng lương sớm. Giám đốc công ty z đã thực hiện đủng nội dung nào dưới đây của quyền bình đẳng trong lao động?
A. Nâng cao trình độ.
B. Thực hiện quyền lạo động,
C. Thay đổi nhân sự.
D. Tuyển dụng chuyên gia.
- Câu 4 : Thấy chị M thường xuyên đi làm muộn nhưng cuối năm vẫn nhận chế độ khen thưởng thành xuất sắc nhiệm vụ. Chị B nghi ngờ chị M có quan hệ tình cảm với giám đốc K nên đã báo cho vợ giám đốc biết. Do ghen tuông, vợ giám đốc yêu cầu trưởng phòng p theo dối chị M và bắt chồng đuổi việc chị. Nể vợ, giám đốc K ngay lập tức sa thải chị M. Những ai dưới đây đã vi phạm nội dung quyền bình đẳng trong lao động?
A. Vợ chồng giám đốc K, trưởng phòng p và chị M.
B. Giám đốc K và chị M.
C. Vợ chồng giám đốc K và trưởng phòng p.
D. Giám đốc K, trưởng phòng p và chị M.
- Câu 5 : Anh M và chi K cùng được tuyển dụng vào làm ở phòng kinh doanh của công ty X với mức lương như nhau. Sau đó do có cảm tình riêng với anh M nên giám đốc ép chị K làm thêm một phần công việc của anh M. Giám đốc đã vi phạm nội dung nào dưới đây của quyền bình đẳng trong lao động?
A. Nâng cao trình đô lao động .
B. Cơ hội tiếp cận việc làm.
C. Giữa lao động nam và lao động nữ
D. Xác lập quy trình quản lý
- Câu 6 : Sau khi được ra tù, anh B chăm chỉ làm ăn và đến công ty K xỉn việc. Sau khi xem xét hồ sơ giám đốc công ty K từ chối với lí do anh B đã từng bị đi tù. Việc làm của giám đốc công ty K đã vi phạm vào nội dung cơ bản nào của bình đẳng trong lảo động?
A. Bình đẳng về quyền xin việc làm.
B. Bình đẳng trong tuyển dụng lao động.
C. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
D. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
- Câu 7 : Chị T nộp hồ sơ xin làm việc trong công ty may mặc. Đến ngày hẹn, giám đốc đưa cho chị một bản hợp đồng và đề nghị chị kí. Chị T đọc thấy hợp đồng không có điều khoản quy định về lương nên chị đề nghị bồ sung. Giám đốc cho rằng chị là người lao động thì không có quyền thỏa thuận về tiền lương nên không cần ghi trong hợp đồng. Theo em, giám đốc đã vỉ phạm nguyên tắc nào trong giao kết hợp đồng lao động?
A. Trực tiếp.
B. Bình đẳng.
C. Tự do.
D. Tự nguyện.
- Câu 8 : M và H được tuyển dụng vào công tỷ X với điểm tuyển ngang nhau. Nhưng chị L là kế toán công ty đã xếp M được hưởng mức lương cao hơn do tốt nghiệp trước H một năm. H đã gửi đơn khiếu nại nhưng giám đốc cho rằng đó là chức năng của phòng nhân sự. Trong trường hợp này, những ai đã vỉ phạm quyền bình đẳng trong lao động?
A. Chị L và H.
B. Chị L và M.
C. Giám đốc và chị L.
D. Giám đóc và H.
- Câu 9 : Anh K và chị M cùng làm một công việc với hiệu quả như nhau, nhưng cuối năm giám đốc công ty X thưởng cho chị M ít hơn anh K. Giám đốc công ty X đã vi phạm quyền bình đẳng trong lĩnh vực nào dưới đây của công dân?
A. Kinh doanh.
B. Lao động.
C. Bảo hộ lao động.
D. An sinh xã hội.
- Câu 10 : Sau nhỉều lần bày tỏ tình cảm nhưng không được chị N đáp lại, Giám đốc doanh nghiệp X đã điều chuyển chị xuống làm ở bộ phận pha chế hóa chất mà không có phụ cấp độc hại. Giám đốc X đã vi phạm quyền bình đẳng trong lĩnh vực nào dưới đây?
A. Lao động.
B. Đãi ngộ.
C.Tài chính.
D. Việc làm.
- Câu 11 : Nội dung nào dưói đây vi phạm quyền bình đẳng gỉữa nam và nữ trong lao động?
A. Được đối xử bình đẳng tại nơi làm việc.
B. Ưu tiên lao động nữ trong những vỉệc liêrí qúan đến chức năng làm mệ.
C. Làm mợi công việc không phân bỉệt điều kiện làm việc.
D. Có cơ hội tiếp cận việc làm như nhau.
- Câu 12 : Cho rằng chị H có ý chống đối lại mình nên giám đốc công ty s đã quyết định chuyển chị H sang làm công việc nặng nhọc thuộc danh mục công việc mà pháp luật quy định “không được sử dụng lao động nữ” trong khi công ty vẫn có lao động nam để làm công việc này. Quyết định của giám đốc Công ty s đã xâm phạm tới quyền
A. Lựa chọn việc làm cùa lao động nữ.
B. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
C. Bình đẵng trong hợp đồng lao động.
D. Được hưởng các chế độ xã hội của người lao động.
- Câu 13 : Để có tiền tiêu sài, bố L bắt L( 13 tuổi) phải nghỉ học để vào làm việc tại quá karaoke. Vì khá là cao ráo và xinh đẹp nên L thường xuyên được ông chủ cho đi tiếp khách bà được trả rất nhiều tiền. Một lần L đã bị H ép L sử dụng ma túy. Biết được điều này, bố L đã thuê D đến đập phá nhà H và tung tin quán X chứa chấp gái mại dâm. Hành vi của ai vi phạm quyền bình đẳng trong lao động ?
A. Chủ quán X, bố L
B. L và bố L
C. Bạn L
D. Chủ quán X và H
- Câu 14 : Hai vợ chồng anh M và chị H cùng làm việc trong công ty z. Vì con hay đau ốm, anh M đã yêu cầu chị H nghỉ việc chăm con và lo cho gia đình. Chị M cho rằng con là trách nhiệm cả 2 vợ chồng nên bảo chồng cùng thay nhau xin nghỉ để chăm sóc con và chị không muốn nghỉ việc. Nghe con dâu nói vậy, mẹ anh M đã nhờ bà A, mẹ của Giám đốc công ty z để bảo con trai buộc phải sa thải chị H. Những phạm quyền bình đẳng trong lao động?
A. Anh B, bà A
B. Mẹ con anh M
C. Giám đốc công ty z
D. Anh M và giám đốc công ty z
- Câu 15 : Anh A và anh B là nhân viên phòng chăm sóc khách hàng của công ty z. Vì anh A có trỉnh độ chuyên môn cao, nhiều kinh nghiệm và làm việc hiệu quả hon anh B nên được giám đốc xét tăng lương sớm. Giám đốc công ty z đã thực hiện đúng nội đây của quyền bình đẳng trong lao động?
A. Nâng cao trình độ.
B. Thực hiện quyền lao động.
C. Thay đổi nhân sự.
D. Tuyển dụng chuyện gia.
- Câu 16 : Để tăng lợi nhuận, Công ty B đã thường xuyên và bí mật xả chất thả ật xả chất thải chưa qua xử lý ra môi trường đồng thời thuê một số lao động mới 14 tuổi. Công ty B đã vi phạm bình đẳng trong lĩnh vực nào dưới đây?
A. Kinh doanh và lao động
B. Kinh doanh và bảó vệ môi trường
C. Kinh doanh và việc làm
D. Kinh doanh và điều kiện làm việc
- Câu 17 : Công ti G quyết định sa thài và yêu cầu anh T phải nộp bồi thường vì anh T tự ý nghĩ việc không có lí do khi chưa hết hạn hợp đồng. Quyết định của công ti G không vi phạm quyền bình đẳng trong lĩnh vực nậọ dưới đây?
A. Bình đẵng trong giao kết hợp đồng lao động.
B. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
C. Bình đẳng trong việc tổ chức lao động.
D. Bình đẳng trong tìm kiếm việc làm.
- Câu 18 : Một trong các nguyên tắc giao kết hợp đồng lao động?
A. Công bằng
B. Trách nhiệm
C. Dân chủ
D. Tự do, tự nguyện, bình đẳng
- Câu 19 : Học xong lớp 12, thấy hoàn cảnh gia đình khó khăn nên A đã xin đi làm công nhân nhà máy May gần nhà, em vừa có thời gian giúp đỡ gia đình, vừa bảo ban các em học hành, điều này thể hiện
A. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động
B. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động
C. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ
D. Bình đẳng trong kinh doanh
- Câu 20 : Theo quy định của Bộ luật lao động, người lao động ít nhất phải đủ:
A. 18 tuổi
B. 15 tuổi
C. 14 tuổi
D. 16 tuổi
- Câu 21 : Nội dung cơ bản của bình đẳng trong lao động là:
A.Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
B. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
C. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
D. Cả A,B,C.
- Câu 22 : Quyền bình đẳng giữa mọi công dân trong thực hiện quyền lao động được thực hiện thông qua?
A.Hợp đồng lao động.
B.Tìm việc làm.
C. Cơ hội việc làm.
D. Khả năng làm việc.
- Câu 23 : Quyền bình đẳng giữa người sử dụng lao động và người lao động được thực hiện thông qua?
A. Hợp đồng lao động.
B.Tìm việc làm.
C. Cơ hội việc làm.
D. Khả năng làm việc.
- Câu 24 : Công dân tự do sử dụng sức lao động của mình để tìm kiếm, lựa chọn việc làm được hiểu là?
A. Quyền lao động.
B.Quyền kinh doanh.
C. Quyền học tập.
D.Quyền sáng tạo.
- Câu 25 : Khi đi xin việc làm tại công ty X, anh P bị loại hồ sơ vì anh P thuộc dân tộc Tày, công ty X đã vi phạm quyền bình đẳng về?
A.Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
B.Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
C.Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
D.Cả A,B,C.
- Câu 26 : Khi đi xin việc làm tại công ty T, anh X bị loại hồ sơ vì anh P thuộc dân tộc Tày, công ty X đã vi phạm quyền bình trong lĩnh vực nào?
A.Học tập
B.Kinh doanh
C.Lao động
D.Chính trị
- Câu 27 : Những người lao động có trình độ chuyên môn, kĩ thuật cao được Nhà nước và người sử dụng lao động ưu đãi thuộc nội dung bình đẳng về?
A.Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
B.Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
C.Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
D.Cả A,B,C.
- Câu 28 : Do anh D là người theo đạo Thiên chúa giáo nên Giám đốc công ty Y đã đuổi việc anh D, Giám đốc công ty Y đã vi phạm quyền bình đẳng về?
A.Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
B.Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
C.Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
D.Cả A,B,C
- Câu 29 : Anh P và chị E cùng nộp hồ sơ vào công ty K, thấy anh K là nam giới, nhanh nhẹn, còn chị E lại đang có bầu nên công ty K đã loại hồ sơ của chị E. Công ty K đã vi phạm quyền bình trong lĩnh vực nào?
A.Học tập
B.Kinh doanh
C.Lao động
D.Chính trị
- Câu 30 : Nguyên tắc quan trọng nhất trong giao kết hợp đồng là?
A.Trách nhiệm
B.Dân chủ.
C. Công khai
D.Bình đẳng.
- Câu 31 : Việc giao kết hợp đồng lao động phải tuân theo mấy nguyên tắc?
A.2
B.3
C.4
D.5
- Câu 32 : Sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động về việc làm có trả công, điều kiện lao động, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao động là?
B.Kinh doanh
C.Hợp đồng lao động
D.Lao động
- Câu 33 : Bình đẳng trong lao động giữa nam và nữ được thể hiện?
A.Cơ hội tiếp cận việc làm
B.Tiêu chuẩn tuyển dụng
C.Điều kiện lao động
D. Cả A,B,C.
- Câu 34 : Không sử dụng lao động nữ vào công việc nặng nhọc, nguy hiểm thuộc nội dung quyền bình đẳng trong lĩnh vực nào?
A.Học tập
B.Kinh doanh
C.Lao động
D.Chính trị
- Câu 35 : Không sử dụng lao động nữ vào công việc nặng nhọc, nguy hiểm thuộc nội dung quyền bình đẳng về?
A.Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
B.Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
C.Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
D.Cả A,B,C.
- Câu 36 : Công ty V xa thải chị M trong thời gian chị nghỉ chế độ thai sản, công ty V đã vi phạm quyền bình đẳng trong lĩnh vực nào?
A.Học tập
B.Kinh doanh
C.Lao động
D.Chính trị
- Câu 37 : Người lao động cần dựa vào đâu để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình trong lao động?
A.Luật công chức
B.Luật viên chức
C.Luật tổ chức chính quyền địa phương
D.Luật lao động
- Câu 38 : Anh D thuê các cháu nhỏ học cấp 2 gần nhà rửa bát trong các đám cưới hỏi để tiết kiệm chi phí. Anh D đã vi phạm quyền bình đẳng trong lĩnh vực nào sau đây?
A.Học tập
B.Kinh doanh
C.Lao động
D.Chính trị
- Câu 39 : Chính sách ưu đãi về giải quyết việc làm để thu hút và sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số là một trong những trách nhiệm của Nhà nước trong lĩnh vực nào?
A.Học tập
B.Kinh doanh
C.Lao động
D.Chính trị
- Câu 40 : Công ty V xa thải chị M trong thời gian chị nghỉ chế độ thai sản, công ty V đã vi phạm quyền bình đẳng về?
A.Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
B.Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
C.Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
D.Cả A,B,C.
- Câu 41 : Xét giảm thuế đối với doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động nữ là trách nhiệm của?
A.Nhà nước
B.Công dân
C.Mọi người
D.Nhân dân
- Câu 42 : Nhà nước có chính sách ưu đãi về giải quyết việc làm để thu hút vè sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số thuộc quyền bình đẳng trong lĩnh vực nào?
A.Học tập
B.Kinh doanh
C.Lao động
D.Chính trị
- Câu 43 : Người lao động phải từ đủ bao nhiêu tuổi theo luật lao động?
A.15
B.16
C.17
D.18
- Câu 44 : Hợp đồng lao động phải được giao kết bằng?
A.Văn bản
B.Lời nói
C.Giấy tờ tùy thân
D.Cả A,B,C
- Câu 45 : Hợp đồng lao động được làm thành mấy bản.
A.2
B.3
C.4
D.5
- Câu 46 : Có mấy loại hợp đồng lao động?
A.2
B.3
C.4
D.5
- Câu 47 : Đối với công việc có chức danh nghề cần trình độ chuyên môn, kỹ thuật từ cao đẳng trở lên thời gian thử việc là bao lâu?
A.Không quá 20 ngày
B.Không quá 40 ngày.
C.Không quá 60 ngày
D.Không quá 80 ngày.
- Câu 48 : Đối với công việc có chức danh nghề cần trình độ chuyên môn kỹ thuật trung cấp nghề, trung cấp chuyên nghiệp, công nhân kỹ thuật, nhân viên nghiệp vụ gian thử việc là bao lâu?
A.Không quá 20 ngày
B.Không quá 30 ngày.
C.Không quá 40 ngày
D.Không quá 50 ngày.
- Câu 49 : A.50%
A.50%
B.70%
C.85%
D.90%
- - Trắc nghiệm GDCD 12 Bài 1 Pháp luật và đời sống
- - Trắc nghiệm GDCD 12 Bài 3 Công dân bình đẳng trước pháp luật
- - Trắc nghiệm GDCD 12 Bài 4 Quyền bình đẳng của công dân trong một số lĩnh vực đời sống
- - Trắc nghiệm GDCD 12 Bài 5 Quyền bình đẳng giữa các dân tộc, tôn giáo
- - Trắc nghiệm GDCD 12 Bài 6 Công dân với các quyền tự do cơ bản
- - Trắc nghiệm GDCD 12 Ôn tập công dân với pháp luật
- - Trắc nghiệm GDCD 12 Bài 7 Công dân với các quyền dân chủ
- - Trắc nghiệm GDCD 12 Bài 8 Pháp luật với sự phát triển của công dân
- - Trắc nghiệm GDCD 12 Bài 9 Pháp luật với sự phát triển bền vững của đất nước
- - Trắc nghiệm GDCD 12 Bài 10 Pháp luật với hòa bình và sự phát triển tiến bộ của nhân loại