15 câu trắc nghiệm Tính chất của cacbon, silic cực...
- Câu 1 : Cho các sơ đồ sau :
A. CuO, ZnO, FeO
B. ZnO, FeO, MgO
C.MgO, FeO, NiO
D. FeO, ZnO, NiO
- Câu 2 : Phản ứng nào sau đây không xảy ra ?
A. + dung dịch
B.
C. + dung dịch
D. + dung dịch NaClO
- Câu 3 : Phản ứng nào sau đây không đúng ?
A.
B.
C. Si + 2NaOH +
D. + 2NaOH (loãng)
- Câu 4 : Người ta thường dùng cát làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau đây ?
A. dung dịch HCl
B. dung dịch HF
C. dung dịch NaOH loãng
D. dung dịch
- Câu 5 : Nhiệt phân hoàn toàn 25,9 gam muối hiđrocacbonat của một kim loại R có hóa trị II không đổi. Khí thoát ra được hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Kim loại R là
A. Cu
B. Mg
C. Ba
D. Ca.
- Câu 6 : Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được 15,68 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO, và . Cho toàn bộ X tác dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y bằng dung dịch loãng (dư) được 8,96 lit khí NO (sản phẩm khử duy nhất, (đktc)). Thành phần phần trăm thể tích khí CO trong X là
A. 57,15%.
B. 14,28%.
C. 28,57%.
D. 18,42%.
- Câu 7 : Dẫn khí CO đi qua 20 gam CuO nung nóng thu được chất rắn X và khí . Hấp thụ hoàn toàn khí sinh ra bằng 300 ml dung dịch 1M thì thu được 39,4 gam kết tủa. Cho chất rắn X vào dung dịch dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 43,2.
B. 47,2.
C. 86,4.
D. 64,8.
- Câu 8 : Nung nóng 50 gam NaOH với 40 gam cát khô (chứa và tạp chất trơ) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan X vào nước dư thu được dung dịch Y và một phần cặn không tan. Hấp thụ 2,24 lít khí vào dung dich Y, thu được 5,85 gam kết tủa. hàm lượng trong cát là
A. 90%.
B. 96%.
C. 75%.
D. 80%.
- Câu 9 : Nhiệt phân hết 4,84g X gồm đến phản ứng hoàn toàn được 0,56 lít khí đktc . Tìm phần trăm khối lượng của trong X :
A. 16,02%
B. 17,36%
C. 18,00%
D. 14,52%
- Câu 10 : Ở nhiệt độ cao, cacbon monooxit (CO) có thể khử tất cả các oxit trong dãy nào sau đây ?
A. CaO, CuO, ZnO, .
B. CuO, FeO, PbO, .
C. MgO, , CuO, PbO.
D. CuO, FeO, .
- Câu 11 : Thổi khí vào bình nước vôi trong cho tới dư, sau phản ứng
A. thu được muối duy nhất
B. thu được muối duy nhất
C. thu được hỗn hợp 2 muối
D. không thu được muối.
- Câu 12 : Nhiệt phân hoàn toàn 40g một quặng đolomit có lẫn tạp chất trơ sinh ra 8,96lít đktc. Tính độ tinh khiết của quặng trên :
A. 84%
B. 50%
C. 40%
D. 92%
- Câu 13 : Hỗn hợp X gồm cho phản ứng với dung dịch dư thu được 25g kết tủa. Nếu cho X vào dung dịch HCl dư thì được bao nhiêu lít đktc:
A. 2,8 lít
B. 5,6 lít
C. 4,48 lít
D. 3,36 lít
- Câu 14 : Cho từ từ 200ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch chứa được dung dịch X và 1,12 lít đktc. Cho nước vôi trong dư vào dung dịch X được m gam kết tủa . Tìm m :
A. 10g
B. 7,5g
C. 5g
D. 15g
- Câu 15 : Khí nào sau đây gây cảm giác chóng mặt, buồn nôn khi sử dụng bếp than ở nơi thiếu không khí ?
A. CO.
B. .
C.
D. .
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ