Tổng hợp đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lí cực h...
- Câu 1 : Qui luật biến thiên theo thời gian của cường độ dòng điện chạy trong mạch chỉ chứa tụ điện được biểu diễn bằng đồ thị bên. Cho biết: điện dung C của tụ thỏa mãn Biểu thức điện áp hai đầu tụ là:
A. V
B. V
C. V
D. V
- Câu 2 : Chiều dày của lớp niken phủ lên một tấm kim loại là 0,05 mm sau khi điện phân trong 30 phút. Diện tích mặt phủ của tấm kim loại là 30 . Cho biết niken có khối lượng riêng là 8900 , số khối hạt nhân là , hóa trị là 2. Cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là?
A. 2,468 A
B. 1,234 A
C. 3,237 A
D. 3,543 A
- Câu 3 : Trên đường thẳng xy cho bốn điểm O, A, B, C theo thứ tự từ trái qua phải, trong đó B là trung điểm của AC. Đặt điện tích Q tại O. Sau đó lần lượt đặt điện tích q tại A, B và C. Biết rằng khi q đặt tại A và B thì độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích lần lượt là và . Lực tương tác giữa các điện tích khi q đặt tại C là?
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Một dây dẫn rất dài căng thẳng, ở giữa dây được uốn thành vòng tròn bán kính 6 cm, tại chỗ chéo nhau dây dẫn được cách điện. Dòng điện chạy trên dây có cường độ là 4 A. Cảm ứng từ tại tâm vòng tròn do dòng điện gây ra có độ lớn là?
A. T
B. T
C. T
D. T
- Câu 5 : Công thoát electron của một kim loại là 2,40 eV. Xét các chùm sáng đơn sắc: chùm I có tần số Hz, chùm II có tần số , chùm III có bước sóng . Chùm có thể gây ra hiện tượng quang điện khi chiếu vào kim loại nói trên là
A. chùm I và chùm II
B. chùm I và chùm III
C. chùm II và chùm III
D. chỉ chùm I.
- Câu 6 : Cho phản ứng hạt nhân: Biết năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân T và lần lượt là 2,823 MeV; 7,076 MeV và độ hụt khối của hạt nhân D là 0,0024u. Năng lượng mà phản ứng này tỏa ra là
A. 17,599 MeV
B. 17,499 MeV
C. 17,799 MeV
D. 17,699 MeV
- Câu 7 : Cho 3 điểm A, B, C theo thứ tự nằm trên trục chính của một thấu kính, AB = 36 cm, AC = 45 cm. Khi vật đặt tại A thì thu được ảnh thật tại C, khi đặt vật tại B thì thu được ảnh ảo cũng ở C. Đây là loại thấu kính
A. hội tụ có tiêu cự 20 cm.
B. phân kì có tiêu cự ‒30 cm.
C. hội tụ có tiêu cự 10 cm.
D. phân kì có tiêu cự 30 cm.
- Câu 8 : Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kì T. Tại thời điểm nào đó cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn là (mA), sau đó khoảng thời gian 0,25T thì điện tích trên tụ có độ lớn là
A. 0,5 ms
B. 0,25 ms
C. 0,5
D. 0,25
- Câu 9 : Một miếng gỗ hình tròn, bán kính R; ở tâm O, cắm thẳng góc một đinh OA dài 6 cm. Thả miếng gỗ nổi trong một chậu nước có chiết suất n = 1,3. Đinh OA ở trong nước, mắt phải đặt sát ở mặt nước của chậu mới thấy đầu A của đinh A. Giá trị R là
A. 2,95 cm
B. 10,95 cm
C. 7,22 cm
D. 8,37 cm
- Câu 10 : Một chùm hạt electron được gia tốc bởi một hiệu điện thế U = 400 V. Sau đó chùm hạt electron đó bay vào miền từ trường đều B có vecto cảm ứng từ hướng vuông góc với vecto vận tốc của chùm hạt. Quỹ đạo của các electron trong vùng ấy là 7 cm. Độ lớn cảm ứng từ là
A. T
B. T
C. T
D. T
- Câu 11 : Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa trên trục Ox với đồ thị li độ phụ thuộc thời gian như hình hình vẽ. Hai điểm sáng cách nhau cm lần thứ 2017 kể từ t = 0 tại thời điểm
A. 1008,5s
B. 504,25s.
C. 504,75s
D. 2016,5s
- Câu 12 : Đặt một điện áp xoay chiều V (với f thay đổi đuợc) vào hai đầu đoạn mạch gồm R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch là . Khi Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch là . Khi điều chỉnh thì hệ số công suất của đoạn mạch là bằng
A. 0,866
B. 0,72
C. 0,966
D. 0,5
- Câu 13 : Có một số nguồn âm điểm giống nhau với công suất phát âm không đổi trong môi trường đẳng hướng không hấp thụ âm. Nếu tại điểm A, đặt 4 nguồn âm thì tại điểm B cách A một đoạn là d có mức cường độ âm là 60dB. Tại điểm C cách B là đặt 6 nguồn âm thì tại điểm B có mức cường độ âm bằng
A. 74,45 dB.
B. 65,28 dB
C. 69,36 dB
D. 135 dB.
- Câu 14 : Mạch điện gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Ban đầu, điện áp hiệu dụng trên các phần tử lần lượt là . Tăng điện trở của biến trở lên gấp đôi so với ban đầu thì điện áp hiệu dụng trên biến trở là
A. 25 V
B. 100 V
C. V
D. V
- Câu 15 : Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là các phôtôn
B. Khi nguyên tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ phôtôn
C. Các phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái chuyển động hay đứng yên.
D. Mỗi phôtôn ánh sáng mang một năng lượng xác định tỉ lệ với tần số của ánh sáng
- Câu 16 : Trong phản ứng hạt nhân: , hạt X là
A. êlectron
B. pôzitron
C. prôtôn
D. hạt
- Câu 17 : Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực ( với và f không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là
A. f
B.
C.
D.
- Câu 18 : Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 10 cm, điểm cực viễn cách mắt 50 cm, đeo kính có độ tụ ‒2 điốp sát mắt thì nhìn rõ vật
A. cách mắt 50 cm mà mắt không cần điều tiết
B. ở gần nhất cách mắt một đoạn 10 cm
C. ở xa vô cực nhưng mắt vẫn cần điều tiết
D. ở xa vô cực mà mắt không cần điều tiết
- Câu 19 : Một dây dẫn thẳng MN có khối lượng một đơn vị chiều dài của dây là 0,04 kg/m. Dây được treo bằng hai dây nhẹ theo phương thẳng đứng và được đặt trong từ trường đều có vecto cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng chứa MN và dây treo, chiều hướng từ ngoài vào trong như hình, độ lớn cảm ứng từ B = 0,04 T. Hai dây treo có lực căng bằng 0. Dòng điện trong dây có cường độ
A. 5 A và chiều từ M đến N
B. 5 A và chiều từ N đến M
C. 10 A và chiều từ M đến N.
D. 10 A và chiều từ N đến M.
- Câu 20 : Ba ắc quy như nhau, mỗi cái có suất điện động và điện trở trong mắc nối tiếp dùng để thắp sáng bóng đèn loại 1,5 V - 1,5 W. Số bóng đèn tối đa mà bộ ắc quy có thể thắp sáng bình thường là?
A. 4.
B. 6.
C. 8.
D. 10.
- Câu 21 : Cho phản ứng hạt nhân . Biết khối lượng các hạt lần lượt là Biết năng lượng toả ra khi đốt 1 kg than là 30000 kJ. Khối lượng (đơteri) cần thiết sử dụng trong các phản ứng nhiệt hạch trên để có thể thu được năng lượng tương đương với năng lượng toả ra khi đốt 1 tấn than là
A. 0,4 g
B. 4 kg.
C. 4 mg
D. 4 g
- Câu 22 : Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm tụ xoay C và cuộn thuần cảm L. Tụ xoay có điện dung C tỉ lệ theo hàm số bậc nhất đối với góc xoay . Ban đầu khi chưa xoay tụ thì mạch thu được sóng có tần số . Khi xoay tụ một góc thì mạch thu được sóng có tần số . Khi xoay tụ một góc thì mạch thu được sóng có tần số . Tỉ số giữa hai góc xoay là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. .
- Câu 23 : Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Xét điểm M trên màn quan sát. Ban đầu thấy M là một vân sáng, sau đó dịch màn ra xa mặt phẳng chứa hai khe một đoạn nhỏ nhất là m thì tại M là vân tối. Nếu tiếp tục dịch màn ra xa thêm một đoạn nhỏ nhất m nữa thì M lại là vân tối. Khoảng cách giữa màn và hai khe lúc đầu là
A. 2,0 m
B. 1,0 m
C. 1,8 m
D. 1,5 m
- Câu 24 : Ba điểm A, B, C trong không khí tạo thành tam giác vuông tại A. Biết AB = 4 cm; AC = 3 cm. Tại A đặt điện tích , tại B đặt điện tích . Vecto cường độ điện trường tổng hợp tại C có phương song song AB như hình
A. 12,5 nC
B. 10 nC
C. ‒10 nC
D. -12,5 nC
- Câu 25 : Vật nặng của một con lắc đơn có khối lượng 100 g và mang điện tích đang dao động điều hòa với biên độ góc . Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì người ta thiết lập một điện trường đều theo phương thẳng đứng hướng xuống với cường độ là 25 kV/m. Lấy g = 10 . Biên độ góc của vật sau đó là
A. 3
B.
C. 6
D.
- Câu 26 : Hai thanh ray dẫn điện dài nằm song song với nhau, khoảng cách giữa hai thanh ray là . MN và PQ là hai thanh dẫn điện song song với nhau và được gác tiếp xúc điện lên hai thanh ray, cùng vuông góc với hai ray. Điện trở của MN và PQ đều bằng , , tụ điện có điện dung ban đầu chưa tích điện, bỏ qua điện trở của hai ray và điện trở tiếp xúc. Tất cả hệ thống được đặt trong một từ trường đều có vécto vuông góc với mặt phẳng hình vẽ chiều đi vào trong, độ lớn B = 0,2 T. Cho thanh MN trượt sang trái với tốc độ v = 0,5 m/s, thanh PQ trượt sang phải với tốc độ 2v. Điện tích của bản tụ bên trên của tụ điện là?
A. 2.
B. -2.
C. 3.
D. -3.
- Câu 27 : Đặt một điện áp (V), trong đó không đổi nhưng hay đổi được, vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi thì hệ số công suất trong mạch cực đại. Khi hoặc thì hệ số công suất trong mạch bằng nhau và bằng 0,5. Biết
A.
B.
C.
D.
- Câu 28 : Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số được đặt tại hai điểm và cách nhau 10 cm. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm, bán kính , điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm một đoạn ngắn nhất và xa nhất lần lượt là a và b. Cho biết b ‒ a = 12 cm. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn thẳng nối hai nguồn là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 29 : Hai tấm kim loại A, B hình tròn được đặt gần nhau, đối diện nhau (trong chân không). A được nối với cực âm và B được nối với cực dương của nguồn điện một chiều. Để làm bứt các electron từ mặt trong của tấm A người ta chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc công suất 4,9 mW mà mỗi photon có năng lượng 9,8. vào mặt trong của tấm A thì cứ 100 phôton chiếu vào có một electron quang điện bứt ra. Một trong số những electron bứt ra chuyển động đến B để tạo ra dòng điện có cường độ . Tỉ lệ phần trăm electron quang điện bứt ra khỏi A không đến được B là
A. 30%.
B. 20%.
C. 70%.
D. 80%.
- Câu 30 : Cho mạch điện như bên: nguồn điện có suất điện động E = 2V và điện trở trong không đáng kể. Bỏ qua điện trở các khóa và dây nối. Ban đầu các khóa đóng và mở. Điện lượng chuyển qua điểm M kể từ khi đóng tới khi dòng điện trong mạch đã ổn định là?
A.
B.
C.
D.
- Câu 31 : Cho mạch điện như hình vẽ. X, Y là hai hộp, mỗi hộp chỉ chứa 2 trong 3 phần tử. điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Ampe kế có điện trở rất nhỏ, f vôn kế có điện trở rất lớn. Các vôn kế và ampe kế đo được cả dòng điện một chiều và xoay chiều. Ban đầu mắc vào 2 điểm N và D vào nguồn điện không đổi thì vôn kế chỉ 45 và ampe kế chỉ 1,5 A. Sau đó, mắc M, D vào nguồn điện xoay chiều có điện áp lệch pha với . Sau đó tiếp tục thay đổi điện dung của tụ điện có trong mạch thì thấy số chỉ vôn kế lớn nhất có thể là , giá trị gần với giá trị nào sau đây nhất:
A. 120 V.
B. 90 V.
C. 105 V.
D. 85 V
- Câu 32 : Một tia sáng đơn sắc truyền từ môi trường (1) có chiết suất tuyệt đối sang môi trường (2) có chiết suất tuyệt đối thì tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn tia tới. Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra không nếu chiếu tia sáng theo chiều từ môi trường (2) sang môi trường (1)?
A. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1).
B. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1).
C. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1).
D. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1).
- Câu 33 : Tổng hợp của hai dao động và là dao động có phương trình . Biết và là các số thực. Chọn biểu thức đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 34 : Con lắc gồm lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng 100 N/m, vật nhỏ có khối lượng 200 g và điện tích Người ta giữ vật sao cho lò xo dãn 4,5 cm và tại t = 0 truyền cho vật tốc độ cm/s hướng xuống, đến thời điểm , người ta bật điện trường đều hướng lên có cường độ 0,12 MV/m. Lấy g = 10 = . Biên dao động lúc sau của vật trong điện trường là
A. 7 cm
B. 18 cm
C. 12,5 cm
D. 13 cm
- Câu 35 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử của chất phát quang hấp thụ hoàn toàn một phôtôn của ánh sáng kích thích có năng lượng để chuyển sang trạng thái kích thích, sau đó
A. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng nhỏ hơn do có mất mát năng lượng
B. phát ra một phôtôn khác có năng lượng lớn hơn do có bổ sung năng lượng
C. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng lớn hơn do có bổ sung năng lượng
D. phát ra một phôtôn khác có năng lượng nhỏ hơn do có mất mát năng lượng
- Câu 36 : Trên mặt nước tại hai điểm và cách nhau 33,8 cm có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha, phát ra bước sóng 4 cm. Trên mặt nước có (C) là đường tròn tâm bán kính và là đường thẳng vuông góc với đi qua . Điểm trên đường tròn (C) dao động với biên độ cực đại cách một đoạn ngắn nhất là
A. 1,54 cm
B. 2,13 cm
C. 2,77 cm
D. 2,89 cm
- Câu 37 : Có bốn bức xạ. ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X và tia . Các bức xạ này được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là
A. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia ,tia hồng ngoại.
B. tia , tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy
C. tia ,tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.
D. tia , ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại.
- Câu 38 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB thì đồ thị biểu diễn điện áp và như hình vẽ. Biết R = r. Giá trị là
A.
B.
C. 120 V
D.
- Câu 39 : Trong máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động, suất điện động xoay chiều xuất hiện trong mỗi cuộn dây của stato có giá trị cực đại là Khi suất điện động tức thời trong một cuộn dây bằng 0 thì suất điện động tức thời trong mỗi cuộn dây còn lại có độ lớn bằng nhau và bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 40 : Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài từ M đến N trên dây cách nhau 50 cm. Phương trình dao động của điểm N là . ận tốc tương đối của M đối với N là cm/s. Biết A, B > 0 và tốc độ truyền sóng trên dây có giá trị từ 55 cm/s đến 92 cm/s. Tốc độ truyền sóng trên dây gần giá trị nào sau đây nhất
A. 60 cm/s
B. 70 cm/s.
C. 80 cm/s
D. 90 cm/s.
- Câu 41 : Đoạn mạch AB gồm hai hộp đen X, Y mắc nối tiếp, trong mỗi hộp chỉ chứa một linh kiện thuộc loại điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch AB một điện áp (V) với f thay đổi được. Điều chỉnh tần số có giá trị thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu hộp X và Y lần lượt là V và . Sau đó tăng f thì công suất của mạch tăng. Hệ số công suất của đoạn mạch AB lúc có tần số có giá trị là
A.
B. 0,5
C.
D. 1
- Câu 42 : Trong 59,50 g có số nơtron xấp xỉ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 43 : Trong thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 16 cm, dao động điều hòa theo phương vuông góc mặt nước với cùng phương trình (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 12 cm/s. Trên đoạn AB, số điểm dao động với biên độ cực đại là
A. 11
B. 20
C. 21
D. 10
- Câu 44 : Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 5.Hz. Công suất bức xạ điện từ của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 45 : Các hạt nhân đơteri ; triti và heli có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là
A.
B.
C.
D.
- Câu 46 : Một người có điểm cực cận cách mắt 15 cm, quan sát một vật nhỏ bằng kính lúp trên vành kính có ghi 5x trong trạng thái không điều tiết (mắt đặt sát kính), số bội giác thu được là 3,3. Vị trí của điểm cực viễn cách mắt người đó là?
A. 50 cm.
B. 62,5 cm
C. 65 cm
D. 100 cm
- Câu 47 : Một hạt mang điện chuyển động thẳng đều dọc trục yy’ với tốc độ là m/s trong điện từ trường đều, đường sức điện và đường sức từ vuông góc với yy’. Cường độ điện trường có độ lớn là E = 120 V/m, cảm ứng từ có độ lớn B là ?
A. 0,0125 T
B. 0,025 T
C. 0,05 T
D. 0,1 T
- Câu 48 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Tác dụng một ngoại lực điều hòa cưỡng bức với biên độ không đổi và tần số có thể thay đổi. Khi tần số là = 7 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là . Khi tần số là = 8 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là . So sánh và ta có
A. <
B. >
C. =
D. 8 = 7
- Câu 49 : Một mạch dao động phát sóng điện từ gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và một tụ xoay có thể thay đổi điện dung. Nếu tăng điện dung thêm 9 pF thì bước sóng điện từ do mạch phát ra tăng từ 20 m đến 25 m. Nếu tiếp tục tăng điện dung của tụ thêm 24 pF thì sóng điện từ do mạch phát ra có bước sóng là.
A. 41 m
B. 38 m
C. 35 m
D. 32 m
- Câu 50 : Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần , một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm H và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch đó một điện áp xoay chiều thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó bằng 160W. Biểu thức điện áp trên tụ điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 51 : Phát biểu nào sau đây là sai về bán dẫn
A. Trong bán dẫn loại n, phần tử điện cơ bản là electron tự do.
B. Trong bán dẫn loại p, phần tử tải điện cơ bản là lỗ trống.
C. Trong bán dẫn loại n, mật độ eletron tự do lớn hơn mật độ lỗ trống.
D. Trong bán dẫn loại p, mật độ lỗ trống nhỏ hơn mật độ electron tự do.
- Câu 52 : Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính của quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.
B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều.
C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều.
D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.
- Câu 53 : Trong phản ứng hạt nhân, không có sự bảo toàn
A. năng lượng toàn phần
B. động lượng.
C. số nuclôn.
D. khối lượng nghỉ
- Câu 54 : Một người mắt không có tật quan sát một vật qua một kính hiển vi quang học trong trạng thái mắt không điều tiết. Mắt người đó có điểm cực cận cách mắt 25 cm. Thị kính có tiêu cự 4 cm và vật ở cách vật kính cm. Khi đó độ bội giác của kính hiển vi bằng 75. Tiêu cự vật kính và độ dài quang học ô của kính hiển vi này là
A. cm và cm.
B. cm và cm.
C. cm và cm.
D. cm và cm.
- Câu 55 : Đơn vị nào sau đây cũng được coi là đơn vị của cảm ứng từ ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 56 : Hình nào dưới đây chỉ đúng hướng của lực Lo-ren-xơ f tác dụng lên hạt mang điện tích dương chuyển động với vận tốc trong từ trường đều ?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
- Câu 57 : Khi chiếu chùm sáng trắng, hẹp, song song xuống mặt nước yên lặng, theo phương hợp với mặt nước góc thì góc hợp bởi tia khúc xạ màu đỏ và tia khúc xạ màu tím trong nước . Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng tím bằng 1,342. Trong nước tốc độ truyền ánh sáng đỏ
A. lớn hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 2356 km/s
B. nhỏ hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 4943 km/s
C. nhỏ hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 2354 km/s
D. lớn hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 4926 km/s
- Câu 58 : Chiếu chùm tia sáng hẹp đơn sắc từ không khí vào nước với góc tới i thì thấy tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Chiết suất của nước đối với ánh sáng chiếu vào là
A.
B.
C.
D.
- Câu 59 : Một vật dao động điều hòa có phương trình vận tốc (t tính bằng s) thì
A. (b) và (e).
B. (a) và (d).
C. (c) và (e).
D. (a) và (c).
- Câu 60 : Một sóng hình sin truyền theo phương ngang với tần số 10 Hz đang có hình dạng tại một thời điểm như hình vẽ. Khoảng cách AC là 40 cm, điểm B đang có xu hướng đi xuống. Sóng này
A. truyền từ trái qua phải với tốc độ 2 m/s.
B. truyền từ phải qua trái với tốc độ 8 m/s
C. truyền từ trái qua phải với tốc độ 8 m/s
D. truyền từ phải qua trái với tốc độ 2 m/s
- Câu 61 : Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức (với n = 1, 2, 3,...). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo M thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng . Mối liên hệ giữa hai bước sóng và
A.
B.
C.
D.
- Câu 62 : Khi di chuyển điện tích C từ rất xa (vô cực) đến điểm M trong điện trường thì công của lực điện thực hiện là J. Cho điện thế ở vô cực bằng 0. Điện thế ở điểm M là
A. -0,5 V
B. -2 V
C. 2 V
D. 0,5 V
- Câu 63 : Một mạch dao động lý tưởng gồm một tụ điện và một cảm thuần đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên bản tụ thứ nhất có giá trị cực đại . Sau đó khoảng thời gian ngắn nhất bằng s thì điện tích trên bản tụ thứ hai có giá trị bằng Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 64 : Một bình đun nước gồm hai cuộn dây mắc song song, ngoài nấc ngắt điện, còn có ba nấc bật khác. nấc 1 bật cuộn dây 1, nấc 2 bật cuộn dây 2, nấc 3 bật cả 2 cuộn dây. Để đun sôi một lượng nước đầy bình; nếu bật nấc 1 thì cần thời gian 10 phút; nếu bật nấc 2 thì cần thời gian 15 phút; nếu bật nấc 3 để đun sôi lượng nước đầy bình đó thì cần
A. 5 phút
B. 6 phút
C. 25 phút
D. 18 phút
- Câu 65 : Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng thứ hai tính từ A, C nằm giữa A và B, với AB = 30 cm, AC = cm, tốc độ truyền sóng trên dây là 50 cm/s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là
A.
B.
C.
D.
- Câu 66 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m < 400 g. Giữ vật để lò xo dãn 4,5 cm rồi truyền cho nó tốc độ 40 cm/s, sau đó con lắc dao động điều hòa với cơ năng là 40 mJ. Lấy gia tốc rơi tự do g = . Chu kì dao động của vật là?
A.
B.
C.
D.
- Câu 67 : Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 60, cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng V. Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 68 : Một mạch điện như hình bên gồm nguồn điện có suất điện động E = 6 V và điện trở trong r = 1 Q; các điện trở ; ampe kế A có điện trở không đáng kể. Số chỉ ampe kế A và chiều dòng điện qua nó là
A. 1,2 A, chiều từ C tới D.
B. 1,2 A, chiều từ D tới C
C. 2,4 A, chiều từ C tới D
D. 2,4 A, chiều từ D tới C
- Câu 69 : Cho 3 điểm A, B, C cùng thuộc nửa đường thẳng xuất phát từ nguồn âm điểm theo thứ tự xa dần. Mức cường độ âm tại A, B, C lần lượt là 45 dB, 38 dB và 26 dB. Cho khoảng cách giữa A và B là 45 m. Khoảng cách giữa B và C gần giá trị nào nhất sau đây
A. 150 m
B. 200 m.
C. 250 m
D. 300 m
- Câu 70 : Khi đặt điện áp không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm (H) thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp (V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. (A)
B. (A)
C. (A)
D. (A)
- Câu 71 : Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong không khí, vuông góc với nhau (cách điện) trong cùng một mặt phẳng có chiều dòng điện là chiều dương trục Ox, Oy như hình. Biết Điểm có cảm ứng từ tổng hợp bằng không
A. thuộc đường thẳng y = 0,2x.
B. thuộc đường thẳng y = ‒0,2x
C. thuộc đường thẳng y = 5x
D. thuộc đường thẳng y = ‒5x
- Câu 72 : Cho hai điện tích đặt tại A và B. Biết và AB = 1 m. Điểm C mà tại đó cường độ điện trường tổng hợp bằng không
A. thuộc đoạn AB và CA = 25 cm
B. thuộc đoạn AB và CA = 75 cm
C. thuộc đường thẳng AB, nằm ngoài đoạn AB và CB = 50 cm
D. thuộc đường thẳng AB, nằm ngoài đoạn AB và CA = 50 cm.
- Câu 73 : Vật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ thu được ảnh thật cao gấp hai lần vật. Sau đó giữ nguyên AB, di chuyển thấu kính dọc trục chính ra xa vật một đoạn 15 cm thì thấy ảnh cũng bị dịch chuyển một đoạn 15 cm so với ban đầu. Tiêu cự của thấu kính hội tụ là?
A. 15 cm
B. 20 cm
C. 30 cm
D. 40 cm
- Câu 74 : Một tụ điện xoay có điện dung là hàm bậc nhất của góc quay các bản tụ. Tụ có giá trị điện dung C biến đổi từ 10 pF đến 490 pF ứng với góc quay của các bản tụ tăng dần từ đến . Tụ điện được mắc với một cuộn dây có hệ số tự cảm 2 để làm thành mạch dao động của một máy thu thanh đơn giản. Để bắt được sóng 19,2 m phải quay các bản tụ một góc
A. 51,9
B. 19,1
C. 15,7
D. 17,5
- Câu 75 : Dùng một dây đồng đường kính d = 0,8 mm có phủ lớp sơn cách điện mỏng quấn quanh một hình trụ có đường kính D = 4 cm để làm một ống dây. Khi nối hai đầu ống dây với một hiệu điện thế thì cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn là T. Biết điện trở suất của dây đồng là các vòng dây được quấn sát nhau. Lấy . Chiều dài của ống dây là
A. 30 cm
B. 40 cm
C. 50 cm
D. 70 cm
- Câu 76 : Dùng prôtôn bắn vào hạt nhân đứng yên, sau phản ứng sinh ra hạt và hạt nhân X có động năng lần lượt là MeV và MeV. Phản ứng này tỏa ra năng lượng là 2,125 MeV. Coi khối lượng các hạt nhân tỉ lệ với số khối của nó. Góc hợp giữa các hướng chuyển động của hạt và hạt p là
A. 60
B. 90
C. 75
D. 45
- Câu 77 : Hiện nay urani tự nhiên chứa hai đồng vị phóng xạ và , với tỉ lệ số hạt và số hạt là . Biết chu kí bán rã của và lần lượt là năm và năm. Cách đây bao nhiêu năm, urani tự nhiên có tỷ lệ số hạt và số hạt là ?
A. 2,74 tỉ năm
B. 1,74 tỉ năm
C. 2,22 tỉ năm
D. 3,15 tỉ năm
- Câu 78 : Một lò xo có khối lượng không đáng kể với độ cứng 20 N/m nằm ngang, một đầu được giữ cố định, đầu còn lại được gắn với chất điểm có khối lượng . Chất điểm được gắn dính với chất điểm thứ hai có khối lượng . Tại thời điểm ban đầu giữ hai vật ở vị trí lò xo nén 4 cm rồi buông nhẹ. Chỗ gắn hai chất điểm bị bong ra nếu lực kéo tại đó đạt đến 0,2 N. Nếu bỏ qua mọi ma sát và chọn gốc thời gian là khi buông vật thì thời điểm mà bị tách khỏi là
A.
B.
C.
D.
- Câu 79 : Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi tần số góc thay đổi thì cường độ hiệu dụng trong mạch đạt cực đại là I và khi ở hai giá trị và thì giá trị cực đại của cường độ dòng điện đều là . Cho . Giá trị điện trở R trong mạch là
A.
B.
B.
D.
- Câu 80 : Con lắc đơn gồm dây dài 1 m treo quả nặng có khối lượng 100 g mang điện tích C được đặt trong điện trường đều có phương nằm ngang, cường độ V/m. Lấy g = 10 . Khi con lắc đang cân bằng đứng yên thì người ta đột ngột đổi chiều điện trường và giữ nguyên cường độ. Sau đó, con lắc dao động điều hòa với biên độ góc bằng
A. 0,04 rad
B. 0,02 rad
C. 0,01 rad
D. 0,03 rad
- Câu 81 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch đoạn AB như hình vẽ. C là tụ xoay còn L là cuộn dây thuần cảm. và là các vôn kế lí tưởng. Điều chỉnh giá trị của C để số chỉ của cực đại là , khi đó số chỉ của là 0,5. Khi số chỉ của cực đại là , thì số chỉ của lúc đó là
A. 0,7
B. 0,6
C. 0,4
D. 0,5
- Câu 82 : Một con lắc đơn gồm quả cầu kim loại nhỏ treo vào sợi dây mảnh trong điện trường đều có phương ngang. Khi đó vị trí cân bằng của con lắc tạo với phương thẳng đứng góc .So với lúc chưa có điện trường thì chu kì dao động bé của con lắc
A. tăng lần.
B. giảm 2 lần
C. giảm lần
D. tăng 2 lần
- Câu 83 : Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện có điện dung F. Biết điện áp hai đầu cuộn dây và điện áp hai đầu đoạn mạch có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau . Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 10 mH
B. mH
C. 50 mH
D. mH
- Câu 84 : Hạt nhân sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt nhân chì . Trong quá trình đó, chu kì bán rã của biến đổi thành hạt nhân chì là 4,47. năm. Một khối đá được phát hiện có chứa 1,188. hạt nhân và 6,239. hạt nhân . Giả sử khối đá lúc mới hình thành không chứa chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của . Tuổi của khối đá khi được phát hiện là
A. 3,3. năm
B. 6,3. năm
C. 3,5. năm
D. 2,5. năm
- Câu 85 : Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình. cm và cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình cm. Thay đổi đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì giá trị của là:
A. rad
B. rad
C. rad
D. rad
- Câu 86 : Đặt một điện áp xoay chiều ổn định (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm một điện trở, một tụ điện, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được mắc nối tiếp nhau theo đúng thứ tự. Điểm M nằm giữa tụ điện và cuộn cảm. Điều chỉnh L để có điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30 V. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 60 V
B. Điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn MB.
C. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là V
D. Điện áp hai đầu đoạn mạch vuông pha với điện áp hai đầu đoạn AM.
- Câu 87 : Một vật thật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính. Ban đầu ảnh của vật qua thấu kính là là ảnh thật. Giữ thấu kính cố định di chuyển vật dọc trục chính lại gần thấu kính một đoạn 2 cm thì thu được ảnh của vật là vẫn là ảnh thật và cách một đoạn 30 cm. Biết tỉ số chiều dài ảnh sau và ảnh trước .Tiêu cự thấu kính là?
A. 15 cm
B. 30 cm
C. 45 cm
D. 10 cm
- Câu 88 : Cho mạch điện như hình. Nguồn điện có suất điện động E = 24 V và điện trở trong . Các điện trở
A. A
B. A
C. A
D. A
- Câu 89 : Dòng điện xoay chiều có cường độ
B. 200 V
C. 400 V
D. V
- Câu 90 : Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức là hằng số dương, n = 1, 2, 3,...). Tỉ số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 91 : Bắn hạt prôtôn có động năng 5,5 MeV vào hạt nhân đang đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân . Hai hạt có cùng động năng và bay theo hai hướng tạo với nhau góc . Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của nó. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là
A. 14,6 MeV
B. 10,2 MeV
C. 17,3 MeV
D. 20,4 MeV
- Câu 92 : Có hai con lắc lò xo giống hệt nhau dao động điều hoà trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo hai đường thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox. Vị trí cân bằng hai con lắc nằm trên đường vuông góc Ox đi qua O. Biên độ của con lắc một là , của con lắc hai là cm. Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai vật dọc treo trục Ox là 4 cm. Khi động năng của con lắc hai đạt cực đại là W thì động năng của con lắc một là
A.
B.
C.
D.
- Câu 93 : Khi từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên theo biểu thức ( với và không đổi) thì trong khung dây xuất hiện suất điện động cảm ứng có biểu thức . Giá trị của là
A. 0
B.
C.
D.
- Câu 94 : Khi so sánh hạt nhân và hạt nhân , phát biểu nào sau đây đúng?
A. Số nuclôn của hạt nhân bằng số nuclôn của hạt nhân
B. Điện tích của hạt nhân nhỏ hơn điện tích của hạt nhân
C. Số prôtôn của hạt nhân lớn hơn số prôtôn của hạt nhân
D. Số nơtron của hạt nhân nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân
- Câu 95 : Gọi là năng lượng của photon ánh sáng đỏ, là năng lượng của photon ánh sáng lục, là năng lượng của photon ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng
A. > >
B. > >
C. > >
D. > >
- Câu 96 : Chiếu ba tia sáng truyền từ không khí đến ba môi trường trong suốt 1, 2, 3 dưới cùng góc tới i thì góc khúc xạ lần lượt trong ba môi trường là với . Hiện tượng phản xạ toàn không thể xảy ra khi ánh sáng truyền từ môi trường
A. 2 vào 1
B. 1 vào 3
C. 3 vào 2
D. 3 vào 1
- Câu 97 : Biết công thoát êlectron của các kim loại. canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là. 2,89 eV; 2,26eV; 4,78 eV và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33 vào bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng quang điện không xảy ra với các kim loại nào sau đây?
A. Kali và đồng
B. Canxi và bạc
C. Bạc và đồng
D. Kali và canxi
- Câu 98 : Thanh kim loại ON được treo vào điểm O cố định sao cho thanh có thể quay được quanh điểm O. Đầu N có gắn quả cầu nhỏ có khối lượng . Thanh kim loại được đặt trong từ trường đều có phương nằm ngang và cảm ứng từ B = 0,08 T. Khi cho dòng điện I = 12 A qua thanh thì đầu N của thanh cách phương thẳng đứng một đoạn d = 15 cm. Biết Lấy g = 10 . Khối lượng thanh kim loại ON là
A. 49,6 g.
B. 53,6 g
C. 25,3 g.
D. 20,8 g
- Câu 99 : Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách màn quan sát tới mặt phẳng chứa hai khe là 2,5 m. Ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh sáng đơn sắc trong vùng khả kiến có bước sóng và Khoảng cách gần nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là 7,5 mm. Giá trị là:
A. 300 nm.
B. 400 nm
C. 500 nm
D. 600 nm
- Câu 100 : Con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ có khối lượng 400 g và lò xo có độ cứng 40 N/m. Từ vị trí cân bằng kéo vật ra một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ. Sau khi thả vật s thì giữ đột ngột điểm chính giữa của lò xo khi đó. Biên độ dao động của vật sau khi giữ lò xo là
A. cm
B. cm
C. cm
D. cm
- Câu 101 : Đặt điện áp xoay chiều (u có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết (rad/s). Nếu tần số f = 50 Hz thì điện áp ở hai đầu điện trở R có giá trị hiệu dụng bằng U. Để trễ pha so với u thì ta phải điều chỉnh tần số f đến giá trị . Giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 80 Hz.
B. 65 Hz.
C. 50 Hz.
D. 25 Hz
- Câu 102 : Có N = 80 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động = 1,5 V; điện trở trong mắc thành x dãy song song, mỗi dãy gồm y nguồn mắc nối tiếp. Điện trở mạch ngoài là . Để dòng qua R lớn nhất thì giá trị của x và y là ?
A. x = 2 và y = 40
B. x = 4 và y = 20
C. x = 8 và y = 10
D. x = 10 và y = 8
- Câu 103 : Một vòng dây bán kính R = 5 cm tích điện Q phân bố đều trên vòng, vòng được đặt trong mặt phẳng thẳng đứng. Quả cầu nhỏ m = 1 g tích điện q = Q được treo bằng sợi dây mảnh cách điện, một đầu được treo vào điểm cao nhất của vòng dây. Khi cân bằng, quả cầu nằm trên trục của vòng dây. Chiều dài dây treo quả cầu là cm. Độ lớn của Q là?
A. C
B. C
C. C
D. C
- Câu 104 : Cho đoạn mạch AB gồm AN và NB mắc nối tiếp, đoạn AN gồm biến trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm Cho đoạn mạch AB gồm AN và NB mắc nối tiếp, đoạn AN gồm biến (V). Mắc vào A và N một vôn kế lí tưởng. Thấy rằng số chỉ vôn kế không đổi khi thay đổi giá trị của biến trở. Giá trị C là
A. F
B. F
C. F
D. F
- Câu 105 : Cho phản ứng hạt nhân Hạt nhân X có cấu tạo gồm.
A. 54 prôtôn và 86 nơtron.
B. 54 prôtôn và 140 nơtron
C. 86 prôtôn và 140 nơtron.
D. 86 prôton và 54 nơtron
- Câu 106 : Theo quan điệm của thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các phôtôn của cùng một ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau
B. Khi ánh sáng truyền đi xa, năng lượng của phôtôn giảm dần
C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn
- Câu 107 : Trong các hạt nhân. và , hạt nhân bền vững nhất là
A.
B.
C.
D.
- Câu 108 : Khi truyền trong chân không, ánh sáng đỏ có bước sóng =720 nm, ánh sáng tím có bước sóng = 400 nm. Cho hai ánh sáng này truyền trong một môi trường trong suốt thì chiết suất tuyệt đối của môi trường đó đối với hai ánh sáng này lần lượt là và . Khi truyền trong môi trường trong suốt trên, tỉ số năng lượng của phôtôn có bước sóng so với năng lượng của phôtôn có bước sóng bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 109 : Một hành khách đi tầu hỏa, có chỗ ngồi ngay phía trên một bánh xe, để đo tốc độ của tầu (chuyển động thẳng đều), anh ta treo một con lắc đơn vào giá để hành lí của tầu rồi thay đổi chiều dài con lắc đơn cho tới khi chiều dài của nó là 25 cm thì thấy nó dao động rất mạnh. Biết rằng mỗi thanh ray đường tầu dài 12,5 m. Lấy g = 10 = . Tốc độ của tầu là
A. 90 km/h.
B. 45 km/h.
C. 36 km/h.
D. 72 km/h
- Câu 110 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là , và . . Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5có vân sáng của bức xạ
A. và
B.
C.
D.
- Câu 111 : Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 3,68.J. Khi chiếu vào tấm kim loại đó lần lượt hai bức xạ. bức xạ (I) có tần số 5.Hz và bức xạ (II) có bước sóng 0,25 thì
A. bức xạ (II) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (I) gây ra hiện tượng quang điện
B. cả hai bức xạ (I) và (II) đều không gây ra hiện tượng quang điện.
C. cả hai bức xạ (I) và (II) đều gây ra hiện tượng quang điện.
D. bức xạ (I) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (II) gây ra hiện tượng quang điện.
- Câu 112 : Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 50 mH và điện trở trong là r và tụ điện có điện dung 5. Bỏ qua điện trở các dây nối. Để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 12 V thì phải cung cấp cho mạch một công suất trung bình bằng 72. Giá trị r là
A. 0,1
B. 0,01
C. 0,02
D. 0,2
- Câu 113 : Máy phát điện xoay chiều tạo nên suất điện động (V), t tính bằng giây. Tốc độ quay của rôto là 600 vòng/phút. Biết rằng ứng với mỗi cặp cực có một cặp cuộn dây; các cuộn dây giống nhau được mắc nối tiếp với nhau, mỗi cuộn có 5000 vòng dây. Từ thông cực đại gửi qua một vòng dây bằng
A. 99,0
B. 19,8
C. 39,6
D. 198
- Câu 114 : Chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím hơn kém nhau 0,07. Nếu trong thủy tinh tốc độ truyền ánh sáng đỏ lớn hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 9,154. m/s thì giá trị của bằng
A. 1,48.
B. 1,50
C. 1,53
D. 1,55
- Câu 115 : Mắt thường có khoảng cách từ thấu kính mắt tới màng lưới là 16 mm. Điểm cực cận cách mắt 25 cm. Tiêu cự thấu kính mắt khi không điều tiết và điều tiết tối đa lần lượt là
A. 17 mm và 16 mm
B. 16 mm và 15 mm
C. 16 mm và 17 mm
D. 15 mm và 16 mm
- Câu 116 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 18 nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 6 . Trong mạch đang có dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 2,4 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị là
A. 92,95 mA
B. 131,45 mA
C. 65,73 mA
D. 212,54 mA
- Câu 117 : Một người sử dụng kính thiên văn để ngắm chừng ở vô cực. Vật kính có tiêu cự 1 m, vật kính và thị kính cách nhau 104 cm. Số bội giác của kính là?
A. 25
B. 10
C. 10,4.
D. 15
- Câu 118 : Đặt điện áp xoay chiều 120 V - 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai bảng tụ điện là 96 V. Giá trị của C là
A. F
B. F
C. F
D. F
- Câu 119 : Một điện tích điểm q = 10‒9 C chuyển động từ A tới B của một tam giác đều ABC trong điện trường đều có đường sức điện song song với BC, chiều hướng từ B đến C và . Tam giác ABC đều có cạnh a = 20 cm. Công của lực điện là?
A.
B.
C.
D.
- Câu 120 : Trong một máy gia tốc, các ion mỗi ion có khối lượng 6,64. kg), được gia tốc tới vận tốc có độ lớn là 1,25.
A. 5,2 mN
B. 5,2 N
C. 5,2 nN
D. 5,2 pN
- Câu 121 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương là. cm và cm. Tốc độ trung bình của vật từ t = 0 đến khi qua vị trí cân bằng lần đầu là
A. 0,47 m/s
B. 2,47 m/s
C. 0,87 m/s
D. 1,47 m/s
- Câu 122 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox (vị trí cân bằng O là gốc thế năng). Gọi là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật động năng và thế năng bằng nhau. Tại thời điểm t, vật có tốc độ cm/s và độ lớn gia tốc là ; sau đó khoảng thời gian đúng bằng vật có tốc độ (cm/s). Biên độ dao động của vật là
A. cm
B. cm
C. cm
D. 8 cm
- Câu 123 : Nối cặp nhiệt điện đồng - constantan với một milivôn kế tạo thành một mạch kín. Nhúng mối hàn hàn thứ nhất vào nước đá đang tan và mối hàn thứ hai vào hơi nước sôi. Biết hệ số nhiệt điện động của cặp nhiệt điện này là . Số chỉ của milivôn kế là?
A. 4,25 V
B. 42,5 mV
C. 42,5 V
D. 4,25 mV
- Câu 124 : Hai điện trở và mắc song song rồi nối vào hai cực của nguồn điện một chiều có điện trở trong là 2, khi đó cường độ dòng điện chay qua nguồn là 2 A. Nếu tháo điện trở ra khỏi mạch điện thì cường độ dòng điện chạy qua
A. 1,5 A
B. 2 A
C. 0,67 A
D. 6 A
- Câu 125 : Con lắc đơn đang dao động điều hòa với chu kì 1 s tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng 10 . Lấy
A. 0,5050 N
B. 0,5025 N
C. 0,4950 N
D. 0,4975 N
- Câu 126 : Điện năng được truyền từ một nhà máy điện A có công suất không đổi tới nơi tiêu thụ B bằng đường dây một pha. Nếu điện áp truyền đi là U và ở B lắp một máy hạ áp với tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là k = 30 thì đáp ứng được hu cầu điện năng ở B. Bây giờ muốn cung cấp đủ điện năng cho B với điện áp truyền đi là 2U thì ở B phải dùng máy hạ áp có k bằng
A. 63.
B. 58.
C.53.
D. 44.
- Câu 127 : Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt song song trong không khí cách nhau 5 cm, có cường độ dòng điện 2 A ngược chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm cách hai dây lần lượt 3 cm và 4 cm là ?
A. T
B. T
C. T
D. T
- Câu 128 : Hai nguồn giống nhau có suất điện động và điện trở trong lần lượt là E và r được ghép thành bộ. Mạch ngoài được mắc với điện trở . Nếu hai nguồn mắc song song thì cường độ dòng điện chạy qua R là 1,5 A, nếu mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện chạy qua R là 2 A. Giá trị của E và r lần lượt là
A. 5,4 V và 1,2
B. 3,6 V và 1,8
C. 4,8 V và 1,5
D. 6,4 V và 2
- Câu 129 : Hai thanh kim loại thẳng đứng điện trở không đáng kể, hai đầu trên được nối với điện trở R, thanh kim loại MN chiều dài , Hai thanh kim loại thẳng đứng điện trở không đáng kể, hai đầu trên được nối với điện trở R, thanh kim loại MN chiều dài luôn vuông góc với mặt phẳng khung như hình. Tốc độ cực đại thanh MN là ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 130 : Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm RLC nối tiếp, cuộn cảm thuần, tụ điện có điện dung C có thể thay đổi. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại. Khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75 V và khi điện áp tức thời hai tụ điện là thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 150 V
B. V
C. V
D. V
- Câu 131 : Hai quả cầu nhỏ giống hệt nhau được tích điện cùng dấu nhưng có giá trị khác nhau, đặt hai quả cầu tại điểm A và B trong chân không thì chúng đẩy nhau bằng một lực . Cho hai quả cầu tiếp xúc rồi đặt lại vào điểm A và B như cũ thì thấy chúng đẩy nhau bằng một lực . Nhận định nào sau đây đúng?
A. >
B. <
C. =
D. =2
- Câu 132 : Con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g và lò xo có độ cứng 10 N/m đặt trên mặt phẳng nằm ngang có hệ số ma sát là 0,2. Lấy g = l0 . Đưa vật tới vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi thả nhẹ. Ngay sau khi thả vật, nó chuyển động theo chiều dương. Tốc độ cực đại của vật nhỏ trong quá trình nó chuyển động theo chiều âm lần đầu tiên là
A. 0,80 m/s
B. 0,35 m/s
C. 0,40 m/s
D. 0,70 m/s
- Câu 133 : Đặt điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung F. Để công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại thì biến trở được điều chỉnh đến giá trị bằng
A. 150
B. 100
C. 75
D. 50
- Câu 134 : Khi từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên theo biểu thức (với và không đổi) thì trong khung dây xuất hiện suất điện động cảm ứng có biểu thức . Giá trị của là
A. 0
B.
C.
D.
- Câu 135 : Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T, ban đầu có hạt nhân. Sau khoảng thời gian 3T số hạt nhân của chất phóng xạ này đã bị phân rã là
A. 0,750
B. 0,250
C. 0,125
D. 0,875
- Câu 136 : Đặt một điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở , cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung F mắc nối tiếp. Ở thời điểm t = 30 ms, cường độ dòng điện chạy trong mạch có độ lớn
A. 0,58 A và đang tăng
B. 0,71 A và đang giảm
C. 1,00 A và đang tăng
D. 0,43 A và đang giảm
- Câu 137 : Vật sáng AB có dạng đoạn thẳng nhỏ đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’. Biết ảnh A’B’ có độ cao bằng lần độ cao của vật AB và khoảng cách giữa A’ và A bằng 50 cm. Tiêu cự của thấu kính bằng
A. 9 cm
B. 15 cm
C. 12 cm
D. 6 cm
- Câu 138 : Hai bản kim loại phẳng rộng, song song mang điện tích trái dấu, cách nhau 2 cm, cường độ điện trường giữa hai bản là 3000 V/m. Sát bản dương có một điện tích q = 0,015 C. Công của lực điện trường thực hiện khi điện tích di chuyển đến bản âm là?
A. 9 J
B. 0,09 J
C. 0,9 J
D. 1,8 J
- Câu 139 : Đồ thị vận tốc - thời gian của một dao động điều hòa được cho trên hình vẽ. Chọn câu đúng
A. Tại vị trí 3 gia tốc của vật có giá trị âm.
B. Tại vị trí 2 li độ của vật có giá trị âm
C. Tại vị trí 4 gia tốc của vật có giá trị dương.
D. Tại vị trí 1 li độ có thể có giá trị dương hoặc âm.
- Câu 140 : Một con lắc đơn dao động điều hoà tại địa điểm A với chu kì 2 s. Đưa con lắc này tới địa điểm B cho nó dao động điều hoà, trong khoảng thời gian 201 s nó thực hiện được 100 dao động toàn phần. Coi chiều dài dây treo của con lắc đơn không đổi. Gia tốc trọng trường tại B so với tại A
A. tăng 0,1%.
B. tăng 1%.
C. giảm 1%.
D. giảm 0,1%
- Câu 141 : Mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử mắc nối tiếp. điện trở R; cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H và tụ điện C. Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch trên. Khi thì cường độ dòng điện chạy qua mạch là (A), t tính bằng giây. Cho tần số góc thay đổi đến giá trị mà trong mạch có cộng hưởng dòng điện, biểu thức điện áp giữa hai bản tụ điện lúc đó là
A. (V)
B. (V)
C. (V)
D. (V)
- Câu 142 : Biết hạt nhân A phóng xạ có chu kì bán rã là 2 h. Ban đầu có một mẫu A nguyên chất, chia thành hai phần (I) và (II). Từ thời điểm ban đầu (t = 0) đến thời điểm = 1 h thu được ở phần (I) 3 lít khí He (đktc). Từ thời điểm t1 đến thời điểm = 2 h thu được ở phần (II) 0,5 lít khí He (đktc). Gọi lần lượt là khối lượng ban đầu của phần (I) và (II). Tỉ số là
A.
B.
C.
D. 6
- Câu 143 : Đặt điện vào đoạn mạch AB gồm AM và MB mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều ổn định (V). Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM sớm pha hơn cường độ dòng điện một lượng là .Đoạn mạch MB chỉ gồm tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng có giá trị lớn nhất, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện có giá trị là
A. 220 V
B. V
C. V
D. 440 V
- Câu 144 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi mạch hoạt động, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là , hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là . Hệ thức đúng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 145 : Một bình đun nước gồm hai cuộn dây mắc song song, ngoài nấc ngắt điện, còn có ba nấc bật khác: nấc 1 bật cuộn dây 1, nấc 2 bật cuộn dây 2, nấc 3 bật cả 2 cuộn dây. Để đun sôi một lượng nước đầy bình, nếu bật nấc 1, cần thời gian 10 phút; nếu bật nấc 2, cần thời gian 15 phút. Hỏi nếu bật nấc 3 để đun sôi lượng nước đầy bình đó thì mất bao nhiêu thời gian?
A. 6 phút
B. 18 phút
C. 25 phút
D. 45 phút
- Câu 146 : Một tụ điện có điện dung C tích điện . Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm hoặc với cuộn cảm thuần có độ tự cảm thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là 20 mA hoặc 10 mA. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là
A. 10 mA
B. 5 mA
C. 9 mA
D. 4 mA
- Câu 147 : Đặt điện áp (V) (t tính bằng s) vào hai đầu một đoạn mạch. Kể từ thời điểm t = 0, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch này đạt giá trị 155 V lần đầu tiên tại thời điểm
A. s
B. s
C. s
D. s
- Câu 148 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C sao cho Thay đổi tần số đến các giá trị và thì hệ số công suất trong mạch là như nhau và bằng . Thay đổi tần số thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, biết rằng . Giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây
A. 0,56
B. 0,35
C. 0,86
D. 0,45
- Câu 149 : Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên. L là một ống dây dẫn hình trụ dài 10 cm, gồm 1000 vòng dây, không có lõi, được đặt trong không khí; điện trở R; nguồn điện có E = 12 V và . Biết đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống dây. Bỏ qua điện trở của ống dây và dây nối. Khi dòng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là Giá trị của R là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 150 : Theo mẫu nguyên tử Bo, một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, êlectron của nguyên tử chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính r0. Khi nguyên tử này hấp thụ một phôtôn có năng lượng thích hợp thì êlectron có thể chuyển lên quỹ đạo dừng có bán kính bằng
A. 11
B. 10
C. 12
D. 9
- Câu 151 : Một vật nhỏ dao động điều hoà dọc theo trục Ox với tần số góc và có biên độ A. Biết gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng của vật. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí có li độ và đang chuyển động theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 152 : Từ thông qua mạch kín biến thiên theo thời gian có phương trình (t tính bằng s, tính bằng Wb). Điện trở của mạch là 0,4. Cường độ dòng điện trong mạch là?
A. 0,2 A
B. 0,4 A
C. 1,6 A
D. 2 A
- Câu 153 : Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia X có tác dụng nhiệt mạnh, được dùng để sưởi ấm
B. Tia X có tác dụng làm đen kính ảnh.
C. Tia X có khả năng gây ra hiện tượng quang điện
D. Tia X có khả năng đâm xuyên
- Câu 154 : Một người cận thị khi đeo kính có độ tụ ‒2 điốp sát mắt thì nhìn rõ được vật ở vô cùng mà mắt không phải điều tiết. Khi không đeo kính, điểm cực viễn của mắt người này cách mắt
A. 50 cm.
B. 25 cm
C. 75 cm
D. 100 cm.
- Câu 155 : Một vật nhỏ dao động điều hoà dọc theo trục Ox với chu kì 0,5 s. Biết gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng của vật. Tại thời điểm t, vật ở vị trí có li độ 5 cm, sau đó 2,25 s vật ở vị trí có li độ là
A. 10 cm
B. ‒5 cm
C. 0 cm
D. 5 cm.
- Câu 156 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 50 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới thay đổi một lượng bằng 250 lần bước sóng. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là
A. 20 mm
B. 2 mm
C. 1 mm
D. 3 mm
- Câu 157 : Cho một sợi dây đàn hồi, thẳng, rất dài. Đầu O của sợi dây dao động với phương trình (cm) (t tính bằng s). Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Tốc độ truyền sóng trên dây là 0,8 m/s. Li độ của điểm M trên dây cách O một đoạn 20 cm theo phương truyền sóng tại thời điểm t = 0,35 s bằng
A. cm
B. -cm
C. 4 cm
D. ‒4 cm
- Câu 158 : Trong chân không, năng lượng của mỗi phôtôn ứng với ánh sáng có bước sóng 0,75 là
A. 2,65 MeV
B. 1,66 eV
C. 2,65 MeV
D. 1,66 MeV
- Câu 159 : Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở là và , khi đó công suất tiêu thụ của hai bóng đèn đó như nhau. Điện trở trong của nguồn điện đó là?
A.
B.
C.
D.
- Câu 160 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động điều hoà theo phương nằm ngang với biên độ 4 cm. Lấy . Khi vật ở vị trí mà lò xo dãn 2 cm thì vận tốc của vật có độ lớn là
A. cm/s
B. cm/s
C. cm/s
D. cm/s
- Câu 161 : Ban đầu có một mẫu phóng xạ nguyên chất, sau thời gian số hạt nhân chất phóng xạ giảm đi e lần (e là cơ số của loga tự nhiên với lne = 1). Sau thời gian t = 3 thì còn lại bao nhiêu phần trăm khối lượng chất phóng xạ trong mẫu so với ban đầu?
A. 25%.
B. 12,5%.
C. 5%.
D. 15%.
- Câu 162 : Hình nào dưới đây chỉ đúng hướng của lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt mang điện tích dương chuyển động trong từ trường đều?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
- Câu 163 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 ở hai phía của vân sáng trung tâm là 8 mm. Giá trị của bằng
A. 0,57
B. 0,60
C. 1,00
D. 0,50
- Câu 164 : Vật sáng AB có dạng một đoạn thẳng, đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của một thấu kính, tạo ra ảnh = 4 cm rõ nét trên màn. Giữ vật và màn cố định, di chuyển thấu kính dọc theo trục chính đến một vị trí khác thì lại thu được ảnh = 6,25 cm rõ nét trên màn. Độ cao vật AB bằng
A. 1,56 cm.
B. 25 cm
C. 5 cm
D. 5,12 cm
- Câu 165 : Năng lượng tỏa ra của phản ứng hạt nhân. là 18,4 MeV. Độ hụt khối của lớn hơn độ hụt khối của một lượng là 0,0006u. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là
A. 17,84 MeV
B. 18,96 MeV
C. 16,23 MeV.
D. 20,57 MeV
- Câu 166 : Một thanh graphit (than) được ghép nối tiếp với một thanh sắt với cùng độ dày. Than và sắt có điện trở suất ở C lần lượt là và có hệ số nhiệt điện trở lần lượt là . Người ta thấy điện trở của thanh ghép nối tiếp này không phụ thuộc vào nhiệt độ. Bỏ qua sự dãn nở vì nhiệt của các thanh. Tỉ số chiều dài thanh sắt với thanh than là?
A. 0,93
B. 0,63
C. 0,052
D. 0,026.
- Câu 167 : Các con dơi bay và tìm mồi bằng cách phát và sau đó thu nhận các sóng siêu âm phản xạ từ con mồi. Giả sử một con dơi và một con muỗi bay thẳng đến gần nhau với tốc độ so với Trái đất của con dơi là 19 m/s của muỗi là 1 m/s. Ban đầu, từ miệng con dơi phát ra sóng âm, ngay khi gặp con muỗi sóng phản xạ trở lại, con dơi thu nhận đươc sóng này sau s kể từ khi phát. Tốc độ truyền sóng âm trong không khí là 340 m/s. Khoảng thời gian để con dơi gặp con muỗi (kể từ khi phát sóng) gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,81 s
B. 3,12 s.
C. 1,49 s
D. 3,65 s.
- Câu 168 : Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng . Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng thay đổi cùng với sự tăng khoảng cách x tính từ đỉnh mặt phẳng nghiêng theo qui luật . Vật dừng lại trước khi đến chân mặt phẳng nghiêng. Lấy g = 10 m/
A. 2,676 s
B. 3,376 s
C. 5,356 s
D. 4,378 s.
- Câu 169 : Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng và cùng pha. Điểm C trên đường thẳng d nằm trên mặt chất lỏng, vuông góc với AB tại A là một điểm dao động với biên độ cực đại. Biết CA = 15 cm, bước sóng của hai nguồn là thỏa mãn 2 cm < < 3 cm. Điểm M trên đường thẳng d dao động với biên độ cực đại và gần C nhất, cách C một đoạn có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 12 cm
B. 5 cm
C. 4 cm
D. 7 cm
- Câu 170 : Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn và cách nhau 16 cm, dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 80 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Ở mặt nước, gọi d là đường trung trực của đoạn . Trên d, điểm M ở cách 10 cm; điểm N dao động cùng pha với M và gần M nhất sẽ cách M một đoạn có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 6,8 mm
B. 8,8 mm
C. 9,8 mm
D. 7,8 mm
- Câu 171 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình là cm và cm thì dao động tổng hợp có phương trình dao động là cm. Thay đổi để A có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại mà nó có thể đạt được thì có giá trị là
A. cm
B. cm
C. cm
D. cm
- Câu 172 : Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện, vôn kế nhiệt mắc vào hai đầu cuộn dây. Nếu nối tắt tụ điện thì số chỉ vôn kế tăng 3 lần và cường độ dòng điện tức thời trong hai trường hợp vuông pha với nhau. Hệ số công suất của mạch điện lúc đầu là
A.
B.
C.
D.
- Câu 173 : Cho phản ứng hạt nhân: Biết khối lượng của lần lượt là Năng lượng tỏa ra của phản ứng trên bằng
A. 3,1671 MeV
B. 1,8821 MeV
C. 2,7391 MeV
D. 7,4991 MeV
- Câu 174 : Đặt điện áp không đổi, thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh thì cảm kháng của cuộn cảm thuần bằng 4 lần dung kháng của tụ điện. Khi thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 175 : Giả thiết một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là Thời gian để số hạt nhân chất phóng xạ đó giảm đi e lần (với lne = 1) là
A. s
B. s
B. s
D. s
- Câu 176 : Cho phản ứng hạt nhân: . Hạt X là
A. anpha
B. nơtron
C. đơteri
D. prôtôn.
- Câu 177 : Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng và dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình (a không đổi, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 80 cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn thẳng dao động với biên độ cực đại là
A. 2 cm
B. 6 cm
C. 1 cm
D. 4 cm
- Câu 178 : Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của các vật lần lượt là (cm) và (cm). Biết . Tại thời điểm t, vật thứ nhất đi qua vị trí có li độ x1 = 3 cm với vận tốc cm/s. Khi đó vật thứ hai có tốc độ bằng
A. cm/s
B. 8 cm/s
C. cm/s
D. 24 cm/s
- Câu 179 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuận R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 180 : Vật kính và thị kính của một loại kính thiên văn có tiêu cự lần lượt là 168 cm và 4,8 cm. Khoảng cách giữa hai kính và số bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực tương ứng là
A. 168 cm và 40
B. 100 cm và 30
C. 172,8 cm và 35
D. 163,2 cm và 35
- Câu 181 : Hai điện tích C và C đặt tại hai điểm A và B cách nhau đoạn 4 cm trong không khí. Lực tác dụng lên điện tích C đặt tại M cách A 4 cm và cách B 8 cm là?
A. 0,03375 N
B. 0,05625 N
C. 0,135 N
D. 0,25 N
- Câu 182 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là . Biết và là những hằng số dương. Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 183 : Một electron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều có cường độ điện trường là 100 V/m. Tốc độ ban đầu của electron là 3. m/s, khối lượng của eletron là 9,1. kg. Từ lúc ban đầu tới khi eletron có tốc độ bằng 0 thì electron đã đi được quãng đường bằng?
A. 5,12 mm
B. 2,56 mm
C. mm
D. mm
- Câu 184 : Đặt điện áp (với và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại. Khi đó
A. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần
C. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần
- Câu 185 : Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,30. Công thoát của êlectron khỏi kim loại này là
A. 6,625. J.
B. 6,625. J.
C. 6,625. J.
D. 6,625. J.
- Câu 186 : Trong các hạt nhân: ,, và , hạt nhân bền vững nhất là
A.
B.
C.
D.
- Câu 187 : Một nguồn điện có điện trở trong r, mắc với điện trở mạch ngoài R = r tạo thành mạch kín thì dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn giống hệt nó mắc song song thì cường độ dòng điện trong mạch là
A. I
B.
C.
D.
- Câu 188 : Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài vớ
A. kim loại đồng
B. kim loại kẽm
C. kim loại xesi
D. kim loại bạc.
- Câu 189 : Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 250 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ ‒40 cm/s đến cm/s là
A. s
B. s
C. s
D. s
- Câu 190 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại . Tần số góc của vật dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 191 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ A thì động năng của vật là
A. W
B. W
C. W
D. W
- Câu 192 : Đặt điện áp không đổi, tần số góc thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh thì đoạn mạch có tính cảm kháng, cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là và . Sau đó, tăng tần số góc đến giá trị thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là và . Khi đó ta có
A. > và <
B. < và >
C. < và <
D. > và >
- Câu 193 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 3. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là
A.
B.
C. 9
D. 27
- Câu 194 : Tại một vị trí trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì ; con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì . Cũng tại vị trí đó, con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì là
A.
B.
C.
D.
- Câu 195 : Một cuộn dây có độ tự cảm 0,05 H. Dòng điện qua cuộn dây giảm đều từ 5 A về 0 rồi đổi chiều tăng đều đến 5 A trong khoảng thời gian tổng cộng là 0,1 s. Suất điện động tự cảm trong cuộn dây xuất hiện trong khoảng thời gian trên là
A. 0.
B. 2,5 V.
C. 5 V
D. 0,5 V
- Câu 196 : Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Gọi là điện tích cực đại trên tụ và là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 197 : Một ống dây có chiều dài 50 cm, gồm 100 vòng dây. Tiết diện ngang của ống dây là 10 . Hệ số tự cảm của ống là
A.
B.
C.
D.
- Câu 198 : Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì ường độ dòng điện trong mạch có biểu thức (A) và công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 150 W. Giá trị bằng
A. 120 V
B. 100 V
C. V
D. V
- Câu 199 : Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí
B. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da
C. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimét
D. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh
- Câu 200 : Đặt điện áp và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi hoặc thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại thì giá trị của L bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 201 : Gọi lần lượt là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, phôtôn ánh sáng lam và phôtôn ánh sáng tím. Ta có
A.
B.
C.
D.
- Câu 202 : Một điện tích q di chuyển từ M đến điểm N thì lực điện thực hiện công A = 9 J. Hiệu điện thế giữa hai điểm N và M là = 3 V. Điện tích q có giá trị là?
A. -3C
B. -27C
C. 3C
D. 27C
- Câu 203 : Hạt nhân urani có năng lượng liên kết riêng là 7,6 MeV/nuclôn. Độ hụt khối của hạt nhân là:
A. 1,917 u.
B. 1,942 u.
C. 1,754 u
D. 0,751 u.
- Câu 204 : Mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 20 mH và tụ điện phẳng có điện dung đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây là 5,0 mA. Biết khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 0,10 mm. Cường độ điện trường giữa hai bản tụ có giá trị cực đại bằng
A. 0,10 MV/m
B. 1,0 V/m.
C. 5,0 kV/m
D. 0,50 V/m
- Câu 205 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong mạch; và lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần R, giữa hai đầu cuộn cảm thuần L và giữa hai đầu tụ điện; Z là tổng trở của đoạn mạch. Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 206 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 0,4 s. Biết trong mỗi chu kì dao động, thời gian lò xo bị dãn lớn gấp 2 lần thời gian lò xo bị nén. Lấy g = . Chiều dài quỹ đạo của vật nhỏ của con lắc là
A. 8 cm
B. 16 cm
C. 4 cm
D. 32 cm.
- Câu 207 : Tại nơi có g = 9,8 m/, một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, đang dao động điều hòa. Lực căng dây cực đại gấp 1,015 lần lực căng dây cực tiểu trong quá trình dao động. Ở vị trí có li độ góc 0,06 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là
A. 88,5 cm/s
B. 27,1 cm/s.
C. 25,04 cm/s
D. 15,7 cm/s
- Câu 208 : Một đèn ống mắc trong mạch điện xoay chiều có điện áp (V ). Đèn chỉ sáng khi điện áp ở hai cực của nó có độ lớn không nhỏ hơn 0,5U0, thì nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Mỗi lần đèn tắt kéo dài s
B. Mỗi lần đèn sáng kéo dài s
C. Trong 1 s có 100 lần đèn tắt
D. Mỗi chu kì có 2 lần đèn sáng
- Câu 209 : Một sóng ngang có bước sóng lan truyền trên một sợi dây dài qua M rồi đến N cách nhau . Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại M là cm thì li độ dao động của phần tử tại N là 3 cm. Biên độ sóng là
A. 4,13 cm
B. 3,83 cm
C. 3,76 cm
D. 3,36 cm
- Câu 210 : Cho phản ứng hạt nhân MeV. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 g khí heli xấp xỉ bằng
A. 5,03. J
B. 4,24. J
C. 4,24. J
D. 4,24. J
- Câu 211 : Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ là 2. (C), cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1 (A). Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch bằng
A. s
B. s
C. s
D. s
- Câu 212 : Có hai điện tích điểm đặt trong không khí có điện tích lần lượt là 1C và 10 nC. Lực tương tác giữa hai điện tích có độ lớn là 9 mN. Khoảng cách giữa hai điện tích là
A. 10 mm
B. 10 m
C. 10 cm
D. 10 dm.
- Câu 213 : Ban đầu (t = 0) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm mẫu chất phóng xạ X còn lại 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm + 100 (s) số hạt nhân X chưa bị phân rã chỉ còn 5% so với số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là
A. 25 s
B. 200 s.
C. 50 s
D. 400 s
- Câu 214 : Vật sáng AB có dạng đoạn thẳng nhỏ đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’. Biết ảnh A’B’ có độ cao bằng lần độ cao của vật AB và khoảng cách giữa A’ và A bằng 50 cm. Tiêu cự của thấu kính bằng
A. 6 cm.
B. 9 cm.
C. 12 cm
D. 15 cm
- Câu 215 : Từ thông qua một khung dây biến đổi theo thời gian được cho trên hình bên. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trên khung
A. từ 0 đến 0,1 s là 3 V.
B. từ 0,1 đến 0,2 s là 6 V.
C. từ 0,2 đến 0,3 s là 9 V
D. từ 0 đến 0,3 s là 3 V
- Câu 216 : Một vòng dây có diện tích 100 và điện trở , quay đều với tốc độ góc 100 rad/s trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,1 T xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng vòng dây và vuông góc với các đường sức từ. Nhiệt lượng tỏa ra trong vòng dây khi nó quay được 1000 vòng là
A. 1,39 J
B. 7 J
C. 0,7 J
D. 0,35 J
- Câu 217 : Một vật có khối lượng 100g dao động điều hoà có đồ thị động năng như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0 vật có gia tốc âm, lấy = 10. Phương trình vận tốc của vật là
A. cm/s
B. cm/s
C. cm/s
D. cm/s
- Câu 218 : Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26 m thì phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52 m. Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là
A.
B.
C.
D.
- Câu 219 : Mạch RLC nối tiếp với R là biến trở, hai đầu mạch điện áp xoay chiều ổn định (V). Khi thay đổi giá trị của biến trở ta thấy có hai giá trị hoặc thì mạch tiêu thụ cùng công suất P. Hệ số công suất của đoạn mạch ứng với hai giá trị của lần lượt gần giá trị nào nhất ?
A. 0,7 và 0,75
B. 0,8 và 0,65
C. 0,5 và 0,9.
D. 0,8 và 0,9.
- Câu 220 : Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ bằng trung bình cộng của hai biên độ thành phần và độ lệch pha so với dao động thành phần thứ nhất là 90. Độ lệch hai của hai dao động thành phần là
A. 120
B. 105
C. 143,1
D. 126,9
- Câu 221 : Cho mạch điện như hình bên. nguồn điện có suất điện động E = 12 V và điện trở trong r; các điện trở Bỏ qua điện trở của ampe kế A và các dây nối. Số chỉ của ampe kế là 0,6 A. Giá trị r là?
A. 0,5
B. 0,6
C. 1,0
D. 1,2
- Câu 222 : Một xưởng sản xuất hoạt động đều đặn và liên tục 8 giờ mỗi ngày, 22 ngày trong một tháng. Điện năng lấy từ máy hạ áp có điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là 220 V. Điện năng truyền đến xưởng trên một đường dây có điện trở tổng cộng là 0,08 Trong một tháng, đồng hồ đo trong xưởng cho biết xưởng tiêu thụ 1900,8 số điện (1 số điện = 1 kWh). Coi hệ số công suất của mạch luôn bằng 1. Độ sụt áp trên đường dây tải bằng
A. 4 V
B. 1 V
C. 2 V
D. 8 V
- Câu 223 : Năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức là hằng số dương, n = 1, 2, 3,...). Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản khi bị kích thích bởi điện trường mạnh thì có thể phát ra tối đa 10 bức xạ. Trong các bức xạ có thể phát ra đó, tỉ số về bước sóng giữa bức xạ dài nhất và ngắn nhất là
A.
B.
C.
D.
- Câu 224 : Một tia sáng trắng song song hẹp được chiếu tới bản hai mặt song song với góc tới 60. Biết chiết suất của bản mặt đối với ánh sáng đơn sắc tím và ánh sáng đơn sắc đỏ lần lượt là 1,732 và 1,700. Bề dày của bản mặt 2 cm. Độ rộng của chùm tia khi ra khỏi bản mặt là
A. 0,146 cm
B. 0,0146 m
C. 0,0146 cm
D. 0,292 cm
- Câu 225 : Ba dây dẫn thẳng dài song song có cường độ dòng điện chạy qua; cùng chiều và ngược chiều với . dây và cách nhau , và cách nhau . Biết = = I và , = = a. Trên (vuông góc với mặt phẳng chứa 3 dây) điểm có cảm ứng từ bằng không cách dây () một đoạn
A. 0
B.
C.
D.
- Câu 226 : Chiếu một bức xạ có bước sóng 0,533 lên tấm kim loại có công thoát 3..Năng lượng photon chiếu tới một phần để thắng công thoát, phần còn lại chuyển thành động năng của electron quang điện. Người ta dùng màn chắn tách một chùm tia hẹp của electron quang điện và cho chúng bay vào từ trường đều với phương bay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Biết bán kính quỹ đạo của các electron quang điện là 22,75 mm. Bỏ qua tương tác giữa các electron. Độ lớn cảm ứng từ B của từ trường là
A. 2. T
B. T
C. 2. T
D. T
- Câu 227 : Bắn hạt vào hạt nhân nguyên tử nhôm đang đứng yên gây ra phản ứng Biết phản ứng thu năng lượng là 2,70 MeV; giả sử hai hạt tạo thành bay ra với cùng vận tốc và phản ứng không kèm bức xạ . Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u có giá trị bằng số khối của chúng. Động năng của hạt là
A. 2,70 MeV
B. 1,35 MeV
C. 1,55 MeV
D. 3,10 MeV
- Câu 228 : Một đoạn mạch gồm RLC mắc nối tiếp, L thuần cảm, trong đó Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều (V), trong đó U có giá trị không đổi, tần số f có thể thay đổi được. Thay đổi tần số f, khi tần số thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại và mạch tiêu thụ công suất bằng công suất cực đại, khi tần số Hz thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Giá trị là
A. Hz
B. 150 Hz
C. Hz
D. 125 Hz
- Câu 229 : Giả sử có một hỗn hợp gồm hai chất phóng xạ có chu kì bán rã là và , với = 2. Ban đầu t = 0, mỗi chất chiếm 50% về số hạt. Đến thời điểm t, tổng số hạt nhân phóng xạ của khối chất giảm xuống còn một nửa so với ban đầu. Giá trị của t là
A. 0,91
B. 0,49
C. 0,81
D. 0,69
- Câu 230 : Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 5. Hz. Công suất bức xạ điện từ của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng
A. 0,33.
B. 3,02.
C. 3,02.
D. 3,24.
- Câu 231 : Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220 . Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay và có độ lớn T. Suất điện động cực đại trong khung dây bằng
A. V
B. 220 V
C. V
D. 110 V
- Câu 232 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn
B. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn
C. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.
D. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ m/s
- Câu 233 : Dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân liti đứng yên. Giả sử sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng và không kèm theo tia . Biết năng lượng toả ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra là
A. 15,8 MeV
B. 19,0 MeV
C. 7,9 MeV
D. 9,5 MeV
- Câu 234 : Đặt điện áp có thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi thì LC
A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
- Câu 235 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 236 : Hiệu điện thế giữa hai điện cực của ống Cu-lít-giơ (ống tia X) là = 2.V, bỏ qua động năng ban đầu của êlectron khi bứt ra khỏi catốt. Tần số lớn nhất của tia X mà ống có thể phát ra xấp xỉ bằng
A. 4,83.Hz
B. 4,83.Hz
C. 4,83.Hz
D. 4,83.Hz
- Câu 237 : Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng
A. 3 m/s
B. 6 m/s
C. m/s
C. m/s
- Câu 238 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40 và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng
A.
B.
C. 40
D.
- Câu 239 : Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R1 = 20 và R2 = 80 của biến trở thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 400 W. Giá trị của U là
A. 400 V
B. 200 V
C. V
D. 100 V
- Câu 240 : Nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng eV sang trạng thái dừng có năng lượng = ‒3,4 eV. Bước sóng của bức xạ mà nguyên tử hiđrô phát ra xấp xỉ bằng
A. 0,654. m
B. 0,654. m
C. 0,654. m
D. 0,654. m
- Câu 241 : Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng
A. 110 V
B. V
C. V
D. 220 V.
- Câu 242 : Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài đang dao động điều hoà với chu kì 2 s. Khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài bằng
A. 2,5 m
B. 2 m
C. 1 m
D. 1,5 m.
- Câu 243 : Cho dòng điện I chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại những điểm cách dây dẫn một đoạn r có độ lớn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 244 : Vật sáng AB có dạng một đoạn thẳng, đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của một thấu kính, tạo ra ảnh = 4 cm rõ nét trên màn. Giữ vật và màn cố định, di chuyển thấu kính dọc theo trục chính đến một vị trí khác thì lại thu được ảnh = 6,25 cm rõ nét trên màn. Độ cao vật AB bằng
A. 1,56 cm.
B. 5 cm
C. 25 cm
D. 5,12 cm.
- Câu 245 : Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là (cm) và (cm). Gia tốc của vật có độ lớn cực đại bằng
A. 1 c
B. 5
C. 7
D. 0,7
- Câu 246 : Biết cường độ âm chuẩn là . Khi cường độ âm tại một điểm là thì mức cường độ âm tại điểm đó là
A. 9 B
B. 7 B
C. 12 B
D. 5 B
- Câu 247 : Khi nói về tia , phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia là dòng các hạt nhân heli ().
B. Khi đi trong không khí, tia a làm ion hoá không khí và mất dần năng lượng.
C. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia bị lệch về phía bản âm của tụ điện.
D. Tia phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s
- Câu 248 : Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 99 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00 0,01 (s). Lấy = 9,87 và bỏ qua sai số của số . Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là
A. g = 9,7 0,1 (m/).
B. g = 9,7 0,2 (m/).
C. g = 9,8 0,1(m/).
D. g = 9,8 0,2 (m/).
- Câu 249 : Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc bằng dưới tác dụng của trọng lực. Ở thời điểm , vật nhỏ của con lắc có li độ góc và li độ cong lần lượt là 4,5 và 2,5 cm. Lấy g = 10 m/. Tốc độ của vật ở thời điểm là
A. 37 cm/s
B. 31 cm/s.
C. 25 cm/s.
D. 43 cm/s
- Câu 250 : Trong một từ trường đều có chiều hướng xuống, một điện tích âm chuyển động theo phương nằm ngang từ Đông sang Tây. Nó chịu tác dụng của lực Lo - ren - xơ hướng về phía
A. Đông
B. Tây.
C. Nam
D. Bắc
- Câu 251 : Dùng một sợi dây đồng đường kính 0,5 mm được phủ lớp cách điện mỏng quấn sát nhau quanh một hình trụ để tạo thành một ống dây. Cho dòng điện không đổi có cường độ 0,1 A chạy qua ống dây thì cảm ứng từ bên trong lòng ống dây là?
A. 26,1. T
B. 18,6. T
C. 25,1. T
D. 30. T
- Câu 252 : Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 3,68.J. Khi chiếu vào tấm kim loại đó lần lượt hai bức xạ: bức xạ (I) có tần số 5. Hz và bức xạ (II) có bước sóng 0,25 thì
A. bức xạ (II) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (I) gây ra hiện tượng quang điện.
B. cả hai bức xạ (I) và (II) đều không gây ra hiện tượng quang điện
C. cả hai bức xạ (I) và (II) đều gây ra hiện tượng quang điện
D. bức xạ (I) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (II) gây ra hiện tượng quang điện
- Câu 253 : Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau
B. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
C. Quang phổ liên tục gồm một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục
D. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng
- Câu 254 : Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng 0,40 . Phôtôn của ánh sáng này mang năng lượng
A. 4,97.J
B. 4,97.J
C. 4,97.J
D. 4,97.J
- Câu 255 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 0,4 s. Biết trong mỗi chu kì dao động, thời gian lò xo bị dãn lớn gấp 2 lần thời gian lò xo bị nén. Lấy g = m/. Chiều dài quỹ đạo của vật nhỏ của con lắc là
A. 8 cm.
B. 16 cm
C. 4 cm
D. 32 cm
- Câu 256 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khi dùng ánh sáng có bước sóng thì trên màn quan sát, khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 5 là 2,5 mm. Nếu dùng ánh sáng có bước sóng hì khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 9 là 3,6 mm. Bước sóng là
A. 0,45
B. 0,52
C. 0,48
D. 0,75
- Câu 257 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây có giá trị bằng điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. Dòng điện tức thời trong đoạn mạch chậm pha so với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,707
B. 0,866
C. 0,924
D. 0,999
- Câu 258 : Gọi , và lần lượt là chiết suất của nước đối với các ánh sáng đơn sắc chàm, vàng và lục. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. > >
B. > >
C. > >
D. > >
- Câu 259 : Cho phản ứng hạt nhân. Hạt nhân X có cấu tạo gồm:
A. 54 prôtôn và 86 nơtron
B. 54 prôtôn và 140 nơtron
C. 86 prôtôn và 140 nơtron
D. 86 prôton và 54 nơtron
- Câu 260 : Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 100 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm. Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 261 : Hai khung dây trong có mặt phẳng song song với nhau đặt trong từ trường đều. Khung dây một có đường kính 20 cm và từ thông qua nó là 30 Wb. Khung dây hai có đường kính 40 cm từ thông qua nó là
A. 60 Wb
B. 120 Wb
C. 15 mWb
D. 7,5 mWb
- Câu 262 : Biết khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân lần lượt là 1,00728 u; 1,00867 u và 11,9967 u. Năng lượng liên kết của hạt nhân là
A. 46,11 MeV
B. 7,68 MeV
C. 92,22 MeV
D. 94,87 MeV
- Câu 263 : Ở một mặt nước (đủ rộng), tại điểm O có một nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng với phương trình (u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 m/s, coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phương trình dao động của phần tử nước tại điểm M (ở mặt nước), cách O một khoảng 50 cm là
A. (cm)
B. (cm)
C. (cm)
D. (cm)
- Câu 264 : Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50 cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần có biểu thức. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
A. 300 W
B. 400 W
C. 200 W.
D. 100 W
- Câu 265 : Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì
B. Dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
- Câu 266 : Hai hạt bụi trong không khí mỗi hạt thừa 5.electron cách nhau 2 cm. Lực hút tĩnh điện giữa hai hạt bằng
A. 1,44.N
B. 1,44.N
C. 1,44.N
D. 1,44.N
- Câu 267 : Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm có độ tự cảm 0,3 và tụ điện có điện dung thay đổi được. Biết rằng, muốn thu được một sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Để thu được sóng của hệ phát thanh VOV giao thông có tần số 91 MHz thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện tới giá trị
A. 11,2 pF
B. 10,2 nF
C. 10,2 pF
D. 11,2 nF
- Câu 268 : Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là: và (với x tính bằng cm, t tính bằng s). Khi đi qua vị trí có li độ 12 cm, tốc độ của vật bằng
A. 1 m/s.
B. 10 m/s
C. 1 cm/s.
D. 10 cm/s.
- Câu 269 : Ban đầu có hạt nhân của một đồng vị phóng xạ. Tính từ lúc ban đầu, trong khoảng thời gian 10 ngày có số hạt nhân của đồng vị phóng xạ đó đã bị phân rã. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ này là
A. 20 ngày
B. 7,5 ngày
C. 5 ngày
D. 2,5 ngày
- Câu 270 : Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tại vị trí vật có li độ 5 cm, tỉ số giữa thế năng và động năng của vật là
A.
B.
C.
D. 1
- Câu 271 : Đặt điện áp xoay chiều 120 V - 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai bảng tụ điện là 96 V. Giá trị của C là
A. F
B. F
C. F
D. F
- Câu 272 : Khi so sánh hạt nhân và hạt nhân, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Số nuclôn của hạt nhân bằng số nuclôn của hạt nhân
B. Điện tích của hạt nhân nhỏ hơn điện tích của hạt nhân
C. Số prôtôn của hạt nhân lớn hơn số prôtôn của hạt nhân
D. Số nơtron của hạt nhân nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân
- Câu 273 : Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 12 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Xét điểm M ở mặt chất lỏng, nằm trên đường trung trực của AB mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với nguồn A. Khoảng cách MA nhỏ nhất là
A. 6,4 cm
B. 8,0 cm
C. 5,6 cm
D. 7,0 cm.
- Câu 274 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 18 nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 6 .
A. 92,95 mA
B. 131,45 mA
C. 65,73 mA
D. 212,54 mA
- Câu 275 : Cho khối lượng của hạt nhân ; hạt prôtôn và hạt nơtron lần lượt là 3,0161 u; 1,0073 u và 1,0087 u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là:
A. 8,01 eV/nuclôn
B. 2,67 MeV/nuclôn
C. 2,24 MeV/nuclôn
D. 6,71 eV/nuclôn
- Câu 276 : Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài dây treo dao động điều hoà với chu kì T, con lắc đơn có chiều dài dây treo dao động điều hoà với chu kì
A.
B.
C. 2T
D.
- Câu 277 : Hai điện tích đặt cách nhau 6 cm trong không khí thì lực tương tác giữa chúng là 2. N. đặt cách nhau 6 cm trong không khí thì lực tương tác giữa chúng là 2.
A. 4. N
B. 3. N
C. 5. N
D. 4.N
- Câu 278 : Trong một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích trên một bản của tụ điện có biểu thức là (C). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A. (mA)
B. (mA)
C. (A)
D. (mA)
- Câu 279 : Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình (cm) và (cm). Biên độ dao động của vật là
A. 5 cm
B. 1 cm
C. 3 cm
D. 7 cm
- Câu 280 : Đặt điện áp không đổi, thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C (với R, L, C không đổi). Khi thay đổi để công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại thì hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 281 : Đặt điện áp (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm H. Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là
A. (A)
B. (A)
C. (A)
D. (A)
- Câu 282 : Trong mặt phẳng chứa hệ trục tọa độ Oxy có điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo chiều dương của trục Ox và có độ lớn là 1,44. V/m; tại O đặt một điện tích điểm có điện tích –4C. Điểm M là một điểm mà cường độ điện trường tại đó bằng không. M có tọa độ là
A. M(50 cm; 0)
B. M(0; 50 cm).
C. M(0; ‒50 cm).
D. M(‒50 cm; 0).
- Câu 283 : Trong 59,50 g có số nơtron xấp xỉ là
A. 2,38.
B. 2,20.
C. 1,19.
D. 9,21.
- Câu 284 : Phôtôn của một bức xạ có năng lượng 6,625.10‒19 J. Bức xạ này thuộc miền
A. sóng vô tuyến
B. tử ngoại
C. ánh sáng nhìn thấy
D. hồng ngoại
- Câu 285 : Một hạt nhân của chất phóng xạ A đang đứng yên thì phân rã tạo ra hai hạt B và C. Gọi , , lần lượt là khối lượng nghỉ của các hạt A, B, C và c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Quá trình phóng xạ này tỏa ra năng lượng Q. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. = + +
B. = + -
C. = +
D. = - -
- Câu 286 : Một hạt đang chuyển động với tốc độ bằng 0,8 lần tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối hẹp, động năng của hạt và năng lượng nghỉ của nó liên hệ với nhau bởi hệ thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 287 : Một khung dây dẫn phẳng, hình chữ nhật, diện tích 0,025 , gồm 200 vòng dây quay đều với tốc độ 20 vòng/s quanh một trục cố định trong một từ trường đều. Biết trục quay là trục đối xứng nằm trong mặt phẳng khung và vuông góc với phương của từ trường. Suất điện động hiệu dụng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng 222 V. Cảm ứng từ có độ lớn bằng
A. 0,50 T
B. 0,60 T.
C. 0,45 T
D. 0,40 T
- Câu 288 : Đặt điện áp ( và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung điều chỉnh được. Khi dung kháng là 100 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại là 100 W. Khi dung kháng là 200 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là V. Giá trị của điện trở thuần là
A. 100
B. 150
C. 160
D. 120
- Câu 289 : Cho mạch điện như hình: hai đèn và giống hệt nhau, điện trở R và ống dây có độ tự cảm L có cùng giá trị điện trở. Khi đóng khóa K thì
A. đèn và đều sáng lên ngay
B. đèn sáng lên từ từ còn đèn sáng lên ngay
C. đèn và đều sáng lên từ từ
D. đèn sáng lên ngay còn đều sáng lên từ từ
- Câu 290 : Khi nói về hệ số công suất của đoạn mạch điện xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai?
A. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì = 0
B. Với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì = 1
C. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì = 0
D. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0 < < 1
- Câu 291 : Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình là và . Gọi E là cơ năng của vật. Khối lượng của vật bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 292 : Trên một phương truyền sóng có hai điểm M và N cách nhau 80 cm. Sóng truyền theo chiều từ M đến N với bước sóng là 1,6 m. Coi biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Biết phương trình sóng tại N là (m) thì phương trình sóng tại M là
A. (m)
B. (m)
C. (m)
D. (m)
- Câu 293 : Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một bóng đèn dây tóc loại 110 V - 50 W mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để đèn sáng bình thường. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch lúc này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 294 : Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500 g và lò xo có độ cứng 50 N/m. Cho con lắc dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1 m/s thì gia tốc của nó là . Cơ năng của con lắc là
A. 0,04 J
B. 0,02 J
C. 0,01 J
D. 0,05 J.
- Câu 295 : Từ thông gửi qua một vòng dây của cuộn sơ cấp một máy biến áp có dạng (mWb). Biết lõi sắt của máy biến áp khép kín các đường sức từ. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 40 V. Số vòng của cuộn thứ cấp để hở là
A. 300 vòng
B. 200 vòng
C. 250 vòng
D. 400 vòng
- Câu 296 : Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh pF thì mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng bằng
A. 300m.
B. 400m
C. 200m
D. 100m
- Câu 297 : Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 150 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A.
B. 1
C.
D.
- Câu 298 : Trong mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đang có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là . Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 299 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử của chất phát quang hấp thụ hoàn toàn một phôtôn của ánh sáng kích thích có năng lượng để chuyển sang trạng thái kích thích, sau đó
A. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng nhỏ hơn do có mất mát năng lượng.
B. phát ra một phôtôn khác có năng lượng lớn hơn do có bổ sung năng lượng.
C. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng lớn hơn do có bổ sung năng lượng
D. phát ra một phôtôn khác có năng lượng nhỏ hơn do có mất mát năng lượng.
- Câu 300 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu vào hai khe đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng và . Trên màn quan sát, vân sáng bậc 5 của ánh sáng có bước sóng trùng với vân sáng bậc mấy của ánh sáng có bước sóng ?
A. Bậc 7.
B. Bậc 6
C. Bậc 9
D. Bậc 8.
- Câu 301 : Chiếu tia sáng đơn sắc từ không khí vào nước với góc tới i thì thấy tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Chiết suất của nước đối với tia sáng đơn sắc chiếu vào là
A. sin i
B. cos i
C. tan i
D.
- Câu 302 : Một mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động E = 6 V, điện trở trong r = 1, mạch ngoài là biến trở R. Khi R thay đổi thì công suất tiêu thụ trên R có thể đạt giá trị cực đại là?
A. 36 W.
B. 9 W.
C. 18 W
D. 24 W
- Câu 303 : Một hạt mang điện tích 3,2. C bay trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 T, hợp với hướng của vectơ cảm ứng từ một góc 30. Lực Lo - ren - xơ tác dụng lên hạt có độ lớn 8. N. Tốc độ của của hạt mang điện này là?
A. m/s
B. 100 km/s
C. m/s
D. 1000 km/s.
- Câu 304 : Cho phản ứng hạt nhân . Biết khối lượng các hạt đơteri, liti, heli trong phản ứng trên lần lượt là 2,0136 u; 6,01702 u; 4,0015 u. Coi khối lượng của nguyên tử bằng khối lượng hạt nhân của nó. Năng lượng toả ra khi có 1 g heli được tạo thành theo phản ứng trên là
A. 3,1.
B. 4,2.
C. 2,1.
D. 6,2.
- Câu 305 : Đặt điện áp xoay chiều ( không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch càng lớn
C. Dung kháng của tụ điện càng lớn khi tần số f càng lớn
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không đổi khi tần số f thay đổi
- Câu 306 : Trong máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động, suất điện động xoay chiều xuất hiện trong mỗi cuộn dây của stato có giá trị cực đại là . Khi suất điện động tức thời trong một cuộn dây bằng 0 thì suất điện động tức thời trong mỗi cuộn dây còn lại có độ lớn bằng nhau và bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 307 : Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự là 20 cm. Để ảnh của vật cùng chiều với vật, cách thấu kính 30 cm thì vật cách thấu kính
A. 15 cm
B. 10 cm.
C. 12 cm
D. 5 cm
- Câu 308 : Dùng hạt bắn phá hạt nhân nitơ đang đứng yên thì thu được một hạt prôtôn và hạt nhân ôxi theo phản ứng:. Biết khối lượng các hạt trong phản ứng trên là: = 4,0015 u; = 13,9992 u; = 16,9947 u; = 1,0073 u. Nếu bỏ qua động năng của các hạt sinh ra thì động năng tối thiểu của hạt là
A. 1,503 MeV
B. 29,069 MeV
C. 1,211 MeV
D. 3,007 MeV
- Câu 309 : Hệ số nhiệt điện trở có đơn vị đo là
A.
B.
C.
D.
- Câu 310 : Cho các chất sau: không khí ở 0C, không khí ở 25°C, nước và sắt. Sóng âm truyền nhanh nhất trong
A. sắt.
B. không khí ở 0C
C. nước
D. không khí ở 25C
- Câu 311 : Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m và khối lượng 100 g dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực có biểu thức: (F tính bằng N, t tính bằng s). Lấy g = . Ở giai đoạn ổn định, vật dao động với
A. tần số góc 10 rad/s
B. chu kì 0,4 s
C. biên độ 0,5 m
D. tần số 5 Hz
- Câu 312 : Trong các hình sau, hình nào biểu diễn đúng chiều của đường sức từ của dòng điện trong dây dẫn thẳng?
A. (1) và (3) đúng
B. (2) và (3) đúng
C. (2) và (4) đúng
D. (1) và (4) đúng.
- Câu 313 : Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500 g và lò xo có độ cứng 50 N/m. Cho con lắc dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1 m/s thì gia tốc của nó là . Cơ năng của con lắc là
A. 0,04 J
B. 0,02 J
C. 0,01 J
D. 0,05 J
- Câu 314 : Đoạn dây dẫn dài đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ là B = 0,5 T, hợp với đường sức từ góc 30. Dòng điện qua đoạn dây là 0,5 A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là 0,04 N. Giá trị của là
A. 32 cm
B. 3,2 cm.
C. 16 cm
D. 1,6 cm
- Câu 315 : Vật m của một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang đứng yên thì được truyền vận tốc v hướng thẳng đứng xuống dưới. Sau (s) vật đổi chiều chuyển động lần đầu tiên và khi đó lò xo dãn 15 cm. Lấy g = 10 m/. Biên độ dao động của vật là
A. 5 cm
B. 10 cm
C. 15 cm
D. 20 cm
- Câu 316 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 25 cm và tần số f. Thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ cm/s đến cm/s là . Lấy = 10. Gia tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là
A. 1,2
B. 2,5
C. 1,4
D. 1,5
- Câu 317 : Hai nguồn sáng và có cùng công suất phát sáng. Nguồn đơn sắc bước sóng = 0,60 phát ra 3,62. phôtôn trong 1 phút. Nguồn đơn sắc tần số = 6. Hz phát ra bao nhiêu phôtôn trong 1 giờ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 318 : Cho phản ứng hạt nhân . Biết khối lượng các hạt đơteri, liti, heli trong phản ứng trên lần lượt là 2,0136 u; 6,01702 u; 4,0015 u. Coi khối lượng của nguyên tử bằng khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u lấy theo số khối. Năng lượng toả ra khi có 1 g heli được tạo thành theo phản ứng trên là
A. J
B. J
C. J
D. J
- Câu 319 : Hai điện tích đặt tại A và B trong không khí. AB = 2a. Điểm M trên đường trung trực của đoạn AB cách AB đoạn h. Để cường độ điện trường tại điểm M đạt cực đại thì giá trị của h là? Khi đó giá trị cực đại cường độ điện trường tại M là?
A.
B.
C.
D.
- Câu 320 : Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây rất dài với biên độ không đổi. M, N, P là 3 điểm trên dây sao cho N là trung điểm của MP. Tại thời điểm li độ dao động của M, N, P lần lượt là ‒3,9 mm; 0 mm; 3,9 mm. Tại thời điểm li độ của M và P đều bằng 5,2 mm; khi đó li độ của N là
A. 6,5 mm
B. 0.
C. 1,3 mm
D. 9,1 mm
- Câu 321 : Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và màu tím tới mặt nước với góc tới 53 thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ màu đỏ vuông góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu tím và tia khúc xạ màu đỏ là 0,5. Chiết suất của nước đối với tia sáng màu tím là
A. 1,343
B. 1,312
C. 1,327
D. 1,333
- Câu 322 : Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn tại A, B cách nhau 10 cm, dao động vuông góc với mặt chất lỏng, cùng pha, cùng tần số 15 Hz. Gọi là đường trung trực của AB. Trên đường tròn đường kính AB, điểm mà phần tử ở đó dao động với biên độ cực tiểu cách một đoạn nhỏ nhất là 1,4 cm. Tốc độ truyền sóng là
A. 42 cm/s
B. 84 cm/s
C. 30 cm/s
D. 60 cm/s
- Câu 323 : Ba con lắc lò xo 1, 2, 3 đặt thẳng đứng cách đều nhau theo thứ tự 1, 2, 3. Ở vị trí cân bằng ba vật có cùng độ cao. Con lắc 1 và 2 có phương trình dao động lần lượt là (cm) và (cm). Ba vật luôn luôn nằm trên một đường thẳng trong quá trình dao động. Phương trình dao động con lắc thứ 3 là
A. (cm)
B. (cm)
C. (cm)
D. (cm)
- Câu 324 : Cho mạch điện như hình bên:, nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r = 10. Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Biết số chỉ của ampe kế là 0,5 A. Suất điện điện E của nguồn có giá trị là?
A. 12 V
B. 15 V
C. 18 V
D. 24 V
- Câu 325 : Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 50, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L có thể thay đổi được và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi độ tự cảm của cuộn cảm có giá trị H thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Khi độ tự cảm của cuộn cảm có giá trị H thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Giá trị của f là
A. 25 Hz
B. 50 Hz
C. 75 Hz
D. 100 Hz
- Câu 326 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai khe không đổi. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là D thì khoảng vân trên màn là 1 mm. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát lần lượt là (D - D) và (D + D) thì khoảng vân trên màn tương ứng là i và 2i. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là (D + 3D) thì khoảng vân trên màn là
A. 3 mm
B. 3,5 mm
C. 2 mm
D. 2,5 mm
- Câu 327 : Ống phát tia Rơn-ghen hoạt động dưới điện áp 10 kV, dòng điện qua ống là 0,63 A. Bỏ qua động năng ban đầu của các electron. Có tới 96% động năng của các electron chuyển thành nhiệt khi tới đối catot. Để làm nguội đối catot phải dùng nước chảy qua ống. Độ chênh lệch nhiệt độ của nước khi vào và ra khỏi ống là 30C, nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.độ; khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3. Lưu lượng nước chảy qua ống là
A. 0,060 lít/s
B. 0,048 lít/s
C. 0,040 lít/s
D. 0,036 lít/s
- Câu 328 : Một vật thẳng, mảnh, nằm dọc theo trục chính của thấu kính hội tụ như hình cho ảnh thật lớn hơn vật = 6 lần. Quay vật 180 quanh A thì thu được ảnh thật lớn hơn vật = 3 lần. Số phóng đại ảnh khi dựng vật vuông góc với trục chính tại A là?
A. -2
B. -4
C.
D.
- Câu 329 : Tiêm vào máu bệnh nhân 10 dung dịch chứa có chu kì bán rã 15 giờ với nồng độ mol/lít. Sau 6 giờ lấy 10 máu tìm thấy 1,4. mol . Coi phân bố đều trong máu của bệnh nhân. Lượng máu của bệnh nhân này vào khoảng
A. 4,8 lít
B. 5,1 lít
C. 5,4 lít
D. 5,6 lít
- Câu 330 : Đặt điện áp (U không đổi, có thể thay đổi) vào đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C nối tiếp, với . Điều chỉnh giá trị của để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên hai đầu tụ điện Hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,6.
B. 0,72.
C. 0,82.
D. 0,65.
- Câu 331 : Một sợi dây đồng AC có tiết diện S = 2 và khối lượng lượng riêng D = 8000 kg/, được căng ngang nhờ quả cân có khối lượng m = 250 g (đầu dây A gắn với giá cố định, đầu dây C vắt qua ròng rọc, rồi móc với quả cân, điểm tiếp xúc của dây với ròng rọc là B cách A 25 cm). Lấy g = 10 m/. Đặt nam châm lại gần dây sao cho từ trường của nó vuông góc với dây. Khi cho dòng điện xoay chiều chạy qua dây đồng thì dây bị rung tạo thành sóng dừng, trên đoạn AB có 3 bụng sóng. Biết lực căng dây F và tốc độ truyền sóng v liên hệ với nhau theo quy luật F = , trong đó là khối lượng của dây cho một đơn vị chiều dài. Tần số của dòng điện qua dây là
A. 50 Hz.
B. 75 Hz
C. 100 Hz
D. 150 Hz
- Câu 332 : Cho 4 tia phóng xạ: tia , tia , tia và tia đi vào một miền có điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là
A. tia
B. tia
C. tia
D. tia
- Câu 333 : Tia X không có ứng dụng nào sau đây?
A. Chữa bệnh ung thư.
B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.
C. Chiếu điện, chụp điện.
D. Sấy khô, sưởi ấm
- Câu 334 : Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng nà
A. không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu
B. bị đổi màu
C. bị thay đổi tần số.
D. không bị tán sắc
- Câu 335 : Một khung dây ABCD được đặt đồng phẳng với một dòng điện I thẳng dài vô hạn như hình. Tịnh tiến khung dây theo các cách sau
A. (a) và (b).
B. (c) và (d).
C. (a) và (c).
D. Cả (a), (b), (c) và (d)
- Câu 336 : Một hạt bụi tích điện có khối lượng 0,006 mg lơ lửng trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng từ trên xuống dưới và có độ lớn 3. V/m. Biết gia tốc rơi tự do g = 10 m/. Hạt bụi này
A. dư 1,25. điện tử
B. thiếu 1,25. điện tử.
C. dư 1,25. điện tử.
D. thiếu 1,25. điện tử
- Câu 337 : Từ thông qua một vòng dây phụ thuộc vào thời gian theo quy luật (mWb), t tính bằng s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trên vòng dây tại thời điểm t = 5 s có độ lớn là
A. 0,05 V
B. 0,06 V
C. 60 V
D. 50 V
- Câu 338 : Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật nhỏ dao động điều hòa với chu kì 2 s. Nếu cắt bớt lò xo đi 20 cm rồi cho dao động thì chu kì của nó là s. Nếu cắt bớt lò xo đi x (cm) thì nó dao động điều hòa với chu kì 1 s. Biết độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Giá trị của x là
A. 25 cm
B. 50 cm
C. 45 cm
D. 75 cm
- Câu 339 : Một đoạn mạch gồm một biến trở R, một cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 15 và độ tự cảm L = H, một tụ điện có điện dung C = μF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi tần số 50 Hz. Khi thay đổi R tới giá trị 75 thì công suất của mạch là P. Để công suất của mạch vẫn là P thì phải thay đổi giá trị của R đi một lượng bằng
A. 40
B. 35
C. 50
D. 25
- Câu 340 : Chiếu một chùm tia laze hẹp có công suất 2 mW và bước sóng 0,7 m vào một chất bán dẫn Si thì hiện tượng quang điện trong xảy ra. Biết cứ 5 hạt photon bay vào thì có 1 hạt photon bị electron hấp thụ và sau khi hấp thụ photon thì electron này được giải phóng khỏi liên kết. Số hạt tải điện sinh ra khi chiếu tia laze trong 4 s là
A. 5,635.
B. 1,127.
C. 5,635.c
D. 1,127.
- Câu 341 : Đặt điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R và tụ điện có điện dung F mắc nối tiếp. Khi thay đổi giá trị của biến trở R đến hai giá trị và thì thấy mạch tiêu thụ cùng công suất P nhưng dòng điện trong hai trường hợp lệch pha nhau . Giá trị P là
A. 50 W
B. 43,3 W
C. 25 W
D. 86,6 W
- Câu 342 : Hai dòng điện thẳng dài vô hạn có cường độ lần lượt là = 3 A và = 4 A vuông góc nhau trong không khí. Khoảng cách ngắn nhất giữa chúng là 2 cm. Cảm ứng từ tại điểm cách mỗi dòng điện 1 cm là
A. T
B. 5. T
C. 7. T
D. T
- Câu 343 : Một vật dao động điều hòa với biên độ 12 cm. Trong một chu kì, thời gian vật có tốc độ lớn hơn một giá trị nào đó là 2 s. Tốc độ trung bình khi đi một chiều giữa hai vị trí có cùng tốc độ v0 ở trên là cm/s. Giá trị là
A. cm/s
B. cm/s
C. cm/s
D. cm/s
- Câu 344 : Cho hai điện trở và ( >). Khi mắc hai điện trở nối tiếp thì điện trở tương đương là 9, khi mắc chúng song song thì điện trở tương đương là 2. Mắc vào nguồn có suất điện động E và điện trở trong r thì dòng qua nó là 1 A. Mắc vào nguồn trên thì dòng qua nó là 1,5 A. Giá trị của E và r lần lượt là
A. 6 V và 1
B. 9 V và 3
C. 9 V và 1
D. 6 V và 3
- Câu 345 : Một chất điểm có khối lượng 300 g đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa và cùng phương, cùng tần số góc là 10 rad/s. Ở thời điểm t bất kì li độ của dao động thành phần này luôn thỏa mãn (). Lực kéo về cực đại tác dụng lên chất điểm trong quá trình dao động là
A. 0,75 N.
B. 0,5 N
C. 2 N.
D. 1 N
- Câu 346 : Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là 200 V. Khi ta giảm bớt n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là U; nếu tăng n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là 0,5U. Giá trị của U là
A. 250 V
B. 200 V
C. 100 V
D. 300 V
- Câu 347 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện (A). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng
A. V
B. V
C.V
D. V
- Câu 348 : Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R và tụ điện mắc vào điện áp xoay chiều V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua AM là 1,25 A và dòng điện này lệch pha so với điện áp trên mạch AM. Mắc nối tiếp mạch AM với đoạn mạch X để tạo thành đoạn mạch AB rồi lại đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u nói trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 1 A và điện áp hai đầu AM vuông pha với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là
A. W
B. 200 W
C. W
D. W
- Câu 349 : Một mạch dao động lí tưởng được chọn làm mạch chọn sóng cho một máy thu vô tuyến điện. Điện dung của tụ có thể thay đổi giá trị, cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi. Nếu điều chỉnh điện dung của tụ là thì máy bắt được sóng điện từ có bước sóng 51 m. Nếu điều chỉnh điện dung của tụ là thì máy bắt được sóng điện từ có bước sóng 39 m. Nếu điều chỉnh điện dung của tụ là C = hoặc C = thì máy bắt được sóng điện từ có bước sóng lần lượt là
A. 15 m hoặc 12 m.
B. 16 m hoặc 19 m
C. 19 m hoặc 16 m
D. 12 m hoặc 15 m.
- Câu 350 : Một thấu kính hội tụ mỏng có tiêu cự f = 30 cm tạo ảnh của một nguồn sáng điểm chuyển động. Khi nguồn sáng đi qua trục chính của thấu kính theo phương lập một góc với trục chính thì vận tốc của ảnh lập với trục chính một góc . Thời điểm đó nguồn sáng cách thấu kính một đoạn d có giá trị là
A. 20 cm hoặc 40 cm
B. 15 cm hoặc 60 cm
C. 15 cm hoặc 40 cm
D. 20 cm hoặc 60 cm
- Câu 351 : Chiếu một bức xạ có bước sóng 0,48 m lên một tấm kim loại có công thoát là 2,4.J. Năng lượng photon chiếu tới một phần để thắng công thoát, phần còn lại chuyển thành động năng của electron quang điện. Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và cho bay trong điện trường đều theo chiều vécto cường độ điện trường, cường độ điện trường có độ lớn là 1000 V/m. Quãng đường tối đa mà electron chuyển động được theo chiều của của vecto cường độ điện trường xấp xỉ là?
A. 0,83 cm
B. 0,37 cm
C. 1,53 cm
D. 0,109 cm
- Câu 352 : Một con lắc đơn được treo vào trần một toa của một đoàn tầu hỏa. Khi tàu đứng yên, con lắc dao động bé với chu kì 2 s. Một khúc cua mà đường ray nằm trên mặt phẳng nằm ngang có dạng một cung tròn bán kính cong 400 m. Cho biết gia tốc rơi tự do là g = 10 m/, bán kính cong là rất lớn so với chiều dài con lắc và khoảng cách giữa hai đường ray. Khi đoàn tàu này chuyển động với tốc độ không đổi 15 m/s trên khúc cua nói trên thì chu kì dao động nhỏ của con lắc gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 1,998 s
B. 1,999 s
C. 1,997 s
D. 2,000 s
- Câu 353 : Đặt điện áp (U không đổi, f có thể thay đổi) vào đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự đó. Khi tần số là 50 Hz thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là U. Khi tần số là 125 Hz thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cũng là U. Khi tần số là thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa RL và điện áp giữa hai đầu chứa tụ điện C lệch pha nhau góc 135. Giá trị f0 là
A. 100 Hz
B. 62,5 Hz
C. 31,25 Hz
D. 150 Hz
- Câu 354 : Một sóng điện từ truyền trong chân không có bước sóng 300 m, cường độ điện trường cực đại là và cảm ứng từ cực đại là . Tại một thời điểm nào đó, tại điểm M trên phương lan truyền sóng, cảm ứng từ có giá trị 0,5 và đang tăng. Sau thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì tại điểm N (cùng nằm trên phương lan truyền sóng với M, N cách M một đoạn 75 m và N xa nguồn hơn M) cường độ điện trường có độ lớn bằng 0,5?
A. μs
B.
C.
D.
- Câu 355 : Đặt điện áp (U không đổi, f có thể thay đổi) vào đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thỏa mãn . Khi tần số f = = 60 Hz thì hệ số công suất của mạch điện là .Khi tần số f = = 120 Hz thì hệ số công suất của mạch điện là với = 0,8. Khi tần số f = = 180Hz thì hệ số công suất của mạch gần với giá trị nào sau đây nhất ?
A. 0,6
B. 0,7
C. 0,8.
D. 0,9
- Câu 356 : Nguyên tử mà hạt nhân có số proton và số notron tương ứng bằng số notron và số proton có trong hạt nhân nguyên tử , là nguyên tử
A. hêli
B. liti
C. triti
D. đơteri
- Câu 357 : Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình (cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng
A. 20
B. 40
C. 10
D. 30
- Câu 358 : Một kính hiển vi gồm vật kính và thị kính là thấu kính hội tụ mỏng, có tiêu cự tương ứng = 0,5cm, . Vật kính và thị kính được lắp đồng trục, cách nhau 20,5 cm. Một người mắt không có tật, điểm cực cận cách mắt 25,0 cm, quan sát vật nhỏ qua kính hiển vi trong trạng thái mắt không điều tiết. Khi đó số bội giác của kính hiển vi là 200. Giá trị của f2 là
A. 4,0 cm
B. 4,1 cm
C. 5,1 cm
D. 5,0 cm
- Câu 359 : Trong mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết khoảng thời gian để cường độ dòng điện trong mạch giảm từ giá trị cực đại 2,22 A xuống còn một nửa là . Ở những thời điểm cường độ dòng điện trong mạch bằng không thì điện tích trên tụ bằng
A. 8,5
B. 5,7
C. 6
D. 8
- Câu 360 : Một hạt nhân X, ban đầu đứng yên, phóng xạ và biến thành hạt nhân Y. Biết hạt nhân X có số khối là A, hạt phát ra tốc độ v. Lấy khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó tính theo đơn vị u. Tốc độ của hạt nhân Y bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 361 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C = thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = thì tần số dao động riêng của mạch là 10 MHz. Nếu C = + thì tần số dao động riêng của mạch là
A. 12,5 MHz
B. 2,5 MHz
C. 17,5 MHz
D. 6,0 MHz
- Câu 362 : Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30, tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều (V) thì mạch có dung kháng là 60 và cảm kháng là 30 . Tại thời điểm mà điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là V thì cường độ dòng điện tức thời bằng
A. A
B. 4 A
C. ‒4 A
D. A
- Câu 363 : Hai quả cầu kim loại nhỏ giống nhau, mang các điện tích , đặt trong không khí cách nhau r = 20 cm. Chúng hút nhau bằng lực N. Cho hai quả cầu tiếp xúc nhau rồi lại đưa về khoảng cách cũ chúng đẩy nhau bằng lực N. Biết > 0; < 0 và tổng điện tích hai quả cầu có giá trị dương. Giá trị q1 và q2 lần lượt là
A. C và C
B. C và C
C. C và C
D. C và C
- Câu 364 : Một con lắc lò xo nằm ngang có vật nhỏ mang khối lượng 100 g, kéo vật rời khỏi vị trí cân bằng một đoạn rồi buông nhẹ để con con lắc dao động điều hòa. Ngay trước khi buông tay, lực giữ vật là 2 N. Biết gốc thời gian là lúc vật qua vị trí có li độ ‒10 cm, sau đó khoảng thời gian (T là chu kì dao động con lắc) thì vận tốc của vật có giá trị ‒1 m/s và đang tăng. Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 365 : Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, R là biến trở, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Khi giá trị của biến trở là 15 hoặc 60 thì công suất tiêu thụ của mạch đều bằng 300 W. Khi R = thì công suất của đoạn mạch đạt cực đại gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 440 W
B. 400 W
C. 330 W
D. 360 W
- Câu 366 : Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 68 mm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Trên đoạn AB, hai phần tử nước dao động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10 mm. Điểm C là vị trí cân bằng của phần tử ở mặt nước sao cho AC BC. Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách BC lớn nhất bằng
A. 37,6 mm
B. 67,6 mm
C. 64,0 mm
D. 68,5 mm
- Câu 367 : Một điểm sáng chuyển động từ rất xa với tốc độ v0 không đổi trên quỹ đạo là một đường thẳng tạo góc nhỏ với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f, hướng về phía thấu kính. Quỹ đạo điểm sáng nói trên cắt trục chính tại điểm cách thấu kính 2f. Tốc độ tương đối nhỏ nhất giữa vật và ảnh của nó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 368 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn 4 cm. Lấy g = 10 = (m/s2). Kích thích cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, trong một chu kì thời gian lực đàn hồi và lực kéo về tác dụng lên vật ngược chiều là s. Tốc độ cực đại của vật gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 120 cm/s
B. 100 cm/s
C. 75 cm/s
D. 65 cm/s
- Câu 369 : Cho mạch điện như hình bên. Cho biết : nguồn E = 6 V, r = 0,5 ; các điện trở = 3, = 2, = 0,5 ; các tụ điện = = 0,2μF. Trước khi lắp vào mạch, các tụ chưa được tích điện. Ban đầu K mở. Số electron chuyển qua khóa K khi K đóng là ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 370 : Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào đoạn mạch AB. Đoạn mạch AB gồm ba đoạn AM, MN và NB theo thứ tự mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở R. Đoạn MN gồm tụ điện có điện dung C. Đoạn mạch NB gồm cuộn dây. Nếu dùng một ampe kế lí tưởng mắc nối tiếp vào đoạn mạch AB thì ampe kế chỉ 2,65 A. Nếu dùng ampe kế đó nối vào hai điểm A và M thì ampe kế chỉ 3,64 A. Nếu dùng ampe kế đó nối vào hai điểm M và N thì ampe kế chỉ 1,68 A. Khi nối ampe kế đó vào hai điểm A và N thì số chỉ của ampe kế gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,54 A
B. 1,21 A
C. 1,86 A
D. 1,91 A
- Câu 371 : Một nguồn âm điểm đặt tại O phát âm công suất không đổi, truyền đẳng hướng. Coi môi trường không hấp thụ âm. Một máy đo mức cường độ âm di chuyển từ A đến B trên đoạn thẳng AB (với OA = 3 m) với tốc độ không đổi bằng 1,2 m/s. Máy đo được mức cường độ âm tại A và B đều bằng L, tại C mức cường độ âm cực đại là . Biết ‒ L = 3 dB. Thời gian máy di chuyển từ A đến B gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,75 s
B. 3,75 s
C. 2,75 s
D. 4,75 s
- Câu 372 : Một chiếc xe trượt từ đỉnh dốc xuống chân dốc. Dốc nghiêng 30 so với phương ngang. Biết hệ số ma sát giữa xe và mặt dốc là 0,1. Lấy g = 10 m/. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 0,5 m được treo trong xe. Từ vị trí cân bằng của con lắc trong xe, kéo con lắc về hướng ngược chiều chuyển động của xe sao cho dây treo con lắc đơn hợp với phương thẳng đứng góc 30 rồi thả nhẹ. Trong quá trình dao động của con lắc (xe vẫn trượt trên dốc), tốc độ cực đại của con lắc so với xe gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,33 m/s
B. 0,21 m/s.
C. 1,2 m/s
D. 0,12 m/s
- Câu 373 : Đặt điện áp V vào đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L có thể thay đổi được. Khi L = và L = thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị ; độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là 0,52 rad và 1,05 rad. Khi L = thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại . Giá trị và có giá trị lần lượt là
A. 311 V và 81 V
B. 311 V và 300 V
C. 440 V và 300 V
D. 440 V và 424 V
- Câu 374 : Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số góc trên hai đường thẳng song song gần kề nhau có vị trí cân bằng nằm trên cùng một đường thẳng vuông góc với quỹ đạo của chúng với biên độ lần lượt là , . Biết + = 8 cm. Tại một thời điểm vật 1 và vật 2 có li độ và vận tốc lần lượt là và thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của là
A. 0,5 rad/s
B. 2 rad/s
C. 1 rad/s
D. 4 rad/s
- Câu 375 : Khi electron ở quỹ đạo dừng n thì năng lượng nguyên tử hidro là (với n = 1, 2, 3,...). Khi electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo dừng N về quỹ đạo dừng L thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng . Để phát ra photon có bước sóng (tỉ số nằm trong khoảng từ 2 đến 3) thì electron phải chuyển từ quỹ đạo dừng O về
A. quỹ đạo dừng M
B. quỹ đạo dừng K.
C. quỹ đạo dừng N
D. quỹ đạo dừng L
- Câu 376 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một lò xo nhẹ có độ cứng 40 N/m và một quả cầu nhỏ có khối lượng 80 g. Nâng quả cầu lên theo phương thẳng đứng tới vị trí lò xo bị nén 2 cm rồi thả nhẹ, con lắc dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O. Khi quả cầu tới vị trí biên dưới O thì nó dính nhẹ vào một quả cầu có khối lượng 20 g đang đứng yên tại đó. Hệ hai quả cầu sau đó dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/. Tốc độ của hệ hai quả cầu khi đi qua O sau đó là
A. m/s
B. cm/s
C. m/s
D. cm/s
- Câu 377 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Biết r = 20. Cho C biến thiên thì đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện phụ thuộc và dung kháng của mạch như trong hình. Khi = 80 thì công suất tiêu thụ trên R là 135 W. Giá trị cực đại của điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi thay đổi C là
A. V
B. 120 V
C. V
D. 240 V
- Câu 378 : Khi nói về hệ số công suất của đoạn mạch xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai?
A. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì = 0
B. Với đoạn mạch có điện trở thuần thì = 1
C. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì = 0
D. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0 < < 1
- Câu 379 : Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0 tại một điểm trong không khí, cách Q một đoạn r có độ lớn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 380 : Một người cận thị có thể nhìn rõ các vật trong khoảng cách mắt từ 12,5 cm đến 50 cm. Khi đeo kính sửa (kính đeo sát mắt, nhìn vật ở vô cực không phải điều tiết), người ấy nhìn vật gần nhất cách mắt là
A. 16,7 cm.
B. 22,5 cm.
C. 17,5 cm
D. 15 cm
- Câu 381 : Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cho độ tự cảm của cuộn cảm là 1 mH và điện dung của tụ điện là 1 nF. Biết từ thông cực đại qua cuộn cảm trong quá trình dao động bằng 5. Wb. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện bằng
A. 5 V.
B. 5 mV
C. 50 V
D. 50 mV
- Câu 382 : Tại điểm O trong không khí có một điện tích điểm. Hai điểm M, N trong môi trường sao cho OM vuông góc với ON. Cường độ điện trường tại M và N lần lượt là 1000 V/m và 1500 V/m. Gọi H là chân đường vuông góc từ O xuống MN. Cường độ điện trường tại H là?
A. 500 V/m
B. 2500 V/m.
C. 2000 V/m
D. 5000 V/m
- Câu 383 : Cho khối lượng nguyên tử của đồng vị cacbon; êlectron; prôtôn và nơtron lần lượt là 12112,490 MeV/; 0,511 MeV/; 938,256 MeV/ và 939,550 MeV/. Năng lượng liên kết của hạt nhân bằng
A. 93,896 MeV.
B. 96,962 MeV
C. 100,028 MeV
D. 103,594 MeV
- Câu 384 : Vật sáng AB nằm vuông góc với trục chính của một thấu kính (A nằm trên trục chính) cách thấu kính 25 cm cho ảnh A’B’ cùng chiều với vật AB và cao gấp 4 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là
A. cm
B. cm
C. cm
D. cm
- Câu 385 : Đoạn dây AB có chiều dài 20 cm, khối lượng 10 g được treo nằm ngang bằng 2 dây nhẹ trong từ trường đều có véctơ cảm ứng từ thẳng đứng. Cho dòng điện I = 2 A chạy qua dây AB thì AB bị đẩy sang một bên đến vị trí cân bằng mới mà dây treo hợp với phương ban đầu góc 45. Lấy g = 10 m/. Độ lớn cảm ứng từ là?
A. 0,8 T
B. 0,4 T
C. 0,5 T
D. 0,25 T
- Câu 386 : Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc bằng 9 dưới tác dụng của trọng lực. Ở thời điểm , vật nhỏ của con lắc có li độ góc và li độ cong lần lượt là 4,5 và 2,5 cm. Lấy g = 10 m/. Tốc độ của vật ở thời điểm bằng
A. 37 cm/s
B. 31 cm/s
C. 25 cm/s
D. 43 cm/s
- Câu 387 : Ban đầu, một lượng chất iôt có số nguyên tử của đồng vị bền và đồng vị phóng xạ lần lượt chiếm 60% và 40% tổng số nguyên tử trong khối chất. Biết chất phóng xạ phóng xạ và biến đổi thành xenon với chu kì bán rã là 9 ngày. Coi toàn bộ khí xenon và êlectron tạo thành đều bay ra khỏi khối chất iôt. Sau 9 ngày (kể từ lúc ban đầu), so với tổng số nguyên tử còn lại trong khối chất thì số nguyên tử đồng vị phóng xạ còn lại chiếm
A. 25%.
B. 20%.
C. 15%.
D. 30%.
- Câu 388 : Hai điểm sáng dao động điều hòa trên cùng một trục Ox quanh gốc tọa độ O với phương trình lần lượt là cm và cm. Độ lớn vận tốc tương đối của hai điểm sáng đạt cực đại là
A. 4 cm/s
B. 16 cm/s
C. cm/s
D. cm/s
- Câu 389 : Đặt hiệu điện thế xoay chiều (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, điện trở R có thể thay đổi được. Thay đổi R thì giá trị công suất cực đại của mạch = 300W. Khi điện trở có giá trị và mà = 0,5625 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là như nhau. Giá trị của là
A. 18
B. 28
C. 32
D. 20
- Câu 390 : c 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C. Điều chỉnh độ tự cảm L đến giá trị H hoặc H thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau và lệch pha nhau . Giá trị của R bằng
A. 30
B.
C.
D.
- Câu 391 : Một vòng dây có diện tích S = 100 nối vào một tụ điện C = 0,2 nF được đặt trong từ trường đều có véctơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng chứa vòng dây không đổi chiều nhưng độ lớn cảm ứng từ tăng đều với tốc độ 5. T/s. Điện tích của tụ là
A. 1 C
B. 1 nC.
C. 0,1 pC.
D. 10 nC
- Câu 392 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 2V và tần số 50 kHz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị 40, cuộn cảm thuần có độ tự cảm mH và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 40 mA. Nếu mắc cuộn cảm và tụ điện trên thành mạch dao động LC thì tần số dao động riêng của mạch bằng
A. 100 kHz.
B. 200 kHz
C. 1 MHz
D. 2 MHz
- Câu 393 : Khi chiếu lần lượt bức xạ có bước sóng là 0,35 m và 0,54 μm vào một bề mặt kim loại thì thấy tốc độ electron quang điện tương ứng khác nhau 2 lần. Cho răng năng lượng mà êlectron quang điện hấp thụ từ phôtôn của bức xạ, một phần dùng để giải phóng nó, phần còn lại biến hoàn toàn thành động năng của nó. Công thoát kim loại là
A. 1,9 eV
B. 1,2 eV.
C. 2,4 eV
D. 1,5 eV
- Câu 394 : Cho mạch điện như hình. Biết: nguồn có suất điện động E = 9 V, điện trở trong r = 0,5; đèn Đ(6V - 3W); điện trở và = 12. Đèn sáng bình thường. Điện trở có giá trị là
A. 1,5
B. 2,5
C. 5
D. 15
- Câu 395 : Một hạt có động năng 4 MeV bắn vào hạt nhân đang đứng yên gây ra phản ứng . Phản ứng này thu năng lượng là 1,2 MeV. Hạt nơtron bay ra theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt . Coi khối lượng các hạt nhân bằng số khối (tính theo đơn vị u). Hạt bay ra theo phương hợp với phương tới của hạt một góc xấp xỉ bằng
A. 10
B. 20
C. 30
D. 40
- Câu 396 : Một vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại bằng 3 m/s và gia tốc cực đại bằng 30 m/. Thời điểm ban đầu, vật có vận tốc bằng 1,5 m/s và thế năng đang tăng. Thời điểm đầu tiên (kể từ t = 0) gia tốc của vật bằng 15π (m/s2) là
A. 0,15 s.
B. 0,05 s
C. 0,083 s
D. 0,1 s
- Câu 397 : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật có khối lượng kg được nối với lò xo có độ cứng 100 N/m. Đầu kia của lò xo gắn với điểm cố định. Từ vị trí cân bằng, đẩy vật tới vị trí lò xo nén cm rồi buông nhẹ. Khi vật qua vị trí cân bằng lần đầu tiên thì tác dụng lực F có độ lớn không đổi là 2 N cùng chiều với vận tốc, khi đó vật dao động với biên độ A1. Biết lực F chỉ xuất hiện trong thời gian s và sau khi ngừng tác dụng lực F vật dao động điều hòa với biên độ A2. Tỉ số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 398 : Đặt điện áp (V) (với f có thể thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R = 50 và tụ điện có điện dung C, với CR2 < 2L. Khi f = thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Khi f = = thì điện áp giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. Khi f = điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại và công suất tiêu thụ trên mạch lúc này là . Giá trị của P3 là
A. 120 W
B. 124 W
C. 144 W
D. 160 W
- Câu 399 : Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, trong các quỹ đạo dừng của êlectron có hai quỹ đạo có bán kính và . Biết - = 36, trong đó là bán kính Bo. Giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 98
B. 87
C. 50
D. 65
- Câu 400 : Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad và chu kì 2 s ở nơi có g = 10 = m/. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng thì đột ngột thiết lập một điện trường đều hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới, có độ lớn E = V/m, biết vật nặng của con lắc có điện tích +5 C và khối lượng 250 g. Biên độ cong của con lắc khi dao động trong điện trường được thiết lập là
A. 9 cm
B. 9,1 cm
C. 9,2 cm
D. 9,3 cm
- Câu 401 : Đặt điện áp (V) vào đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C thay đổi được, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cho đồ thị sự phụ thuộc điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện theo điện dung C của tụ như hình vẽ. Lấy . Giá trị R là
A. 120
B. 60
C. 50
D. 100
- Câu 402 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng chiếu vào khe F phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng 600 nm (bức xạ A) và . Trên màn quan sát, xét về một phía so với vân sáng trung tâm, trong khoảng từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 13 của bức xạ A có 3 vị trí mà vân sáng của hai bức xạ trên trùng nhau. Giá trị của gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 520 nm
B. 390 nm
C. 450 nm
D. 590 nm
- Câu 403 : Đặt điện áp (U và không đổi theo thời gian) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm đèn sợi đốt 220 V - 100 W, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi đó đèn sáng đúng công suất định mức. Nếu nối tắt hai bản tụ điện thì đèn chỉ sáng với công suất bằng 50 W. Trong hai trường hợp, coi điện trở của đèn là như nhau, bỏ qua độ tự cảm của đèn. Dung kháng của tụ điện không thể là giá trị nào sau đây?
A. 345
B. 484
C. 274
D. 475
- Câu 404 : Một vật có khối lượng 1 kg dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ và gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Vật có phương trình dao động là và biểu thức thế năng của vật là . Lấy . Phương trình dao động của vật là. Phương trình dao động của vật là
- Câu 405 : Đặt điện áp (V) vào hai đầu một điện trở thuần thì công suất điện tiêu thụ của điện trở là 1100 W. Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua điện trở là
- Câu 406 : Mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện được nối với một bộ pin có điện trở r qua một khóa điện K. Ban đầu khóa K đóng. Khi dòng điện đã ổn định, người ta mở khóa K và trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số f và điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện lớn gấp n lần suất điện động của bộ pin. Độ tự cảm của cuộn dây và điện dung của tụ điện trong mạch dao động có giá trị lần lượt là
- Câu 407 : Đặt một điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dụng 120 V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Ở hai đầu cuộn cảm có mắc một khóa K. Khi K mở dòng điện qua mạch là A; khi K đóng thì dòng điện qua mạch là A. Độ tự cảm L và điện dung C có giá trị
- Câu 408 : Gọi và m lần lượt là khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân . Hệ thức nào sau đây là đúng?