130 câu hỏi lý thuyết Sự điện li có giải chi tiết...
- Câu 1 : Chất nào sau đây không là chất điện li?
A. NaNO3.
B. KOH.
C. C2H5OH.
D. CH3COOH
- Câu 2 : Phương trình rút gọn Ba2+ + SO42– → BaSO4 tương ứng với phương trình phân tử nào sau đây?
A. Ba(OH)2 + CuSO4 → BaSO4 + Cu(OH)2.
B. H2SO4 + BaCO3 → BaSO4 + CO2 + H2O.
C. Na2SO4 + Ba(NO3)2 → BaSO4 + 2NaNO3.
D. H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2H2O.
- Câu 3 : Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra?
A. sự khử ion
B. sự khử ion
C. sự oxi hóa ion
D. sự oxi hóa ion
- Câu 4 : Chất nào sau đây không phải chất điện li trong nước?
A. .
B. ( fructzơ ).
C. NaOH.
D. HCl
- Câu 5 : Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 6 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion?
A. 2Al + 3H2SO4→ Al2(SO4)3 + 3H2
B. 2HCl + HeS → FeCl2 + H2S
C. NaOH + HCl → NaCl + H2O
D. Cu + 2AgNO3→ Cu(NO3)2 + 2Ag
- Câu 7 : Tiến hành điện phân dung dịch chứa CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp đến khi khí bắt đầu thoát ra ở cả hai cực thì dừng điện phân. Dung dịch sau điện phân hòa tan được Al2O3.
A. Khí thoát ra ở anot gồm Cl2 và O2.
B. Khí thoát ra ở anot chỉ có Cl2.
C. H2O tham gia điện phân ở catot.
D. Ở catot có khí H2 thoát ra.
- Câu 8 : Dãy chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh?
A. HCl, NaOH, NaCl.
B. HCl, NaOH, CH3COOH.
C. KOH, NaCl, HgCl2.
D. NaNO3, NaNO2, HNO2.
- Câu 9 : Dãy nào sau đây gồm các ion tồn tại đồng thời trong một dung dịch?
A. Ag+, Fe3+, H+, Br–, NO32–, CO32–.
B. Ca2+, K+, Cu2+, OH–, Cl–.
C. Na+, NH4+, Al3+, SO42–, OH–, Cl–.
D. Na+, Mg2+, NH4+, Cl–, NO32–.
- Câu 10 : Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Cu.
B. K.
C. Al.
D. Mg.
- Câu 11 : Chất nào sau đây thuộc loại chất điện ly mạnh
A. CH3COOH.
B. H2O.
C. C2H5OH.
D. NaCl.
- Câu 12 : Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Ở catot xảy ra sự khử ion kim loại Natri.
B. Ở anot xảy ra sự oxi hóa H2O.
C. Ở anot sinh ra khí H2.
D. Ở catot xảy ra sự khử nước.
- Câu 13 : Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) thu được dung dịch X. Hấp thụ CO2 dư vào X, thu được dung dịch chất Y. Cho Y tác dụng với Ca(OH)2 theo tỉ lệ mol 1 : 1, tạo ra chất Z tan trong nước. Chất Z là
A. Ca(HCO3)2.
B. NaOH.
C. NaHCO3.
D. Na2CO3.
- Câu 14 : Nhận xét nào sau đây về quá trình điện phân dung dịch Na2SO4 là đúng?
A. Na2SO4 giúp giảm điện trở của bình điện phân, tăng hiệu suất điện phân.
B. Trong quá trình điện phân, nồng độ của dung dịch giảm dần.
C. Dung dịch trong quá trình điện phân hoà tan được Al2O3
D. Trong quá trình điện phân thì pH của dung dịch giảm dần.
- Câu 15 : Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg2+, Ca2+, Cl–, SO42–. Chất được dùng làm mềm mẫu nước cứng trên là
A. NaHCO3.
B. BaCl2.
C. Na3PO4.
D. H2SO4.
- Câu 16 : Dãy các chất nào sau đây đều là các chất không điện ly?
A. H2O, HClO, CH3COOH, Mg(OH)2.
B. CH3COOH, NaOH, HCl và Ba(OH)2.
C. NaOH, NaCl, CaCO3 và HNO3.
D. C2H5OH, C6H12O6 và CH3CHO.
- Câu 17 : Chất nào sau đây thuộc loại điện li mạnh?
A. CH3COOH.
B. NaCl.
C. C2H5OH.
D. H2O.
- Câu 18 : Phương trình 2H+ + S2- → H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng?
A. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S.
B. 5H2SO4đặc + 4Mg → 4MgSO4 + H2S + 4H2O.
C. K2S + 2HCl → 2KCl + H2S.
D. BaS + H2SO4 → BaSO4 + H2S.
- Câu 19 : Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 20 : Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. MgCl2.
B. HClO3.
C. C6H12O6 (glucozơ).
D. Ba(OH)2.
- Câu 21 : Cho các phản ứng sau:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 22 : Cho dãy các chất: Al2(SO4)3; C2H5OH; C12H22O11 (saccarozơ); CH3COOH; Ca(OH)2; CH3COONH4. Số chất điện li là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 23 : Phương trình ion thu gọn: Ca2+ + CO32- CaCO3 là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây?
A. (1) và (2).
B. (2) và (3).
C. (1) và (4).
D. (2) và (4).
- Câu 24 : Cho dãy các chất sau: NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 25 : Cho các chất: H2O, HCl, NaOH, NaCl, CH3COOH, NH3, CuSO4. Các chất điện li yếu là:
A. H2O, CH3COOH, NH3.
B. H2O, CH3COOH, CuSO4.
C. H2O, NaCl, CuSO4, CH3COOH.
D. CH3COOH, CuSO4, NaCl.
- Câu 26 : Phương trình H+ + OH-® H2O là phương trình ion thu gọn của phản ứng có phương trình sau:
A. NaOH + NaHCO3Na2CO3 + H2O
B. NaOH + HCl® NaCl + H2O
C. H2SO4 + BaCl2® BaSO4 + 2HCl
D. 3HCl + Fe(OH)3® FeCl3 + 3H2O
- Câu 27 : Hiđroxit nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al(OH)3
B. Zn(OH)2
C. Be(OH)2
D. Be(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3.
- Câu 28 : Cho phương trình phản ứng: KOH + HCl → KCl + H2O. Phương trình ion rút gọn của phản ứng trên là
A. OH- + H+ → H2O
B. K+ + Cl- → KCl.
C. OH- + 2H+ → H2O
D. 2OH- + H+ → H2O
- Câu 29 : Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?
A. NaOH + NaHCO3®Na2CO3 + H2O
B. 2KOH + FeCl2® Fe(OH)2 + 2KCl
C. KOH + HNO3® KNO3 + H2O.
D. NaOH + NH4Cl® NaCl + NH3 + H2O
- Câu 30 : Cho các chất: HCl, H2O, HNO3, HF, KNO3, CH3COOH, H2S, Ba(OH)2. Số chất điện li yếu là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
- Câu 31 : Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Al3+, PO43-, Cl-, Ba2+.
B. Na+, K+, OH-, HCO3-.
C. K+, Ba2+, OH-, Cl-.
D. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-.
- Câu 32 : Dung dịch axit photphoric có chứa các ion (không kể H+ và OH- của nước):
A. H+, PO43-.
B. H+, H2PO4-, PO43-.
C. H+, HPO42-, PO43-.
D. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-.
- Câu 33 : Cho các ion sau: Al3+, Fe2+, Cu2+, Ag+, Ca2+. Chiều giảm tính oxi hóa của các ion trên là
A. Ca2+, Al3+, Fe2+,Cu2+, Ag+.
B. Ca2+, Fe2+, Al3+, Cu2+, Ag+.
C. Cu2+, Ag+, Fe2+, Al3+, Ca2+.
D. Ag+ , Cu2+, Fe2+, Al3+, Ca2+.
- Câu 34 : Cho phản ứng: Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + H2O.
A. HCl + OH – → H2O + Cl –.
B. 2H+ + Mg(OH)2 → Mg2+ + 2H2O.
C. H+ + OH – → H2O.
D. 2HCl + Mg(OH)2 → Mg2+ + 2Cl – + 2H2O.
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ