100 câu trắc nghiệm Sự điện li cơ bản !!
- Câu 1 : Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. KCl rắn khan
B. MgCl2 nóng chảy
C. KOH nóng chảy
D. HI trong dung môi nước
- Câu 2 : Dãy nào sau đây gồm các chất điện li?
A. H2S, SO2
B. Cl2, H2SO3
C. CH4, C2H5OH
D. NaCl, HCl
- Câu 3 : Nồng độ mol của phân tử có trong dung dịch AlCl3 có [Cl-]= 0,3M là:
A. 0,3M
B. 0,9M
C. 0,1M
D. 0,6M
- Câu 4 : Nồng độ mol của anion có trong 100 ml dung dịch có chứa 4,26 gam Al(NO3)3 là:
A. 0,2M
B. 0,6M
C. 0,8M
D. 1,0M
- Câu 5 : Công thức hóa học của chất mà khi điện li tạo ra ion Fe3+ và SO42- là:
A. FeSO4
B. Fe2(SO4)3
C. Fe(HSO4)2
D. Fe(HSO3)2
- Câu 6 : Tính nồng độ mol của dung dịch HNO3 biết rằng trong dung dịch có tổng nồng độ các ion là 0,12M (coi nước điện li không đáng kể)?
A. 0,06M
B. 0,12M
C. 0,03M
D. 0,18M
- Câu 7 : Tính nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 biết trong dung dịch, tổng nồng độ các ion là 0,15M (coi nước điện li không đáng kể)?
A. 0,05M
B. 0,15M
C. 0,10M
D. 0,20M
- Câu 8 : Tính tổng nồng độ mol các ion có 0,2 lít dung dịch chứa 11,7 gam NaCl?
A. 1,0M
B. 2,0M
C. 0,1M
D. 0,2M
- Câu 9 : Tính nồng độ anion có trong dung dịch thu được khi trộn 200 ml dung dịch NaCl 2M với 200 ml dung dịch CaCl2 0,5M?
A. 1M
B. 2,5M
C. 1,5M
D. 2,0M
- Câu 10 : Tính nồng độ cation có trong dung dịch thu được thu được khi trộn 400 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,2M với 100 ml dung dịch FeCl3 0,3M?
A.0,5M
B.1,0M
C. 0,40M
D. 0,38M
- Câu 11 : Trộn 200 ml dung dịch chứa 12 gam MgSO4 và 300 ml dung dịch chứa 34,2 gam Al2(SO4)3 thu được dung dịch A. Nồng độ ion SO42- có trong dung dịch A là?
A. 0,4M
B. 0,6M
C. 0,8M
D. 1,6M
- Câu 12 : Thể tích dung dịch HCl 0,5M có chứa số mol H+bằng số mol H+có trong 0,3 lít dung dịch HNO3 0,2M là:
A. 0,06 lít
B. 0,3 lít
C. 0,12 lít
D. 0,15 lít
- Câu 13 : Cần bao nhiêu ml dung dịch HCl 2M trộn với 180 ml dung dịch H2SO4 3M để được một dung dịch có nồng độ mol của H+ là 4,5M?
A. 108
B. 216
C. 324
D. 54
- Câu 14 : Cho các chất sau: HCl, HNO3, NaOH, Ba(OH)2, CH3COOH, K2SO4, Na3PO4, HF, Al2(SO4)3, H2SO3, H3PO4. Số chất điện li yếu là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 15 : Cân bằng sau tồn tại trong dung dịch:
A. chuyển dịch theo chiều thuận
B. chuyển dịch theo chiều nghịch
C. cân bằng không bị chuyển dịch
D. lúc đầu chuyển dịch theo chiều thuận sau đó theo chiều nghịch
- Câu 16 : Cân bằng sau tồn tại trong dung dịch:
A. chuyển dịch theo chiều thuận
B. chuyển dịch theo chiều nghịch
C. cân bằng không bị chuyển dịch
D. lúc đầu chuyển dịch theo chiều thuận sau đó theo chiều nghịch
- Câu 17 : Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10 M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau là đúng?
A. [H+]= 0,10M
B. [H+] > [CH3COO-]
C. [H+] < [CH3COO-]
D. [CH3COO-] < 0,10M
- Câu 18 : Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,1 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất?
A. HF
B. HCl
C. HBr
D. HI
- Câu 19 : Dung dịch nào sau đây không dẫn điện được?
A. HCl
B. CH3OH
C. Al2(SO4)3
D. CuSO4
- Câu 20 : Cho dãy các chất: (NH4)2SO4, Al2(SO4)3. 24H2O, CH3COONH4, NaOH, C3H5(OH)3, C6H12O6 , HCHO, C6H5COOH, HF. Số chất điện li là?
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 21 : Cho các chất sau: K3PO4, H2SO4, HClO, HNO2, NH4Cl, HgCl2, Sn(OH)2. Số chất điện li yếu là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 22 : Dãy nào dưới đây gồm các chất điện li mạnh?
A. HCl, NaOH, NaCl
B. HCl, NaOH, CH3COOH
C. KOH, NaCl, HF
D. NaNO2, HNO2, HClO2
- Câu 23 : Trong dung dịch HClO (bỏ qua sự điện li của nước) có thể chứa?
A. HClO, H+,
B.
C. HClO
D. H+, HClO
- Câu 24 : Trong dung dịch HCl (coi dung môi nước điện li không đáng kể) có thể chứa?
A. HCl, H+,
B. H+,
C. HCl
D. H+, HCl
- Câu 25 : Cần m gam Ba(OH)2 để pha chế 250 ml dung dịch có pH=11. Giá trị của m gần nhất với?
A. 0,01 gam
B. 0,02 gam
C. 0,03 gam
D. 0,04 gam
- Câu 26 : Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ mol, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất?
A. Ca(OH)2
B. H2SO4
C. NH4NO3
D. Na3PO4
- Câu 27 : Trường hợp nào sau đây không dẫn điện được?
A. NaOH rắn khan
B. nước sông, hồ, ao
C. nước biển
D. dd KCl trong nước
- Câu 28 : Chất nào sau đây là chất điện li?
A. ancol etylic
B. glucozơ
C. saccarozơ
D. axit sunfuric
- Câu 29 : Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li xảy ra khi:
A. các chất phản ứng phải là chất dễ tan
B. các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh
C. một số ion trong dung dịch kết hợp với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng
D. phản ứng không thuận nghịch
- Câu 30 : Dãy nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. NaCl, Na2SO4, K2CO3, AgNO3
B. Hg(CN)2, NaHSO4, KHSO3, CH3COOH
C. HgCl2, CH3COONa, Na2S, Cu(OH)2
D. Hg(CN)2, C2H5OH, CuSO4, NaNO3
- Câu 31 : Trong dung dịch CH3COOH (bỏ qua sự điện li của dung môi nước) thì chứa các phần tử là:
A. CH3COOH, CH3COO-
B. CH3COOH, CH3COO-,
C. H+,
D. CH3COOH, H+
- Câu 32 : Phương trình điện li nào sau đây không đúng?
A. HNO3 →H+ + NO3-
B. K2SO4 →2K+ + SO42-
C. HSO3- H+ + SO32-
D. Mg(OH)2 Mg2++ 2OH-
- Câu 33 : Trong các dung dịch có cùng nồng độ sau, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất?
A. NaCl
B. CaCl2
C. K3PO4
D. Fe2(SO4)3
- Câu 34 : Cho các chất: NaOH, HF, HBr, CH3COOH, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), HCOONa, NaCl, NH4NO3. Tổng số chất thuộc chất điện li và chất điện li mạnh là:
A. 8 và 6
B. 7 và 6
C. 8 và 5
D. 7 và 5
- Câu 35 : Số chất điện li mạnh trong các chất sau: Li3PO4, HF, NH3, NaHCO3, [Cu(NH3)4](OH)2, HClO4, Ba(AlO2)2 ?
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
- Câu 36 : Phản ứng nào dưới đây xảy ra trong dung dịch tạo được kết tủa Fe(OH)3?
A. FeCl3 + NaOH
B. Fe(NO3)3 + Fe
C. Fe(NO3)3 + Mg(OH)2
D. FeCl2 + NH4NO3
- Câu 37 : Kết tủa FeS được tạo thành trong dung dịch bằng cặp chất nào dưới đây?
A. FeCl2 + H2S
B. FeSO4 + Na2S
C. Fe + Na2S
D. FeCl2+ Na2SO4
- Câu 38 : Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn HCO3- + H+→ H2O + CO2?
A. NH4HCO3 + HClO
B. NaHCO3 + HF
C. KHCO3 + NH4HSO4
D. Ca(HCO3)2 + HCl
- Câu 39 : Phản ứng nào dưới đây có phương trình ion rút gọn Ba2++ SO42-→ BaSO4?
A. Ba(OH)2+ H2SO4 →BaSO4+ H2O
B. Ba(OH)2+ FeSO4 →BaSO4+ Fe(OH)2
C. BaCl2+ FeSO4 →BaSO4+ FeCl2
D. BaCl2+ Ag2SO4 →BaSO4+ 2AgCl
- Câu 40 : H2SO4 và HNO3 là axit mạnh còn HNO2 là axit yếu có cùng nồng độ 0,01 mol/l và ở cùng nhiệt độ. Nồng độ ion H+ trong mỗi dung dịch được sắp xếp theo chiều giảm dần như sau:
A. [H+]H2SO4> [H+]HNO2> [H+]HNO3
B. [H+]H2SO4> [H+]HNO3>[H+]HNO2
C. [H+]HNO3>[H+]HNO2>[H+]H2SO4
D. [H+]HNO2>[H+]HNO3> [H+]H2SO4
- Câu 41 : Hòa tan 47,4 gam phèn chua (KAl(SO4)2.12H2O) vào nước để thu được 500 ml dung dịch. Tính nồng độ mol của SO42-?
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,3
D. 0,4
- Câu 42 : Cho dãy các bazơ: NaOH, KOH, Mg(OH)2, Ca(OH)2, Cu(OH)2, Ba(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Số bazơ mạnh trong dãy trên là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 43 : Các chất nào trong dãy chất dưới đây có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2
B. Al(OH)3, Zn(OH)2, Cr(OH)2
C. Fe(OH)3, Cu(OH)2, Mg(OH)2
D. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Ba(OH)2
- Câu 44 : Cho dãy các chất: Zn(OH)2, Pb(OH)2, Fe(OH)2, Cr(OH)3, Al, Mg(OH)2, Zn, Al2O3. Số các chất đều phản ứng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 45 : Cho các muối: CH3COONa, KHSO4, NH4Cl, NaHS, Mg(NO3)2, BaCl2, Ca(HCO3)2, Fe2(SO4)3. Số muối trung hòa trong dãy trên là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 46 : Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 47 : Trộn 100 ml dung dịch HNO3 1M với 50 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được dung dịch có pH bằng bao nhiêu?
A. 0
B. 1
C. 7
D. 14
- Câu 48 : Thêm 1 mol CH3COOH vào 1 lít nước nguyên chất. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nồng độ của ion H+ trong dung dịch là 1M
B. Độ pH của dung dịch giảm đi
C. Nồng độ ion OH-> nồng độ ion H+
D. Axit axetic phân li hoàn toàn thành các ion
- Câu 49 : Dãy các ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch:
A. Fe3+, Cl-, NH4+, SO42-, S2-
B. Mg2+, HCO3-, SO42-, NH4+
C. Fe2+, H+, Na+, Cl-, NO3-
D. Al3+, K+, Br-, NO3-, CO32-
- Câu 50 : Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Al3+, NH4+, Br-, OH-
B. Mg2+, K+, SO42-, PO43-
C. H+, Fe2+, NO3-, SO42-
D. Mg2+, Al3+, HCO3-, NO3-
- Câu 51 : Những ion nào dưới đây cùng tồn tại trong 1 dung dịch?
A. Na+, Cu2+, Cl-, S2-
B. Na+, Mg2+, NO3-, CO32-
C. K+, Fe2+, OH-, NO3-
D.Fe2+, Zn2+, Cl-, NO3-
- Câu 52 : Những ion nào sau đây không cùng tồn tại được trong một dung dịch?
A. Na+, Ba2+, OH-, Cl-
B. K+, Mg2+, Cl-, SO42-
C. Na+, K+, OH-, PO43-
D. Na+, H+, S2-, Cl-
- Câu 53 : Phản ứng nào sau đây không tạo ra hai muối?
A. NO2+ NaOH dư
B. CO2+ NaOH dư
C. Fe3O4+ HCl dư
D. Ca(HCO3)2+ NaOH dư
- Câu 54 : Phản ứng nào dưới đây cho hiện tượng vừa có khí thoát ra vừa có kết tủa?
A. Na2CO3+ HCl
B. Na2CO3 + FeCl3
C. Na2CO3+ CaCl2
D. Na2CO3+ H2SO4
- Câu 55 : Các ion nào sau đây không thể cùng tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. Na+, NH4+, SO42-, PO43-
B. Cu2+, Fe2+, HSO4-, NO3-
C. K+, Mg2+, NO3-, Cl-
D. Mg2+, Al3+, Cl-, HSO4-
- Câu 56 : Bao nhiêu dung dịch chỉ chứa một chất được tạo thành từ các ion sau: Ba2+, Mg2+, SO42-, Cl-?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 57 : Số phản ứng vừa tạo kết tủa vừa có khí thoát ra là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 58 : Cho sơ đồ phản ứng: H2PO4- + X → HPO42-+ Y. Hai chất X và Y lần lượt là:
A. H+ và OH-
B. H+ và H2O
C. OH- và H2O
D. H2O và OH-
- Câu 59 : Cho các cặp chất sau đây:
A. (1), (2), (3), (4)
B. (1), (2), (5), (6)
C. (1), (2), (3), (6)
D. (1), (2), (3), (5)
- Câu 60 : Dung dịch NaHSO4 tác dụng với tất cả các chất có trong nhóm nào sau đây?
A.NaNO3, AlCl3, BaCl2, NaOH, KOH
B. BaCl2, NaOH, FeCl3, Fe(NO3)3, KCl
C. NaHCO3, BaCl2, Na2S, Na2CO3, KOH
D. Na2S, Cu(OH)2, Na2CO3, FeCl2, NaNO3
- Câu 61 : Cho các cặp chất sau: CH3COOH và K2S; FeS và HCl; Na2S và HCl; CuS và H2SO4 loãng. Số cặp chất nếu xảy ra phản ứng thì có phương trình ion rút gọn 2H++ S2-→ H2S là:
A.3
B.2
C.4
D.1
- Câu 62 : Cho các phản ứng hóa học sau:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
- Câu 63 : Trong các dung dịch : HNO3, NaCl, K2SO4, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2
B. HNO3, NaCl, K2SO4
C. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, K2SO4
D. NaCl, K2SO4, Ca(OH)2
- Câu 64 : Cho các chất sau đây tác dụng với nhau từng đôi một: NaHCO3, NaHSO4, BaCl2, MgSO4, NaOH. Số phản ứng tạo thành chất kết tủa là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
- Câu 65 : Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH4)2CO3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH)2. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 19,7
B. 39,4
C. 17,1
D. 15,5
- Câu 66 : Dung dịch X có chứa a mol Na+; b mol Mg2+; c mol Cl- và d mol SO42-. Biểu thức liên hệ giữa a, b,c,d là:
A. a + 2b= c +2d
B. a + 2b= c+ d
C. a + b= c+d
D. 2a + b= 2c + d
- Câu 67 : Một dung dịch có chứa các ion: Mg2+ (0,05 mol), K+ (0,15 mol), NO3- (0,1 mol) và SO42- (x mol). Giá trị của x là:
A. 0,05
B. 0,075
C. 0,1
D. 0,15
- Câu 68 : Một dung dịch X gồm 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,02 mol HCO3- và a mol ion Y (bỏ qua sự điện li của nước). Ion Y và giá trị của a là:
A. NO3- và 0,03
B. Cl- và 0,01
C. CO32- và 0,03
D. OH- và 0,03
- Câu 69 : Một dung dịch có chứa 0,02 mol NH4+, x mol Fe3+, 0,01 mol Cl- và 0,02 mol SO42-. Khi cô cạn dung dịch này thu được lượng muối khan là:
A. 2,635 gam
B. 3,195 gam
C. 4,315 gam
D. 4,875 gam
- Câu 70 : Dung dịch Y chứa Ca2+ 0,1 mol, Mg2+ 0,3 mol, Cl- 0,4 mol; HCO3- y mol. Khi cô cạn dung dịch Y thì lượng muối khan thu được là:
A. 37,4 gam
B. 49,8 gam
C. 25,4 gam
D. 30,5 gam
- Câu 71 : Dung dịch X có chứa 0,23 gam ion Na+; 0,12 gam ion Mg2+; 0,355 gam ion Cl- và m gam ion SO42-. Số gam muối khan sẽ thu được khi cô cạn dung dịch X là:
A. 1,185 gam
B. 1,19 gam
C. 1,2 gam
D. 1,158 gam
- Câu 72 : Cho 200 ml dung dịch X có chứa các ion NH4+, K+, SO42- và Cl- với các nồng độ sau: [NH4+] = 0,5M; [K+]= 0,1M; [SO42-]= 0,25M. Khối lượng của chất rắn thu được sau khi cô cạn 200 ml dung dịch X là:
A. 8,09 gam
B. 7,38 gam
C. 12,18 gam
D. 36,9 gam
- Câu 73 : Dung dịch X chứa các ion: Fe2+ (0,1 mol); Al3+ (0,2 mol), Cl- (x mol), SO42- (y mol). Cô cạn dung dịch X thu được 46,9 gam muối rắn. Giá trị của x và y lần lượt là:
A. 0,1 và 0,35
B. 0,3 và 0,2
C. 0,2 và 0,3
D. 0,4 và 0,2
- Câu 74 : Một dung dịch chứa các ion: a mol M3+, 0,2 mol Mg2+, 0,3 mol Cu2+, 0,6 mol SO42-, 0,4 mol NO3-. Cô cạn dung dịch này thu được 117,6 gam hỗn hợp các muối khan. M là:
A. Cr
B. Fe
C. Al
D. Zn
- Câu 75 : Một dung dịch A gồm 0,03 mol Mg2+; 0,06 mol Al3+; 0,06 mol NO3- và 0,09 mol SO42-. Muốn có dung dịch trên thì cần 2 muối nào?
A. Mg(NO3)2 và Al2(SO4)3
B. MgSO4 và Al(NO3)3
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
- Câu 76 : Dung dịch X gồm 0,1 mol K+; 0,2 mol Mg2+; 0,1 mol Na+; 0,2 mol Cl- và a mol Y2-. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Ion Y2- và giá trị của m là:
A. CO32- và 30,1
B. SO42- và 56,5
C. CO32- và 42,1
D. SO42- và 37,3
- Câu 77 : Khi hòa tan một hỗn hợp muối khan vào nước được dung dịch chứa 0,295 mol Na+; 0,0225 mol Ba2+; 0,25 mol Cl-; 0,09 mol NO3-. Các muối đã dùng lần lượt là:
A. NaNO3, BaCl2
B. NaCl, Ba(NO3)2
C. NaCl, NaNO3, Ba(NO3)2
D. NaCl, BaCl2, Ba(NO3)2
- Câu 78 : Dung dịch A chứa 0,5 mol Na+, 0,4 mol Mg2+, còn lại là SO42-. Để kết tủa hết ion SO42- trong dung dịch A cần bao nhiêu lít dung dịch Ba(OH)2 0,2M?
A. 2,25 lít
B. 6,5 lít
C. 4,5 lít
D. 3,25 lít
- Câu 79 : Để pha chế 1,0 lít dung dịch hỗn hợp: Na2SO4 0,03M, K2SO4 0,02M; KCl 0,06M người ta đã lấy các muối là:
A. 5,68 gam Na2SO4 và 5,96 gam KCl
B. 3,48 gam K2SO4 và 2,755 gam NaCl
C. 3,48 gam K2SO4 và 3,51 gam NaCl
D. 8,70 gam K2SO4 và 3,51 gam NaCl
- Câu 80 : Hòa tan a gam Na2O vào 200 ml dung dịch HCl 0,1 M. Để trung hòa dung dịch thu được sau phản ứng cần 50 ml dung dịch H2SO4 0,2M. Giá trị của a bằng:
A. 9,3
B. 1,24
C. 2,48
D. 0,62
- Câu 81 : Cho 0,31 mol NaOH vào dung dịch có chứa 0,1 mol HCl và 0,08 mol Fe(NO3)3. Khối lượng kết tủa tạo ra là:
A. 8,56 gam
B. 7,49 gam
C. 10,7 gam
D. 22,47 gam
- Câu 82 : Một dung dịch A chứa HCl và H2SO4 theo tỉ lệ mol 2:3. Để trung hòa 100 ml dung dịch A cần 800 ml dung dịch NaOH 0,5M. Nồng độ CM của HCl và H2SO4 lần lượt là:
A. 1M và 1,5M
B. 1,5 M và 1M
C. 1,5M và 2M
D. 1M và 2M
- Câu 83 : Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị của x là:
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,3
D. 0,4
- Câu 84 : Cho các dung dịch sau: H2SO4, Ba(OH)2, NaHCO3, NaCl,KHSO4. Số phản ứng xảy ra khi cho chúng tác dụng với nhau từng đôi một là:
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
- Câu 85 : Cần bao nhiêu gam HCl để pha chế 400 ml dung dịch có pH=2?
A. 0,146 gam
B. 0,292 gam
C. 0,438 gam
D. 0,219 gam
- Câu 86 : Có V lít dung dịch HCl có pH=3. Cần thêm thể tích nước bằng bao nhiêu V để thu được dung dịch có pH=5?
A. 10V
B. 100V
C. 99V
D. 9V
- Câu 87 : Phản ứng nào dưới đây không xảy ra?
A. CuS + HCl
B. NaNO3 rắn + H2SO4 đặc nóng
C. NaHCO3 + NaHSO4
D. Pb(NO3)2+ H2S
- Câu 88 : Dung dịch X chứa Na2SO4 0,3M; MgSO4 0,2M và Fe2(SO4)3 0,1M. Cho dung dịch Ba(NO3)2 từ từ đến dư vào 500 ml dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 46,6 gam
B. 69,9 gam
C. 93,2 gam
D. 186,4 gam
- Câu 89 : Dung dịch X chứa K2CO3 0,15M; NaCl 0,1M và (NH4)3PO4 0,05M. Cho dung dịch AgNO3 vừa đủ vào 400 ml dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 30,68 gam
B. 39,29 gam
C.76,6 gam
D. 50,68 gam
- Câu 90 : Dung dịch X chứa MgCl2 0,15M; CuSO4 0,2M và Fe(NO3)3 0,1M. Cho từ từ đến hết V lít dung dịch NaOH 2M vào 300 ml dung dịch X thì thấy phản ứng vừa đủ thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V lần lượt là:
A. 11,7 gam và 0,15 lít
B. 11,7 gam và 1,0 lít
C. 13,4 gam và 0,15 lít
D. 13,4 gam và 1,0 lít
- Câu 91 : Ở 25oC, trong dung dịch HCl 0,010 M, tích số ion của nước là:
A. [H+]. [OH-] > 10-14
B. [H+]. [OH-] <10-14
C. [H+]. [OH-] =10-14
D. không xác định được
- Câu 92 : Một dung dịch có nồng độ [H+]= 2,0.10-5 M. Môi trường của dung dịch này là:
A. axit
B. trung tính
C. kiềm
D. lưỡng tính
- Câu 93 : Xét pH của bốn dung dịch có nồng độ mol bằng nhau là dung dịch HCl, pH=a; dung dịch H2SO4 có pH=b; dung dịch NH4Cl có pH= c; dung dịch NaOH có pH= d. Nhận định nào dưới đây là đúng?
A. d < c < a < b
B. c < a < d < b
C. a < b< c<d
D. b < a< c < d
- Câu 94 : Có V lít dung dịch NaOH 0,5M. Trường hợp nào sau đây làm pH của dung dịch NaOH tăng?
A. Thêm V lít nước cất
B. Thêm V lít dung dịch HCl 0,4M
C. Thêm V lít dung dịch KOH 0,4M
D. Thêm V lít dung dịch Ba(OH)2 0,3M
- Câu 95 : Cho 50 ml dung dịch HNO3 2M vào 100 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l, sau phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Giá trị của x là:
A. 0,5
B. 0,8
C. 1,0
D. 0,3
- Câu 96 : Trộn hai thể tích bằng nhau có cùng nồng độ mol của dung dịch H2SO4 và dung dịch NaOH thì pH của dung dịch sau phản ứng:
A. <7
B. =7
C. >7
D. không xác định được
- Câu 97 : Tính pH của dung dịch có chứa H2SO4 0,01M và HCl 0,05M
A. 1,22
B. 1,15
C. 1,00
D. 2,00
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ