Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học 11 - Trường THPT Chuy...
- Câu 1 : Dẫn xuất halogen không có đồng phân cis – trans là:
A. CHCl=CHCl
B. CH2=CH-CH2F
C. CH3-CH=CBr-CH3
D. CH3CH2CH=CHCHClCH3
- Câu 2 : Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là:
A. metan
B. etan
C. propan
D. n-butan
- Câu 3 : Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol chất hữu cơ X mạch hở cần dùng 17,472 lít khí O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thấy khối lượng dung dịch Ba(OH)2 giảm 62,64 gam so với ban đầu và có 94,56 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là:
A. C4H10O
B. C3H8O
C. C4H10
D. C2H6O
- Câu 4 : Có chuỗi phản ứng sau:
A. C2H2; Pd; C2H4; CH3CH2Cl
B. C4H6; Pd; C4H8; CH2ClCH2CH2CH3
C. C3H4; Pd; C3H6; CH3CHClCH3
D. C3H4; Pd; C3H6; CH3CH2CH2Cl
- Câu 5 : Đun nóng 7,8 g hỗn hợp 2 ancol no, đơn, mạch hở với axit H2SO4 đặc thu được 6 g hỗn hợp gồm 3 ete có số mol bằng nhau. Hai ancol đó là:
A. CH3OH và C2H5OH
B. C2H5OH và C3H7OH
C. CH3OH và C3H7OH
D. C2H5OH và C4H9OH
- Câu 6 : Khi đun nóng dẫn xuất halogen X với dung dịch NaOH tạo thành hợp chất andehit axetic. Tên của X là:
A. 1,2-đibrometan
B. 1,1-đibrometan
C. Etyl clorua
D. Anlyl clorua
- Câu 7 : Có thể nhận biết anken bằng cách:
A. Cho lội qua nước (xúc tác H2SO4, nhiệt độ)
B. Đốt cháy
C. Cho lội qua dung dịch axit HCl
D. Cho lội qua dung dịch brôm hoặc dd KMnO4
- Câu 8 : Đun nóng hỗn hợp gồm etyl clorua và KOH trong etanol thu được khí A . Dẫn A qua dung dịch Br2. Hiện tượng xảy ra là:
A. Dung dịch Br2 bị mất màu
B. Dung dịch có màu xanh
C. Có kết tủa đen xuất hiện
D. Không hiện tượng
- Câu 9 : Cho sơ đồ chuyển hóa:
A. CH3CH2CN và CH3CH2OH
B. CH3CH2NH2 và CH3CH2COOH
C. CH3CH2CN và CH3CH2COOH
D. CH3CH2CN và CH3COOH
- Câu 10 : Đốt cháy hoàn toàn 8,48 gam một hidrocacbon là đồng đẳng của benzen thu được 7,2 gam H2O và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 1,792 lít
B. 7,168 lít
C. 14,336 lít
D. 8,96 lít
- Câu 11 : Tên quốc tế của axit cacboxylic có công thức cấu tạo sau là:
A. Axit 2-metyl-3-etylbutanoic
B. Axit 3-etyl-2-metylbutanoic
C. Axit 1,2-đimetylbutanoic
D. Axit 2,3-đimetylbutanoic
- Câu 12 : Cho các dung dịch axit sau với nồng độ tương ứng: CH3-COOH 0,1M; HCl 0,1M; HCOOH 0,1M;CH3-CH2-COOH 0,1M; NH4Cl 0,1M. Dãy tăng dần về giá trị pH của các dung dịch trên là:
A. HCl < NH4Cl < HCOOH < CH3COOH < CH3CH2COOH
B. HCOOH < HCl < NH4Cl < CH3COOH < CH3CH2COOH
C. HCl < HCOOH < CH3COOH < CH3CH2COOH < NH4Cl
D. HCOOH < HCl < CH3COOH < CH3CH2COOH < NH4Cl
- Câu 13 : Bậc của ancol tert-butylic là:
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
- Câu 14 : Cho các phát biểu sau: (1) Toluen phản ứng thế với brom (xúc tác bột Fe, t) tạo thành m-bromtoluen.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 15 : Cho các chất sau: (1) Cu(OH)2; (2) Na; (3) nước brom; (4) NaOH.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 16 : Danh pháp IUPAC của ankylbenzen có CTCT sau là:
A. 1–etyl–3–metylbenzen
B. 1–etyl–5–metylbenzen
C. 2–etyl–4–metylbenzen
D. 4–metyl–2–etyl benzen
- Câu 17 : Từ 1 tấn benzen có thể điều chế được bao nhiêu tấn phenol biết rằng hiệu suất của cả quá trình là 50%, các hóa chất và điều kiện cần thiết có đủ?
A. 0,6.
B. 1,2.
C. 600.
D. 1200.
- Câu 18 : Cho 16,1 gam hỗn hợp gồm glixerol và 1 ancol no, đơn, mạch hở A tác dụng với lượng dư Na thu được 5,04 lit khí H2 (đktc). Mặt khác, cũng 16,1 gam hỗn hợp trên thì hòa tan vừa hết 4,9 gam Cu(OH)2. Tên gọi của A là:
A. Ancol metylic
B. Ancol etylic
C. Ancol propylic
D. Ancol isobutylic
- Câu 19 : Hỗn hợp khí X gồm etilen và vinyl axetilen. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 19,08 gam kết tủa. Mặt khác, a mol X phản ứng tối đa với 0,46 mol H2. Giá trị của a là:
A. 0,32.
B. 0,22.
C. 0,34.
D. 0,46.
- Câu 20 : Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là:
A. \({C_n}{H_{2n + 6}},n \ge 6\)
B. \[{C_n}{H_{2n + 6}},n \ge 3\]
C. \[{C_n}{H_{2n - 6}},n \ge 3\]
D. \[{C_n}{H_{2n - 6}},n \ge 6\]
- Câu 21 : Để phân biệt 2 dung dịch riêng biệt: axit acrylic và axit fomic người ta dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Na
B. dung dịch AgNO3/NH3
C. dung dịch KOH
D. dung dịch Na2CO3
- Câu 22 : Hai xicloankan M và N đều có tỉ khối hơi so với metan bằng 5,25. Khi tham gia phản ứng thế clo (as, tỉ lệ mol 1:1) M cho 4 sản phẩm thế còn N cho 1 sản phẩm thế. Tên gọi của các xicloankan N và M là:
A. metyl xiclopentan và đimetyl xiclobutan
B. Xiclohexan và metyl xiclopentan
C. Xiclohexan và n-propyl xiclopropan
D. Kết quả khác
- Câu 23 : Cho m gam hỗn hợp A gồm propan-1-ol và phenol tác dụng với Na dư thu được thu được 3,92 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, m gam A tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là:
A. 24,4
B. 13,9
C. 42,4
D. 19,3
- Câu 24 : Cho các phát biểu sau:(1). Nhiệt độ sôi của axeton < ancol etylic < axit axetic < axit butiric
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 25 : Axit cacboxylic X có công thức đơn giản nhất là C3H5O2. Khi cho 150 ml dung dịch axit X nồng độ 0,1M phản ứng hết với dung dịch NaHCO3 (dư) thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 672
B. 336
C. 112
D. 224
- Câu 26 : Cho các phản ứng sau:
A. 4.
B. 2,4.
C. 2.
D. 1,2,4.
- Câu 27 : Licopen, công thức phân tử C40H56 là chất màu đỏ trong quả cà chua, chỉ chứa liên kết đôi và liên kết đơn trong phân tử. Hiđro hóa hoàn toàn licopen được hiđrocacbon C40H82. Vậy licopen có:
A. 1 vòng; 12 nối đôi.
B. 1 vòng; 5 nối đôi.
C. 4 vòng; 5 nối đôi.
D. mạch hở; 13 nối đôi.
- Câu 28 : Cho các chất sau: butađien, toluen, etilen, xiclohexan, stiren, vinyl axetilen, benzen. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là:
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
- Câu 29 : Hỗn hợp X gồm 2 axit hữu cơ đơn chức, liên tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Lấy m gam X đem tác dụng hết với 12 gam Na thì thu được 14,27 gam chất rắn và 0,336 lít H2 (đktc). Cũng m gam X tác dụng vừa đủ với 600 ml nước brom 0,05M. CTPT của 2 axit là:
A. C3H2O2 và C4H4O2
B. C3H4O2 và C4H6O2
C. C4H6O2 và C5H8O2
D. C3H6O2 và C4H8O2
- Câu 30 : Cho 12,6 gam hỗn hợp gồm metanal và etanal tác dụng hết với một lượng dư AgNO3/NH3 thu được 118,8 gam kết tủa Ag. Khối lượng metanal trong hỗn hợp là
A. 4,5 gam
B. 6,6 gam
C. 6 gam
D. 8,8 gam
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ