Ôn tập lí thuyết chương 1: Động học chất điểm có l...
- Câu 1 : Chuyển động của vật nào là chuyển động tịnh tiến?
A. Cánh cửa khi ta mở ra
B. Ngăn kéo bàn khi ta kéo nó
C. Mặt Trăng quay quanh trái đất.
D. Ôtô chạy trên đường vòng.
- Câu 2 : Điều nào sau đây là sai khi nói về chuyển động thẳng đều
A. Quỹ đạo là đường thẳng, vận tốc không thay đổi theo thời gian
B. Vectơ vận tốc không đổi theo thời gian.
C. Vectơ gia tốc không đổi theo thời gian
D. Quỹ đạo là đường thẳng, trong đó vật có tốc độ trung bình như nhau trên mọi quãng đường.
- Câu 3 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về đơn vị của vận tốc?
A. Đơn vị của vận tốc cho biết tốc độ chuyển động của vật
B. Đơn vị của vận tốc luôn luôn là m/s
C. Trong hệ SI, đơn vị của vận tốc là cm/s
D. Đơn vị của vận tốc phụ thuộc vào cách chọn đơn vị của độ dài đường đi và đơn vị của thời gian
- Câu 4 : Vận dụng vận tốc trung bình trên quãng đường s có thể:
A. Xác định được thời gian vật chuyển động hết quãng đường s
B. Xác định chính xác vị trí của vật tại một thời điểm t bất kì
C. Xác định được vận tốc của vật tại một thời điểm t bất kì
D. Xác định được quãng đường đi của vật trong thời gian t bất kì
- Câu 5 : Gọi a là độ lớn của gia tốc và lần lượt là vận tốc tức thời tại các thời điểm và . Công thức nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 6 : Khi vật chuyển động thẳng nhanh dần đều thì:
A. Vectơ gia tốc tăng dần theo thời gian.
B. Độ lớn của vận tốc tăng dần theo thời gian
C. Vectơ gia tốc tăng dần đều theo thời gian
D. Độ lớn của vận tốc tăng dần đều theo thời gian
- Câu 7 : Một vật chuyển động biến đổi đều trên một đường thẳng. Dấu hiện nào sau đây cho biết chuyển động của vật là nhanh dần đều?
A. Gia tốc luôn dương
B. Vận tốc luôn dương
C. Gia tốc và vận tốc cùng dấu
D. Gia tốc và vận tốc trái dấu
- Câu 8 : Điều nào sau đây là sai khi so sánh chuyển động (I) và (II)?
A. Hai chuyển động có gia tốc bằng nhau
B. Trong cùng một thời gian, độ tăng vận tốc của hai vật là như nhau
C. Hai vật chuyển động cùng chiều
D. Tại cùng một thời điểm t bất kì, vận tốc của hai vật như nhau
- Câu 9 : Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về chuyển động (III)?
A. Gia tốc luôn thay đổi
B. Vận tốc của vật tăng dần đều
C. Vectơ vận tốc không thay đổi theo thời gian
D. Gia tốc luôn dương
- Câu 10 : Điều nào sau đây là đúng khi so sanh chuyển động (II) và (III)?
A. Cả hai đều là chuyển động nhanh dần đều
B. Gia tốc của hai vật trái dấu nhau
C. Hai vật chuyển động ngược chiều nhau
D. Hai vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì
- Câu 11 : Điều nào sau đây là sai khi nói về sự rơi của vật trong không khí?
A. Trong không khí, vật nặng luôn luôn rơi nhanh hơn vật nhẹ
B. Các vật rơi nhanh hay chậm không phải do chúng nặng nhẹ khác nhau
C. Các vật rơi nhanh hay chậm là do sức cản của không khí tác dụng lên các vật khác nhau là khác nhau
D. Trong không khí, các vật rơi nhanh chậm khác nhau
- Câu 12 : Trong chuyển động cong, phương của vectơ vận tốc tại một điểm
A. Không đổi theo thời gian
B. Vuông góc với phương của tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm đó
C. Trùng với phương của tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm đó
D. Luôn hướng đến một điểm cố định nào đó
- Câu 13 : Trong chuyển động tròn đều, tốc độ góc của vật:
A. Luôn thay đổi theo thời gian
B. Có đợn vị là mét trên giây (m/s)
C. Được đo bằng thương số giữa góc quay của bán kính nối vật chuyển động với tâm quay và thời gian để quay góc đó
D. Tỉ lệ với thời gian
- Câu 14 : Gọi v và lần lượt là tốc độ dài và tốc độ góc của vật chuyển động tròn đều, r là bán kính quỹ đạo. Biểu thức nào sau đây là đúng với biểu thức tính gia tốc hướng tâm
A.
B.
C.
D.
- Câu 15 : Từ công thức cộng vận tốc: , kết luận nào là sai?
A. Khi và cùng hướng thì
B. Khi và ngược hướng thì
C. Khi và vuông góc thì
D. Khi và hợp với nhau một góc thì
- Câu 16 : Một vật được coi là chất điểm nếu:
A. Vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài của quỹ đạo của vật
B. Vật có khối lượng rất nhỏ
C. Vật có kích thước rất nhỏ.
D. Vật có khối lượng riêng rất nhỏ
- Câu 17 : Hệ quy chiếu gồm có:
A. Vật được chọn làm mốc và một chiếc đồng hồ
B. Một hệ tọa độ gắn trên vật làm mốc
C. Một thước đo chiều dài và một đồng hồ đo thời gian
D. Vật được chọn làm mốc, một hệ tọa độ gắn trên vật làm mốc, một thước đo chiều dài và một đồng hồ thời gian
- Câu 18 : Khi vật chuyển động, vectơ vận tốc của vật cho biết
A. Phương chuyển động
B. Tốc độ nhanh hay chậm
C. Chiều chuyển động
D. Cả ba yếu tố trên
- Câu 19 : Chọn câu sai.
A. Luôn thay đổi theo thời gian
B. Phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian
C. Biến thiên theo hàm số bậc nhất đối với thời gian
D. Có thể dương, âm hoặc bằng không
- Câu 20 : Trong chuyển động biến đổi, vận tốc trung bình trên đoạn đường S bằng
A. Trung bình cộng của các vận tốc đầu và cuối quãng đường
B. Thương số giữa quãng đường S và thời gian đi hết quãng đường S
C. Vận tốc tức thời ở chính giữa quãng đường S
D. Vận tốc tức thời ở đầu quãng đường S
- Câu 21 : Trong chuyển động thẳng biến đối, vectơ vận tốc và vectơ gia tốc
A. Luôn cùng phương
B. Luôn cùng hướng
C. Luôn trùng nhau
D. Luôn vuông góc nhau
- Câu 22 : Khi vật chuyển động thẳng chậm dần đều, gia tốc của vật luôn
A. Có giá trị âm
B. Trái dấu với vận tốc
C. Cùng dấu với vận tốc
D. Có giá trị thay đổi
- Câu 23 : Khi vectơ vận tốc của vật bằng hằng số, có thể khẳng định
A. Vật chuyển động thẳng đều
B. Vật chuyển động đều
C. Vật chuyển động nhanh dần đều
D. Vật chuyển động chậm dần đều
- Câu 24 : Khi vật rơi tự do thì:
A. Vật chuyển động thẳng đều
B. Vật chịu lực cản nhỏ
C. Vận tốc của vật tăng dần đều theo thời gian
D. Có gia tốc bằng 0
- Câu 25 : Trong chuyển động tròn đều
A. Vectơ vận tốc có độ lớn và hướng không đổi
B. Quãng đường đi tỉ lệ với bình phương thời gian
C. Tốc độ góc luôn thay đổi theo thời gian
D. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo
- Câu 26 : Trong chuyển động tròn đều, gia tốc hướng tâm đặc trưng cho
A. Sự biến thiên về hướng của vectơ vận tốc
B. Mức độ tăng hay giảm của vận tốc góc
C. Sự nhanh hay chậm của chuyển động
D. Mức độ tăng hay giảm của vận tốc
- Câu 27 : Một vật chuyển đồng tròn đều trên quỹ đọa có bán kính r, biểu thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa tốc độ góc, tốc độ dài (v), chu kì quay (T) và tần số (f)?
A.
B.
C.
D.
- Câu 28 : Trong chuyển động cơ học tính tương đối không thể hiện ở
A. Vận tốc
B. Tọa độ
C. Quỹ đạo
D. Thời gian
- Câu 29 : Công thức vận tốc được áp dụng cho trường hợp nào sau đây:
A. Ô tô chuyển động có gia tốc
B. Người đi bộ trên đường
C. Thuyền chuyển động trên sông có nước chảy
D. Máy bay đậu trong sân bay
- Câu 30 : Trường hợp nào sau đây, có thể xem vật như một chất điểm
A. Trái Đất chuyển động trên quỹ đạo quanh Mặt Trời
B. Viên đạn đang chuyển động trong nòng súng
C. Trái Đất đang chuyển động tự quay quanh nó
D. Tàu hỏa đứng trong sân ga
- Câu 31 : Một ôtô khởi hành lúc 9 giờ. Nếu chọn mốc thời gian là lúc 6 giờ thì thời điểm ban đầu là:
A. = 6 giờ
B. =15 giờ
C. = 3 giờ
D. = 9 giờ
- Câu 32 : Trong hệ tọa độ vOt, đồ thị vận tốc theo thời gian của vật chuyển động thẳng đều
A. luôn đi qua gốc tọa độ
B. có dạng một nhánh parabol
C. có dạng là đoạn thẳng song song với trục Ot
D. có dạng là đoạn thẳng song song với trục Ov
- Câu 33 : Chọn câu sai.
A. quỹ đạo của vật là đường thẳng
B. vận tốc có hướng và độ lớn không đổi
C. Gia tốc của vật bằng hằng số
D. quãng đường đi tỉ lệ thuận với thời gian
- Câu 34 : Khi vật chuyển động thẳng biến đổi đều thì
A. Vận tốc biến thiên được những lượng bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì
B. Gia tốc thay đổi theo thời gian
C. Vận tốc biến thiên theo thời gian theo quy luật hàm số bậc hai
D. Gia tốc là hàm số bậc nhất theo thời gian
- Câu 35 : Vật chuyển động thẳng biến đổi đều có: vận tốc ban đầu , gia tốc a, tọa độ ban đầu và thời điểm ban đầu . Phương trình chuyển động của vật có dạng
A.
B.
C.
D.
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do