Đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 môn Hóa 11 năm 2018 -...
- Câu 1 : A gồm N2 và H2 có tỉ lệ mol lần lượt là 1:4. Nung A với xúc tác một thời gian được hỗn hợp B, trong B có 20% NH3 theo thể tích . Tìm hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3:
A. 62,25%
B. 83,34%
C. 41,67%
D. 50,00%
- Câu 2 : Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng ,sau khi phản ứng xảy ra thấy có 1,6 lít NH3. Hiệu suất của phản ứng
A. 50%
B. 40%
C. 20%
D. 30%
- Câu 3 : Cho a mol N2 phản ứng với 3a mol H2, sau phản ứng áp suất của hệ giảm 10%. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là:
A. 30%
B. 25%
C. 20%
D. 40%
- Câu 4 : Đem nung một lượng Cu(NO3)2 sau một thời gian thì dừng lại làm nguội rồi cân thấy khối lượng giảm 0,54gam . Khối lượng muối đã bị nhiệt phân là :
A. 0,5g
B. 0,49g
C. 9,4g
D. 0,94g
- Câu 5 : Nhiệt phân hết 9,4g 1 muối nitrat của kim loại M được 4g chất rắn là oxit kim loại . Tìm M :
A. Fe
B. Cu
C. Zn
D. Mg
- Câu 6 : Nhiệt phân a mol muối vô cơ X được 3a mol hỗn hợp khí và hơi chứa 3 chất khác nhau có tỉ lệ là 1:1:1. Biết rằng tỉ khối của X so với hidro bằng 39,5. Tìm X:
A. NH4NO3
B. NH4NO2
C. (NH4)2CO3
D. NH4HCO3
- Câu 7 : Nhiệt phân hết 18,8gam muối M(NO3)2 được 8gam oxit tương ứng. Tìm M :
A. Fe
B. Cu
C. Zn
D. Mg
- Câu 8 : Nung nóng hết 27,3gam hỗn hợp X gồm NaNO3 và Cu(NO3)2 rồi hấp thụ toàn bộ khí thu được vào H2O thấy có 1,12 lít khí đktc bay ra . Tìm khối lượng Cu(NO3)2 trong X :
A. 18,8g
B. 8,6g
C. 4,4g
D. 9,4g
- Câu 9 : Nhiệt phân a gam Zn(NO3)2 sau một thời gian đem cân thấy khối lượng chất rắn giảm đi 2,7gam. Tìm a biết hiệu suất của phản ứng đạt 60% :
A. 2,835g
B. 4,725g
C. 7,875g
D. 7,785g
- Câu 10 : Từ 34 tấn NH3 điều chế được 160 tấn dung dịch HNO3 63% . Hiệu suất của quá trình tổng hợp là
A. 50%
B. 75%
C. 80%
D. 90%
- Câu 11 : Nung m gam X gồm Zn(NO3)2 và NaNO3 đến phản ứng hoàn toàn được 8,96lít khí Y đktC. Hấp thụ hoàn toàn Y vào H2O thì được 2 lít dung dịch Z và còn lại 3,36lít khí bay ra đktc . Tìm pH của dung dịch Z:
A. pH = 4
B. pH = 2
C. pH = 1
D. pH = 3
- Câu 12 : Nhiệt phân hết 34,65 gam X gồm KNO3 và Cu(NO3)2 được hỗn hợp khí Y, dY/H2 = 18,8. Tìm khối lượng của Cu(NO3)2 trong X :
A. 9,4g
B. 11,28g
C. 20,5g
D. 8,6g
- Câu 13 : Nhiệt phân hoàn toàn 18,8g muối nitrat có hoá trị không đổi trong các hợp chất được 8 gam một oxit tương ứng . Kim loại cần tìm và khối lượng khí thu được lần lượt là :
A. Fe và 8,8g
B. Mg và 8,8g
C. Cu và 10,8g
D. Zn và 10,8g
- Câu 14 : Nhiệt phân hết x mol AgNO3 và y mol Cu(NO3)2 được hỗn hợp khí có khối lượng phân tử trung bình là 42,5. Tìm tỉ lệ x : y
A. 2 : 1
B. 3 : 1
C. 1 : 2
D. 1 : 1
- Câu 15 : Nhiệt phân một lượng AgNO3 được chất rắn X và hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ Y vào một lượng dư H2O, thu được dung dịch Z. Cho toàn bộ X vào Z, X chỉ tan một phần và thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của X đã phản ứng là
A. 70%.
B. 25%.
C. 60%.
D. 75%.
- Câu 16 : Trong 20g supephôtphat đơn có chứa 5g Ca(H2PO4)2 . Tính hàm lượng phần trăm của P2O5 có trong mẫu lân đó
A. 10,23%
B. 12,01%
C. 9,56%
D. 15,17%
- Câu 17 : Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (còn lại là các tạp chất không chứa kali) được sản xuất từquặng xinvinit có độdinh dưỡng 55%. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại phân kali đó là
A. 95,51%.
B. 65,75%.
C. 87,18%.
D. 88,52%.
- Câu 18 : Thêm 7,1gam P2O5 vào dung dịch chứa 150ml dung dịch KOH 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được
A. KH2PO4 và K2HPO4
B. KH2PO4 và K3PO4
C. K3PO4 và K2HPO4
D. K3PO4 và KOH dư
- Câu 19 : Cho 100ml dung dịch KOH 1,5M vào 200ml dung dịch H3PO4 0,5M được dung dịch X. Cô cạn X thì được hỗn hợp các chất là :
A. K3PO4 và KOH
B. KH2PO4 và H3PO4
C. KH2PO4 và K2HPO4
D. KH2PO4 và K3PO4
- Câu 20 : Cho 0,1mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35mol KOH . Dung dịch thu được chứa các chất là
A. K3PO4 và KOH
B. KH2PO4 và H3PO4
C. KH2PO4 và K3PO4
D. KH2PO4 và K2HPO4
- Câu 21 : Cho 500ml dung dịch chứa 7,28g KOH và 3,55g P2O5 . Tìm CM của các muối trong dung dịch thu được :
A. 0,05M và 0,06M
B. 0,04M và 0,06M
C. 0,04M và 0,08M
D. 0,06M và 0,09M
- Câu 22 : Cho 1,42g P2O5 vào dung dịch chứa 1,12g KOH . Tính khối lượng muối thu được :
A. 2,72g
B. 2,27g
C. 2,3g
D. 2,9g
- Câu 23 : Ôxi hoá hoàn toàn 6,2g photpho rồi hoà tan toàn bộ sản phẩm vào 25ml dd NaOH 25% ( d= 1,28g/ml) thì muối tạo thành sau pư là:
A. Na3PO4
B. Na2HPO4
C. NaH2PO4
D. Na3PO4 và Na2HPO4
- Câu 24 : Cho 142g P2O5 vào 500g dung dịch H3PO4 23,72% được dung dịch A . Tìm nồng độ % của dd A :
A. 63%
B. 56%
C. 32%
D. 49%
- Câu 25 : Cho 19,2g kim loại M tan trong dung dịch HNO3 dư được 4,48lít NO đktc là sản phẩm khử duy nhất. Tìm M
A. Fe
B. Cu
C. Zn
D. Mg
- Câu 26 : Hoà tan hết 5,4g kim loại M trong HNO3 dư được 8,96lít khí đktc gồm NO và NO2, dX/H2 =21. Tìm M biết rằng N+2 và N+4 là sản phẩm khử của N+5 :
A. Fe
B. Al
C. Zn
D. Mg
- Câu 27 : Hoà tan hết 2,16 gam FeO trong 0,1 mol HNO3 vừa đủ thấy thoát ra khí X là sản phẩm khử duy nhất. Xác định X.
A. NO2
B. N2
C. N2O
D. NO
- Câu 28 : Cho 0,05 mol Mg phản ứng vừa đủ với 0,12 mol HNO3 giải phóng ra khí X là sản phẩm khử duy nhất. Xác định X.
A. NH3
B. NO
C. N2
D. N2O
- Câu 29 : Khi cho 9,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đậm đặc, thấy có 49 gam H2SO4 tham gia phản ứng, tạo muối MgSO4, H2O và sản phẩm khử X. X là ?
A. SO2
B. S
C. H2S
D. SO2, H2S
- Câu 30 : Cho 11g hỗn hợp gồm Al và Fe vào dung dịch HNO3 dư được 6,72lít NO đktc là sản phẩm khử duy nhất .Khối lượng của Al và Fe lần lượt là:
A. 5,6g và 5,4g
B. 5,4g và 5,6g
C. 4,4g và 6,6g
D. 4,6g và 6,4g
- Câu 31 : Hoà tan hết m gam Al vào dung dịch HNO3 dư được 0,01mol NO và 0,015mol N2O là các sản phẩm khử của N+5. Tìm m :
A. 5,4g
B. 2,7g
C. 1,35g
D. 8,1g
- Câu 32 : Hoà tan hết 2,4g kim loại M bằng dung dịch HNO3 dư được 0,448lít khí N2 là sản phẩm khử duy nhất đktc . Tìm M :
A. Zn
B. Mg
C. Al
D. Ca
- Câu 33 : Hoà tan hết hỗn hợp X gồm Zn và ZnO trong dung dịch HNO3 loãng dư thấy không có khí bay ra và trong dung dịch chứa 113,4g Zn(NO3)2 và 8g NH4NO3 . Tìm phần trăm khối lượng Zn trong X :
A. 33,33%
B. 66,67%
C. 61,61%
D. 50,00%
- Câu 34 : Cho 4,8g S tan hết trong 100g HNO3 63% được NO2 là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch X . Dung dịch X có thể hoà tan hết tối đa bao nhiêu gam Cu biết sản phẩm khử của N+5 là N+2 :
A. 9,6g
B. 2,4g
C. 12,8g
D. 6,4g
- Câu 35 : Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2. Biết N+2 và N+4 là SP khử của N+5 . Tính khối lượng muối tạo ra trong dung dịch.
A. 10,08 gam.
B. 6,59 gam.
C. 5,69 gam.
D. 5,96 gam.
- Câu 36 : Cho 20,88g FexOy phản ứng với 400ml dung dịch HNO3 dư được 0,672lít khí B đktc là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch X .Trong dung dịch X có 65,34g muối. Tìm oxit của sắt và khí B :
A. Fe3O4 và NO2
B. Fe3O4 và NO
C. Fe3O4 và N2O
D. FeO và NO2
- Câu 37 : Hoà tan đến phản ứng hoàn toàn 0,1mol FeS2 vào HNO3 đặc nóng dư. Tính thể tích NO2 bay ra đktc biết rằng N+4 là sản phẩm khử duy nhất của N+5 :
A. 11,2lít
B. 22,4lít
C. 33,6lít
D. 44,8lít
- Câu 38 : Cho m gam Al phản ứng hết bởi V lít dung dịch HNO31M dư được 4,48lít khí đktc gồm NO; N2O và N2 có tỉ lệ mol lần lượt là 1:2:2. Biết N+2 ; N+1 và N0 là sản phẩm khử của N+5 . Giá trị của m và V lần lượt là:
A. 14,04g và 1,92 lít
B. 12,72g và 1,92 lít
C. 14,04g và 1,2 lít
D. 15,14g và 1,5 lít
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ