Bài tập Sai số của phép đo các đại lượng vật lí có...
- Câu 1 : Nếu một vật chuyển động thẳng đều thì
A. gia tốc của nó dương
B. gia tốc của nó âm
C. gia tốc của nó bằng 0
D. tốc độ của nó bằng 0
- Câu 2 : Trong chuyển động tròn đều thì:
A. Vectơ vận tốc thay đổi cả về hướng và độ lớn.
B. Vectơ vận tốc không thay đổi cả về hướng và độ lớn.
C. Vectơ vận tốc chỉ thay đổi về hướng
D. Vectơ vận tốc chỉ thay đổi về độ lớn.
- Câu 3 : Nếu một người chạy với tốc độ không đổi v trên một vòng tròn bán kính r thì tốc độ góc của người đó là
A.
B. vr
C.
D.
- Câu 4 : Một đoàn tầu chuyển động với vận tốc không đổi 45km/h. Thời gian để đoàn tàu đi qua hoàn toàn cây cầu dài 850m là? Biết đoàn tàu dài 150m
A. 56 s
B. 68 s
C. 80 s
D. 92 s
- Câu 5 : Tốc độ góc của một kim giây đồng hồ bằng
A. 60rad/s
B. rad/s
C.
D. 2 rad/s
- Câu 6 : Phương trình của một chuyển động thẳng có dạng: x = 9t2 – 12t + 4(m), với t tính theo giây. Gia tốc của vật là:
A. 36m/s2
B. 18m/s2
C. 9m/s2
D. 6m/s2
- Câu 7 : Một vật bắt đầu chuyển động từ trạng thái nghỉ với gia tốc không đổi 5m/s2 trong 8s. Sau thời này, vật chuyển động đều. quãng đường vật đã đi được trong 12 s kể từ lúc vật bắt đầu chuyển động là
A. 160m
B. 320m
C. 360m
D. 40m
- Câu 8 : Vận tốc của một vật đạt được khi chuyển động thẳng biến đổi đều là 30m/s trong thời gian 2s và 60m/s trong thời gian 4s tính từ thời điểm ban đầu. Vận tốc đầu của vật là
A. 0m/s
B. 2m/s
C. 3m/s
D. 10m/s
- Câu 9 : Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng ở hình cho biết:
A. Vật chuyển động đều
B. Vật đang đứng yên
C. Vật chuyển động không đều
D. Vật chuyển động biến đổi đều
- Câu 10 : Một xuồng máy chuyển động thẳng từ trạng thái nghỉ với gia tốc 3m/s2 trong 8s. Quãng đường mà xuồng máy đi được trong thời gian này là
A. 24m
B. 48m
C. 72m
D.96m
- Câu 11 : Khi ô tô chạy với vận tốc có độ lớn 12m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga cho ô tô chạy nhanh dần đều. Sau 15s, ô tô đạt vận tốc 15m/s. Vận tốc của ô tô sau 30s kể từ khi tăng ga là
A. 18m/s
B. 30m/s
C. 18m/s
D. 31m/s
- Câu 12 : Từ trạng thái đứng yên, một xe ca tăng tốc chuyển động với gia tốc a trong quãng đường s0, sau đó xe chuyển động đều trong thời gian t và cuối cùng chuyển động chậm dần với gia tốc có độ lớn a/2 trước khi dừng hẳn. Nếu tổng quãng đường xe đi được là 15s0 thì
A. s0 = at
B.
C.
D.
- Câu 13 : Tại thời điểm t=0 thả rơi tự do một vật từ đỉnh một tháp cao h so với đất. Vật chạm đất tại thời điểm t. Vị trí của vật tại thời điểm t/2
A. cách đất h/4
B. cách đất h/2
C. cách đất 3h/4
D. Phụ thuộc khối lượng của vật
- Câu 14 : Một vật được bắn thẳng đứng lên với vận tốc đầu 60m/s. Lấy g = 10m/s2 .Tốc độ trung bình của vật sau 10 s kể từ lúc vật được bắn là
A. 26m/s
B. 16m/s
C. 10m/s
D. 36m/s
- Câu 15 : Một vật ném thẳng đứng lên trên với vận tốc 20m/s. Lấy g = 10m/s2. Quãng đường vật đi được trong 3s đầu là
A. 25m
B. 20m/s
C. 15m
D. 35m
- Câu 16 : Một khinh khí cầu chuyển động thẳng đứng lên trên với vận tốc không đổi bằng 5m/s thì tại độ cao 30m so với đất một hòn đá trên khinh khí cầu bị văng ra. Hòn đá sẽ chạm đất sau khoảng thời gian
A. 1 s
B. 2 s
C. 3 s
D. 4 s
- Câu 17 : Một hòn đá rơi tự do, quãng đường nó đi được tương ứng h1, h2, h3 trong 5s đầu tiên, 5s kế tiếp và 5s tiếp theo nữa. Lấy g = 10m/s2 . Quan hệ giữa h1, h2, h3 là
A.
B. h3 = 3h2 = 9h1
C. h1 = h2 = h3
D. h1 = 2h2 = 3h3
- Câu 18 : Quãng đường một vật rơi tự do trong giây thứ n là h. quãng đường mà nó rơi trong giây tiếp theo là
A. h
B.(h + )
C.(h – g)
D. (h + g)
- Câu 19 : Một vật rơi tự do từ đỉnh tháp. Vật đi được quãng đường 45m trong giây cuối cùng. Lấy g = 10m/s2. Chiều cao của tháp là
A. 80m
B. 90m
C. 125m
D. 135m
- Câu 20 : Một xe ca chuyển động trên một đường thẳng, 1/3 quãng đường đầu đi với tốc độ 20km/h, 2/3 quãng đường còn lại đi với tốc độ 60km/h. Tốc độ trung bình của xe là
A. 40km/h
B. 80km/h
C. km/h
D. 36km/h
- Câu 21 : Một vật chuyển động với vận tốc đầu bằng 0, gia tốc 3m/s2. Quãng đường vật đi được trong giây thứ 5 là
A. 13,5m
B. 14,5m
C. 15,5m
D. 17,5m
- Câu 22 : Từ đỉnh một tháp chiều cao h so với đất, một quả bóng A được ném thẳng đứng lên trên, cùng thời điểm đó một quả bóng B được thả rơi tự do xuống đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Biết khi quả bóng A rơi tới đỉnh tháp thì quả bóng B chạm đất. Thời gian để quả bóng A đi lên tới tốc độ cao cực đại bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 23 : Một vật chuyển động với gia tốc không đổi, đi được 100cm trong 2s đầu và 128 cm trong 4s tiếp theo. Vận tốc của vật ở cuối giây thứ 8 là
A. 14cm/s
B.4cm/s
C. 6cm/s
D. 8cm/s
- Câu 24 : Một xe ca đi được 2/5 quãng đường với tốc độ và 3/5 quãng đường với tốc độ thì tốc độ trung bình của xe là
A.
C.
D.
- Câu 25 : Hình vẽ bên dưới là đồ thị toạ độ - thời gian của một chiếc xe ô tô chạy từ A đến B trên một đường thẳng
A. 60km/H
B. 70km/h
C. 75km/h
D. 150km/h
- Câu 26 : Khi bị hãm phanh, chiếc ô tô đang chuyển động với tốc độ 60km/h sẽ dừng lại sau khi đi thêm được ít nhất 6m. Nếu ô tô đang chuyển động với tốc độ 100km/h thì quãng đường ô tô đi thêm được ít nhất sẽ là
A. 6m
B. 12m
C. 18m
D. 16,67 m
- Câu 27 : Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều từ trạng thái nghỉ. Tỉ lệ quãng đường vật đi được trong giây thứ 4 và giây thứ 3 tính từ thời điểm ban đầu là
A. 7/5
B.5/7
C. 7/3
D. 3/7
- Câu 28 : Một vật chuyển động không vận tốc ban đầu, với gia tốc a = 8m/s2. Quãng đường vật đi được trong giây thứ 5 là
A. 36m
B. 40m
C. 100m
D. 0m
- Câu 29 : Tại t = 0 từ trạng thái nghỉ, một vật bắt đầu chuyển động với gia tốc a = 5m/s2. Quãng đường vật đi được sau 6s là
A. 30m
B. 60m
C. 90m
D. 180m
- Câu 30 : Hòn đá thứ nhất rơi tự do từ đỉnh của một toà tháp chiều cao h. Tại thời điểm hòn đá cách đỉnh tháp một khoảng h1 thì một hòn đá thứ hai bắt đầu rơi tự do tại vị trí cách đỉnh tháp một khoảng h2. Biết hai hòn đá chạm đất đồng thời. Hãy tính chiều cao h theo và
A.
B.
C.
D.
- Câu 31 : Đồ thị toạ độ - thời gian của vật chuyển động mô tả ở hình bên.
A. 1 : 2
B. 1 : 3
C. 1 : 1
D. 3 : 1
- Câu 32 : Phương trình chuyển động của một vật dọc theo trục Ox, với sự phụ thuộc của toạ độ theo thời gian được biểu diễn bởi phương trình x = 2t2 + t + 5(m), với t tính theo giây. Gia tốc của vật tại t = 2s là
A. 4m/s2
B. 8 m/s2
C. 10 m/s2
D. 15 m/s2
- Câu 33 : Một khinh khí cầu đi lên thẳng đứng từ trạng thái nghỉ cùng với gia tốc g/8 (g là tốc trọng trường). Một hòn đá rơi ra từ khinh khí cầu khi khinh khí cầu ở độ cao h so với đất. Thời gian để hòn đá chạm đất là
A.
B.
C.
D.
- Câu 34 : Một xe buýt bắt đầu chuyển động từ trạng this nghỉ với gia tốc 0,1m/s2 trong 2 phút. Quãng đường mà xe đã đi được trong khoảng thời gian này là
A. 180m
B. 360m
C. 720m
D. 600m
- Câu 35 : Hai chất điểm A và B cách nhau 60m. Tại thời điểm t=0 chất điểm A chuyển động về phía B với vận tốc không đổi 12m/s. Cùng thời điểm đó chất điểm B cũng chuyển động với gia tốc 2m/s2 theo hướng ra xa A. Khoảng cách giữa A và B ngắn nhất tại thời điểm
A. t = 4s
B. t = 5s
C. t = 6s
D. t = 2s
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do