236 Bài tập Đại cương Hóa học Hữu cơ ôn thi Đại họ...
- Câu 1 : Thuốc thử phân biệt glucozo với fructozo là:
A. H2.
B. [Ag(NH3)2]OH.
C. Dung dịch Br2.
D. Cu(OH)2.
- Câu 2 : Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong các chất dưới đây là:
A. C2H5OH.
B CH3COOH.
C. HCOOCH3.
D CH3CHO.
- Câu 3 : Cho các chất: nicotin, moocphin, cafein, cocain, amphetamin, rượu, heroin. Số chất gây nghiện nhưng không phải ma túy là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
- Câu 4 : Chất hữu cơ nào dưới đây không bị thủy phân trong dung dịch kiềm?
A. Tristearin.
B. Nilon-6.
C. Saccarozơ.
D. Anbumin.
- Câu 5 : Phát biểu không chính xác là
A. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử.
B. Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (−CH2−) được gọi là hiện tượng đồng đẳng.
C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
D. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học.
- Câu 6 : Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH3COOH
B. CH3CHO
C. C2H5OH
D. C2H6
- Câu 7 : Một hợp chất hữu cơ gồm C, H, O trong đó cacbon chiếm 61,22% về khối lượng. Công thức phân tử của hợp chất là
A. C4H10O
B. C5H6O2
C. C3H6O2
D. C2H2O3
- Câu 8 : Cho các chất sau: CH3COOH,C2H5OH, C2H6, C2H5Cl. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là
A. CH3COOH.
B. C2H5OH
C. C2H6
D. C2H5Cl
- Câu 9 : Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3, CH3-C(CH3)=CH-CH3, CH2=CH-CH2-CH=CH2. Số chất có đồng phân hình học là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
- Câu 10 : Cho các chất: CH2=CH-CH=CH2; CH3-CH2-CH=C(CH3)2; CH3-CH=CH-CH=CH2; CH3-CH=CH2;
CH3-CH=CH-COOH. Số chất có đồng phân hình học là:A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1
- Câu 11 : Công thức tổng quát của mọi hiđrocacbon là CnH2n+2-2k. Giá trị của hằng số k cho biết:
A. Số liên kết pi.
B. Số vòng no.
C. Số liên kết đôi.
D. Số liên kết π + vòng no.
- Câu 12 : Độ bền của liên kết ba, liên kết đôi, liên kết đơn tăng theo thứ tự:
A. ba, đơn, đôi.
B. đơn, đôi, ba.
C. đôi, đơn, ba.
D. ba, đôi, đơn.
- Câu 13 : Nhận xét nào đưới đây về đặc điểm chung của chất hữu cơ là KHÔNG đúng:
A. Các phản ứng hoá học của hợp chất hữu cơ thường xảy ra chậm và theo nhiều hướng khác nhau tạo ra một hỗn hợp các sản phẩm.
B. Phần lớn các hợp chất hữu cơ thường không tan trong nước, nhưng tan trong dung môi hữu cơ
C. Liên kết hoá học chủ yếu trong các phân tử hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hoá trị
D. Các hợp chất hữu cơ thường khó bay hơi, bền với nhiệt và khó cháy.
- Câu 14 : Tổng số liên kết xích ma trong CH3COOCH=CH2 là:
A. 9.
B. 13.
C. 10.
D. 11.
- Câu 15 : Cho các chất sau: C2H5OH, CH3COOH, HCOOH, C6H5OH. Chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong các nhóm chức của 4 chất trên là
A. C6H5OH, C2H5OH, HCOOOH, CH3COOH.
B. C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH, HCOOH.
C. C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH, HCOOH.
D. C2H5OH, C6H5OH, HCOOH, CH3COOH.
- Câu 16 : Trong các dung dịch sau, dung dịch nào dẫn điện kém nhất (giả thiết chúng cùng nồng độ mol/L)?
A. NaOH.
B. CH3COOH.
C.HCl.
D. CH3COONa.
- Câu 17 : Sự sắp xếp nào theo trật tự tăng dần tính bazơ của các hợp chất sau đây đúng?
A. NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH < C6H5NH2.
B. (CH3)2NH < NH3 < C6H5NH2 < CH3NH2.
C. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH.
D. CH3NH2 < (CH3)2NH < NH3 < C6H5NH2.
- Câu 18 : Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là
A. CH3COOH.
B. C6H5NH2.
C. C2H5OH.
D. HCOOCH3.
- Câu 19 : Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. etanol.
B. đimetylete.
C. metanol.
D. nước.
- Câu 20 : Chất nào sau không phải là hợp chất hữu cơ?
A. Thạch cao.
B. Ancol etylic.
C. Benzen.
D. Metan.
- Câu 21 : Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. C2H5OH.
B. CH3CHO.
C. CH3OCH3.
D. CH3OH.
- Câu 22 : Cho các chất sau: CH3COOH, C2H5COOH, CH3COOCH3, CH3CH2OH. Chiều tăng dần nhiệt độ sôi (từ trái qua phải) của các chất trên là
A. CH3COOCH3, CH3CH2OH, CH3COOH, C2H5COOH.
B. CH3COOH, CH3COOCH3, CH3CH2OH, C2H5COOH.
C. CH3CH2OH, CH3COOH, CH3COOCH3, C2H5COOH.
D. CH3COOH, CH3CH2OH, CH3COOCH3, C2H5COOH.
- Câu 23 : Chọn định nghĩa đúng nhất về đồng phân:
A. những hợp chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử.
B. những chất có cùng công thức phân tử nhưng tính chất hóa học khác nhau.
C. hiện tượng các chất có cùng công thức phân tử nhưng cấu tạo khác nhau nên tính chất khác nhau.
D. những hợp chất có cùng phân tử khối nhưng có cấu tạo hóa học khác nhau.
- Câu 24 : Chất nào sau đây là chất khí ở điều kiện thường?
A. CH3COOH.
B. HCHO.
C. CH3COCH3.
D. CH3OH
- Câu 25 : Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu
A. đỏ.
B. đen.
C. tím.
D. vàng.
- Câu 26 : Thuốc thử dùng để phân biệt giữa axit axetic và rượu etylic là
A. dung dịch NaNO3.
B. kim loại Na.
C. quỳ tím.
D. dung dịch NaCl.
- Câu 27 : Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy không khí như hình vẽ bên.
A. NH3.
B. Cl2.
C. C2H2.
D. H2.
- Câu 28 : Chất nào sau đây không phải là chất hữu cơ?
A. C2H5OH.
B. C2H4.
C. C2H2.
D. CO2.
- Câu 29 : Số chất ứng với công thức phân tử tác dụng được với đá vôi là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 30 : Cho các chất: ancol etylic, glixerol, etan, và axit fomic. Số chất tác dụng được với là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 31 : Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mô tả như hình vẽ:
A. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ
B. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm
C. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch bằng dung dịch
D. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ
- Câu 32 : Cho hợp chất hữu cơ bền, mạch hở X tác dụng với tạo ra ancol propylic. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
- Câu 33 : Cho dãy các chất: metan, etilen, anđehit fomic, stiren, ancol anlylic, axit axetic. Số chất trong dãy phản ứng được với là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
- Câu 34 : Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch Chất X là chất nào trong các chất sau?
A. metyl axetat.
B. axit acrylic.
C. anilin.
D. phenol.
- Câu 35 : Cho 3 chất hữu cơ bền, mạch hở X, Y, Z có cùng CTPT C2H4O2. Biết:
A. Y là hợp chất hữu cơ đơn chức.
B. Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Z tan nhiều trong nước.
D. Z có nhiệt độ sôi cao hơn X.
- Câu 36 : Hợp chất hữu cơ X mạch hở chỉ chứa 1 loại nhóm chức và có công thức phân tử C9H16O4. Từ X thực hiện các phản ứng hóa học sau:
A. Z và T có cùng số nguyên tử cacbon và hiđro.
B. T là hợp chất hữu cơ đa chức.
C. Z là anđehit; T là axit cacboxylic.
D. Phân tử X chứa 2 nhóm chức este.
- Câu 37 : Bố trí một sơ đồ thí nghiệm như hình vẽ:
A. 80%.
B. 90%.
C. 75%.
D. 25%.
- Câu 38 : Cho hỗn hợp M gồm 2 chất hữu cơ mạch hở X, Y (chỉ chứa C, H, O và MX < MY) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,2 mol một ancol đơn chức và 2 muối của hai axit hữu cơ đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác đốt cháy 20,56 gam M cần 1,26 mol O, thu được CO, và 0,84 mol H2O. Phần trăm số mol của X trong M là:
A. 20%.
B. 80%.
C. 40%.
D. 75%.
- Câu 39 : Năm dung dịch A1, A2, A3, A4, A5 cho tác dụng với Cu(OH)2/NaOH trong điều kiện thích hợp thì thấy: A1 tạo màu tím, A2 tạo màu xanh lam, A3 tạo kết tủa khi đun nóng, A4 tạo dung dịch màu xanh lam và khi đun nóng thì tạo kết tủa đỏ gạch, A5 không có hiện tượng gì. A1, A2, A3, A4, A5 lần lượt là:
A. Protein, saccarozơ, anđehit íòmic, fructozơ, chất béo.
B. Protein, chất béo, saccarozơ, glucơzơ, anđehỉt fomic.
C. Chất béo, saccarozơ, anđehit fomic, fructozơ, protein.
D. Protein, saccarozơ, chất béo, fructozơ, anđehit fomic.
- Câu 40 : Cho dãy các dimg dịch sau: HCOOH, C2H5OH, C2H4(OH)2, C6H1206 (glucozơ), HO−CH2-CH2-CH2-OH, Gly-Ala, Gly-Gly-Val. Số dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
- Câu 41 : Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C8H6O4, trong phần tử có chứa vòng benzen. Lấy 1 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng (dư) thu được 4 mol Ag. Đun nóng 1 mol X với dung dịch chứa 4 mol NaOH loãng, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam rắn. Giá trị của m là:
A. 272.
B. 308.
C. 290.
D. 254.
- Câu 42 : Cho dãy các chất: CH4; C2H2; C2H4; C2H5OH; CH2=CH-COOH; C6H5NH2 (anilin); C6H5OH (phenol); C6H6 (benzen); CH3CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 43 : Ba chất hũu cơ X, Y, Z đều chứa C, H, O (biết 50 < MX < MY < MZ). Cho hỗn hợp M gồm X, Y, Z, trong đó số mol chất X gấp 4 lần tổng số mol của Y và Z. Đốt hoàn toàn a gam M được 13,2 gam CO2. Mặt khác, a gam M tác dụng với KHCO3 dư được 0,04 mol khí. Nếu cho a gam M tác dụng với AgNO3/NH3 dư được 56,16 gam Ag. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp M gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 22,5.
B. 67,5.
C. 74,5.
D. 16,0.
- Câu 44 : Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức mạch hở là đồng phân của nhau. Cho 0,3 mol hỗn hợp X vào 300 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y có khối lượng m gam và phần hơi chứa ancol Z. Oxi hóa hết lượng Z bằng CuO dư, đun nóng rồi cho sản phẩm tác dụng với lượng dư AgNO3 trong NH3, thu được 77,76 gam Ag. Thêm CaO vào Y rồi nung ở nhiệt độ cao, đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp M gồm hai hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Tỷ khối của hỗn hợp M đối với H2 là 10,8. Giá trị của m là
A. 59,88.
B. 61,24.
C. 57,28.
D. 56,46.
- Câu 45 : Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H14O4, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức. Đun 43,5 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được 40,5 gam muối và chất hữu cơ Y. Thành phần phần trăm khói lượng oxi trong Y là
A. 42,105%
B. 51,613%
C. 34,783%
D. 26,67%
- Câu 46 : Trong các chất sau: (1) saccarozơ, (2) glucozơ, (3) Anilin, (4) etyl axetat. Số chất xảy ra phản ứng khi đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
- Câu 47 : Cho các chất sau đây: 1) , 2) , 3) , 4) ,
A. 1, 2, 4, 6
B. 1, 2, 6
C. 1, 2, 3, 6, 7
D. 2, 3, 5, 7
- Câu 48 : Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 3
B. 5
C. 1
D. 4
- Câu 49 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
A. Phenol, hồ tinh bột, axit axetic, glixerol
B. Glixerol, axit axetic, phenol, hồ tinh bột
C. Phenol, hồ tinh bột, glixerol, axit axetic
D. Axit axetic, hồ tinh bột, phenol, glixerol
- Câu 50 : Đun m gam hợp chất hữu cơ mạch hở X (chứa C, H, O, MX < 250, chỉ chứa một loại nhóm chức) với 100ml dung dịch KOH 2M đến phản ứng hoàn toàn. Trung hòa lượng KOH dư cần 40ml dung dịch HCl 1M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được 7,36 gam hỗn hợp hai ancol Y, Z đơn chức và 18,34 gam hỗn hợp hai muối khan (trong đó có một muối của axit cacboxylic T). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Axit T có chứa 2 liên kết đôi trong phân tử
B. Y và Z là đồng đẳng kế tiếp nhau
C. Trong phân tử X có 14 nguyên tử hidro
D. Số nguyên tử cacbon trong phân tử X gấp đôi số nguyên tử cacbon trong phân tử T
- Câu 51 : Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, ancol etylic
B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat
C. glucozơ, glixerol, axit axetic
D. glucozơ, glixerol, natri axetat
- Câu 52 : Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là
A. C6H12O6
B. CH3COOH
C. HCHO
D. HCOOH
- Câu 53 : Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) theo phương trình phản ứng:
A. 1 mol Y phản ứng với AgNO3/NH3 thấy tạo ra 2 mol Ag.
B. Phân tử khối của Y lớn hơn phân tử khối của Z
C. Z có thể phản ứng được với Cu(OH)2
D. Z có 1 nguyên tử cacbon trong phân tử
- Câu 54 : Hỗn hợp X chứa 2 hợp chất hữu cơ Y và Z có nhóm chức khác nhau (MY > MZ). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Y không thể tham gia phản ứng tráng gương
B. Y, Z bị thủy phân trong NaOH
C. Hỗn hợp X không phản ứng với Cu(OH)2
D. Z có thể tham gia phản ứng tráng gương
- Câu 55 : Dung dịch chất nào sau đây không dẫn được điện?
A. Natri fomat
B. Ancol etylic
C. Axit axetic
D. Kali hiđroxit
- Câu 56 : Một hợp chất hữu cơ (X) mạch hở có tỉ khối so với không khí bằng 2. Đốt cháy hoàn toàn (X) bằng khí O2 thu được CO2 và H2O. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X?
A. 7
B. 8
C. 5
D. 6
- Câu 57 : Để phân biệt 3 chất lỏng: benzen, toluen, stiren, người ta dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Quỳ tím
B. Dung dịch KMnO4
C. Dung dịch Br2
D. Dung dịch NaOH
- Câu 58 : Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi của các chất CH3CHO, C2H5OH, H2O là
A. H2O, C2H5OH, CH3CHO
B. H2O, CH3CHO, C2H5OH
C. CH3CHO, H2O, C2H5OH
D. C2H5OH, H2O, CH3CHO
- Câu 59 : Cho các dung dịch sau: CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ, C2H5OH. Số lượng dung dịch có thể hòa tan được Cu(OH)2 là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
- Câu 60 : Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20 mL dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với axit H2SO4 đặc ở 170°c thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy lượng X như trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam.
B. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164.
C. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.
D. Một chất trong X có 3 công thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán
- Câu 61 : Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 62 : Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng?
A. Glucozo, đimetylaxetilen, anđehit axetic.
B. Vinylaxetilen, glucozo, anđehit axetic.
C. Vinylaxetilen, glucozo, axit propionic.
D. Vinylaxetilen, glucozo, đimetylaxetilen.
- Câu 63 : Cho các chất sau đây: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) C2H2, (4) CH3COONa, (5) HCOOCH=CH2, (6) CH3COONH4, (7) C2H4. Dãy gồm các chất đều được tạo ra từ CH3CHO bằng một phương trình hóa học là
A. (1), (2), (6), (7).
B. (1), (2), (3), (6).
C. (2), (3), (5), (7).
D. (1), (2), (4), (6).
- Câu 64 : Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là:
A. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất.
B. thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định
C. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
D. thường xảy ra rất chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
- Câu 65 : Trong các chất sau: axetilen, etilen, axit fomic, but-2-in, anđehit axetic. Những chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng là
A. axetilen, axit fomic, anđehit axetic.
B. etilen, axit fomic, but-2-in.
C. axetilen, but-2-in, anđehit axetic.
D. axetilen, etilen, axit fomic.
- Câu 66 : Hỗn hợp X gồm các chất hữu cơ có công thức phân tử là: C3H6O, C6H12O6. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X thì thu được 5,4 gam H2O và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 3,36.
C. 5,04.
D 11,20.
- Câu 67 : Cho các chất: glixerol, etylen glicol, Gly-Ala-Gly, glucozơ, axit axetic, saccarozơ, anđehit fomic, anilin. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 (ở điều kiện thích hợp) là
A. 7.
B. 5.
C. 8
D. 6.
- Câu 68 : Chỉ dùng Cu(OH)2/NaOH ở điều kiện thường có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt
A. saccarozơ, glixerol, ancol etylic.
B. lòng trắng trứng, glucozơ, glixerol.
C. glucozơ, lòng trắng trứng, ancol etylic.
D. glucozơ, glixerol, anđehit axetic.
- Câu 69 : Chất X (chứa C, H, O) có công thức đơn giản nhất là CH2O. Chất X phản ứng được với NaOH và tráng bạc được. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOH.
B. HCOOCH3.
C. HCOOH.
D. HOCH2CHO.
- Câu 70 : Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất hữu cơ X (MX < 75) chỉ thu được H2O và 2 mol CO2. Biết X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 có tạo thành kết tủa. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là (không xét loại hợp chất anhiđrit axit)
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
- Câu 71 : Chọn phản ứng sai?
A. Ancol benzylic + CuO C6H5CHO + Cu + H2O.
B. C2H4(OH)2 + Cu(OH)2 → dung dịch xanh thẫm + H2O.
C. Propan-2-ol + CuO CH3COCH3 + Cu + H2O.
D. Phenol + dung dịch Br2 → axit picric + HBr.
- Câu 72 : Chất nào sau đây có số liên kết π nhiều nhất (mạch hở)?
A. C3H9N.
B. C2H5N.
C. C4H8O3.
D. C3H4O4.
- Câu 73 : Cho các chất: buta-1,3-đien, benzen, ancol anlylic, anđehit axetic, axit acrylic, vinylaxetat. Khi cho các chất đó cộng H2 dư (xúc tác Ni, t°) thu được sản phẩm hữu cơ, đốt cháy sản phẩm hữu cơ này cho số mol H2O lớn hơn số mol CO2. Số chất thỏa mãn là
A. 6.
B. 3.
C. 4
D. 5.
- Câu 74 : Cho dãy các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là:
A. 2.
B. 3.
C. 1
D. 4.
- Câu 75 : Cho dãy các chất: CH=C-CH=CH2; CH3COOH; CH2=CHCH2OH; CH3COOCH=CH2; CH2=CH2. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 76 : Nicotin là chất độc gây nghiện có nhiều trong cây thuốc lá. Khói thuốc là có rất nhiều chất độc không những gây hại cho người hút mà còn ảnh hưởng đến những người xung quanh gây ra các bệnh hiểm nghèo như ung thư phổi, ung thư vòm họng... Thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố trong nicotin như sau: 74,07%C, 17,28%N, 8,64%H. Tỉ khối hơi của nicotin so với Heli (M = 4) là 40,5, công thức phân tử của nicotin là
A. C8H10N2O.
B. C10H14N2O.
C. C10H14N2.
D. C5H7N
- Câu 77 : Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với nước Br2?
A. CH3CH2CH2OH
B. CH3CH2COOH
C. CH2=CHCOOH
D. CH3COOCH3
- Câu 78 : Chất không có phản ứng thủy phân là
A. etyl axetat.
B. glixerol.
C. Gly-Ala.
D. saccarozơ
- Câu 79 : Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
- Câu 80 : Cho dãy các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
- Câu 81 : Cho các chất sau: ClH3NCH2COOH; CH3COOC(Cl2)CH3; HCOOC6H5; C6H5COOCH3; C6H5Cl; CH3COOCH2CH2Cl; HOC6H4CH2OH; CH3CCl3; HCOOC6H4Cl. Có bao nhiêu chất khí tác dụng với NaOH đặc, dư ở nhiệt độ và áp suất cao tạo ra sản phẩm có chứa 2 muối?
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 7
- Câu 82 : Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ, anđehit axetic. Số chất hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
- Câu 83 : Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH trong dung dịch là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
- Câu 84 : Xăng sinh học (xăng pha etanol) được coi là giải pháp thay thế cho xăng truyền thống. Xăng pha etanol là xăng được pha 1 lượng etanol theo tỉ lệ đã nghiên cứu như: xăng E85 (pha 85% etanol), E10 (pha 10% etanol), E5 (pha 5% etanol),...Và bắt đầu từ ngày 1/1/2018 xăng E5 chính thức thay thế xăng RON92 ( hay A92) trên thị trường. Công thức của etanol là
A. C2H4O.
B. C2H5OH.
C. CH3COOH.
D. C2H6.
- Câu 85 : Hỗn hợp A gồm ba axit hữu cơ X, Y, Z đều đơn chức mạch hở, trong đó X là axit không no, có một liên kết đôi C=C; Y và Z là hai axit no đơn chức là đồng đẳng liên tiếp (MY < MZ ). Cho 46,04 gam hỗn hợp A tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B, thu được chất rắn khan D. Đốt cháy hoàn toàn D bằng O2 dư, thu được 63,48 gam K2CO3; 44,08 gam hỗn hợp CO2 và H2O. % khối lượng của X có trong hỗn hợp A có giá trị gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 17,84%.
B. 24,37%
C. 32,17%.
D. 15,64%.
- Câu 86 : Khi thủy phân hợp chất hữu cơ X (không có phản ứng tráng bạc) trong môi trường axit rồi trung hòa axit thì dung dịch thu được có phản ứng tráng bạc. X là: trường axit rồi trung hòa axit thì dung dịch thu được có phản ứng tráng bạc. X là:
A. Anđehit axetic.
B. Ancol etylic.
C. Saccarozơ.
D. Glixerol.
- Câu 87 : Cặp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. Phenol và fomanđehit.
B. Buta – 1,3 – đien và stiren.
C. Axit ađipic và hexametylen điamin.
D. Axit terephtalic và etylen glicol.
- Câu 88 : Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với axit H2SO4 đặc ở 170°C thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy lượng X như trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam.
B. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164.
C. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.
D. Một chất trong X có 3 công thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán
- Câu 89 : Hỗn hợp X gồm 3 chất: CH2O2, C2H4O2, C4H8O2. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X, thu được 0,8 mol H2O và m gam CO2. Giá trị của m là
A. 70,40.
B. 17,92.
C. 35,20.
D. 17,60.
- Câu 90 : Hợp chất hữu cơ A (chứa 3 nguyên tố C, H, O) chỉ chứa một loại nhóm chức. Cho 0,005 mol A tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH (D = 1,2 g/ml) thu được dung dịch B. Làm bay hơi dung dịch B thu được 59,49 gam hơi nước và còn lại 1,48 gam hỗn hợp các chất rắn khan D. Nếu đốt cháy hoàn toàn chất rắn D thu được 0,795 gam Na2CO3; 0,952 lít CO2 (đktc) và 0,495 gam H2O. Mặt khác nếu cho hỗn hợp chất rắn D tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư rồi chưng cất thì được 3 chất hữu cơ X, Y, Z chỉ chứa các nguyên tố C, H, O. Biết X, Y là 2 axit hữu cơ đơn chức và Mz < 125. Số nguyên tử H trong Z là
A. 8.
B. 12.
C. 6.
D. 10.
- Câu 91 : Cho các chất: HCOOH, C2H5OH, HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H2. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3/NH3 là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
- Câu 92 : Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O) phản ứng được với Na, NaOH và NaHCO3. Tên gọi của X là :
A. metyl fomat.
B. axit axetic.
C. axit fomic.
D. ancol propilic.
- Câu 93 : Trong các dung dịch có cùng nồng độ mol/lít sau, dung dịch nào đẫn điện kém nhất ?
A. CH3COOH.
B. CH3COONa.
C. NaOH.
D. HCl
- Câu 94 : Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenylamoni clorua, natri axetat, metylamin, glyxin, phenol (C6H5OH). Số dung dịch trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 95 : Đốt cháy X cũng như Y với lượng oxi vừa đủ, luôn thu được CO2 có số mol bằng số mol O2 đã phản ứng. Biết rằng X, Y (MX < MY) là hai este đều mạch hở, không phân nhánh và không chứa nhóm chức khác. Đun nóng 30,24 gam hỗn hợp E chứa X, Y (số mol của X gấp 1,5 lần số mol Y) cần dùng 400 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp F chứa 2 ancol và hỗn hợp chứa 2 muối. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 15,2 gam. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối cần dùng 0,42 mol O2. Tổng số nguyên tử có trong Y là
A. 19.
B. 20.
C. 22.
D. 21.
- Câu 96 : Ba chất hữu cơ X, Y, Z (50 < MX < MY < MZ) đều có thành phần nguyên tố C, H, O, chứa các nhóm chức đã học. Hỗn hợp T gồm X, Y, Z, trong đó nX = 4(nY + nZ). Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được 13,2 gam CO2. Mặt khác m gam T phản ứng vừa đủ với 0,4 lít dung dịch KHCO3 0,1M. Cho m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 56,16 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp T là
A. 32,54%.
B. 47,90%.
C. 79,16%.
D. 74,52%.
- Câu 97 : Chất X có công thức C5H10O2, đun nóng X với dung dịch NaOH thu được ancol có phân tử khối bằng 32. Số công thức cấu tạo của X là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 98 : X, Y, Z, T là một trong các chất sau: glucozơ, anilin (C6H5NH2), fructozơ và phenol (C6H5OH). Tiến hành các thí nghiệm để nhận biết chúng và ta có kết quả như sau:
A. Anilin, fructozơ, phenol, glucozơ.
B. Glucozơ, anilin, phenol, fructozơ
C. Fructozơ, phenol, glucozơ, anilin
D. Phenol, fructozơ, anilin, glucozơ
- Câu 99 : Sắp xếp các chất sau theo trật tự giảm dần nhiệt độ sôi: CH3COOH, HCOOCH3, CH3COOCH3, C3H7OH.
A. CH3COOH, HCOOCH3, CH3COOCH3, C3H7OH.
B. CH3COOCH3, HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH.
C. HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH, CH3COOCH3.
D. CH3COOH, C3H7OH, CH3COOCH3, HCOOCH3.
- Câu 100 : E là hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với Na và dung dịch AgNO3/NH3. Số đồng phân cấu tạo của E phù hợp với các tính chất trên là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
- Câu 101 : Chất hữu cơ Z có công thức phân tử C17H16O4, không làm mất màu dung dịch brom, Z tác dụng với NaOH theo phương trình hóa học: Z + 2NaOH → 2X + Y; trong đó Y hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Không thể tạo ra Y từ hidrocacbon tương ứng bằng một phản ứng.
B. Thành phần % khối lượng của cacbon trong X là 58,3%.
C. Z có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện bài toán.
D. Cho 15,2 gam Y tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc).
- Câu 102 : Cho dãy các chất: phenol; glucozơ; axit fomic; toluen; vinylaxetilen; fructozơ; anilin. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
- Câu 103 : Cho các chất: phenol; axit axetic; etyl axetat; ancol etylic; tripanmitin. Số chất phản ứng với NaOH là:
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
- Câu 104 : Công thức phân tử chất đầu tiên của một dãy đồng đẳng là C3H4O. Công thức tổng quát của dãy đồng đẳng trên là
A. C3nH4nO (n≥1).
B. CnHn+1O (n ≥3).
C. CnH3n-5O (n≥3).
D. CnH2n-2O (n ≥ 3).
- Câu 105 : Nhận xét nào sau đây về este no đơn chức, mạch hở là không đúng?
A. Công thức phân tử chung là CnH2nO2 (n ≥ 2).
B. Thuỷ phân trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
C. Khi đốt cháy cho khối lượng H2O bằng khối lượng của CO2.
D. Phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1.
- Câu 106 : Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C7H8O tác dụng được với NaOH?
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
- Câu 107 : Phản ứng nào dưới đây là đúng?
A. C2H5OH + NaOH → C2H5ONa + H2O
B. 2C6H5ONa + CO2 + H2O → 2C6H5OH + Na2CO3
C. C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
D. C6H5OH + HCl → C6H5Cl + H2O
- Câu 108 : Trong các chất sau: nước, khí cacbonic, khí metan, axit axetic, ancol etylic, canxi cacbonat. Số hợp chất hữu cơ là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
- Câu 109 : Cho các chất: etilen, glixerol, etylen glicol, anđehit fomic, axit axetic, etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, anilin, Gly–Ala–Gly. Số chất tác dụng với Cu(OH)2(ở điều kiện thích hợp) là
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
- Câu 110 : Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, axit acrylic, ancol anlylic. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Đun nóng X với bột Ni một thời gian, thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 1,2. Cho 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với V lit dung dịch Br2 0,1M. Giá trị của V là
A. 0,4.
B. 0,3.
C. 0,2.
D. 0,1.
- Câu 111 : Cho các dung dịch H2NCH2COOH; CH3COOCH3, CH3OH, NaOH. Xem như điều kiện phản ứng có đủ. Số phản ứng xảy ra khi cho các dung dịch phản ứng với nhau theo từng đôi một là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
- Câu 112 : Một chất hữu cơ X có % khối lượng các nguyên tố (trong phân tử) là 31,17% C; 9,09% H; 18,18% N còn lại là oxi. Biết công thức phân tử của X trùng với công thức đơn giản nhất. X mạch hở, có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Nếu cho 1,155 gam X tác dụng với 200 ml dung dịch KOH 0,1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 5,96 gam.
B. 3,22 gam.
C. 1,54 gam.
D. 1,14 gam.
- Câu 113 : Chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H6O3. Nếu cho 1,38 gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch KOH 0,1M, sau phản ứng thu được 2 muối của kali. Số công thức cấu tạo của X là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
- Câu 114 : Chất hữu cơ X (chứa C, H, O) có phân tử khối bằng 74 (u). Số đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử của X có phản ứng tráng gương là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
- Câu 115 : Cho hỗn hợp A gồm hai chất hữu cơ mạch hở X, Y (chỉ chứa C, H, O mà MX < MY) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,2 mol ancol đơn chức và 2 muối của hai axit hữu cơ đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác đốt cháy 20,56 gam A cần 1,26 mol O2 thu được CO2 và 0,84 mol H2O. Phần trăm số mol của X trong A là:
A. 75%.
B. 20%.
C. 40%.
D. 80%.
- Câu 116 : Ứng với công thức phân tử C3H6O2 có bao nhiêu hợp chất mạch hở bền tác dụng với NaOH?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 117 : Ứng với công thức phân tử C2H4O2 có bao nhiêu công thức cấu tạo chất hữu cơ thỏa mãn ?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
- Câu 118 : Thực hiện quá trình phân tích định tính C và H trong hợp chất hữu cơ theo hình bên. Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm chứa dung dịch Ca(OH)2 là
A. Dung dịch chuyển sang màu xanh.
B. Dung dịch chuyển sang màu vàng.
C. Có kết tủa đen xuất hiện.
D. Có kết tủa trắng xuất hiện.
- Câu 119 : Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Saccarozo được gọi là đường nho.
B. Polime tan tốt trong nước.
C. Trimetylamin là chất khí ở điều kiện thường.
D. Triolein là chất béo no.
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ