Đề thi giữa Học Kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm học 20...
- Câu 1 : Bộ phận trong tế bào người có chức năng tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng?
A. Lưới nội chất
B. Ribôxôm
C. Ti thể
D. Bộ máy gôngi
- Câu 2 : Chức năng của mô biểu bì:
A. Nâng đỡ liên kết các cơ quan
B. Co dãn tạo nên sự vận động
C. Bảo vệ, hập thụ và tiết
D. Tiếp nhận kích thích, xử lí thông tin và điều khiển hoạt động các cơ quan
- Câu 3 : Hoạt động của các van tim khi tâm thất co là:
A. Van nhĩ - thất mở, van động mạch đóng
B. Van nhĩ - thất đóng, van động mạch đóng
C. Van nhĩ - thất mở, van động mạch mở
D. Van nhĩ - thất đóng, van động mạch mở
- Câu 4 : Trong luyện tập thể dục - thể thao, một trong các biện pháp làm tăng hiệu quả hô hấp là:
A. Tập thở sâu và giảm nhịp thở
B. Tập thở Bình thường
C. Tập tăng nhịp thở
D. Tập thở sâu và tăng nhịp thở
- Câu 5 : Chức năng của hồng cầu :
A. Vận chuyển chất dinh dưỡng
B. Vận chuyển các chất thải
C. Vận chuyển các chất cần thiết khác
D. Vận chuyển ôxy và cacbonic
- Câu 6 : Diễn biến nào sau đây xảy ra ở khoang miệng?
A. Tinh bột biến đổi thành glucôzơ
B. Lipit biến đổi thành glyxêrin và axit béo
C. Tinh bột biến đổi thành đường mantôzơ
D. Prôtêin thành axit amin
- Câu 7 : Tế bào là:
A. Đơn vị cấu tạo, đơn vị chức năng của cơ thể
B. Đơn vị cấu trúc của cơ thể
C. Đơn vị trọng lượng riêng của cơ thể
D. Đơn vị năng lượng của cơ thể
- Câu 8 : Để xương phát triển cần chú ý:
A. Lao động, rèn luyện thể dục thể thao vừa sức
B. Cần mang vác vật nặng
C. Cần chú ý tư thế ngồi và mang vác
D. Bổ sung nhiều protein và lipit
- Câu 9 : Ta có thể nhìn thấy loại mạch nào ở dưới da:
A. Động mạch
B. Tĩnh Mạch
C. Mao mạch
D. Lưới mạch
- Câu 10 : Các tơ máu được hình thành từ yếu tố nào?
A. Hồng cầu
B. Bạch cầu
C. Tiểu cầu
D. Prôtêin trong huyết thanh
- Câu 11 : Nguyên nhân của sự mỏi cơ:
A. Do làm việc quá sức, ôxy cung cấp thiếu
B. Axit lactic bị tích tụ đầu độc cơ
C. Do lượng chất thải khí cacbonic quá cao
D. Gồm a và b
- Câu 12 : Tế bào bạch cầu limpho B tham gia bảo vệ cơ thể bằng cơ chế:
A. Thực bào
B. Tiết kháng thể để vô hiệu hóa kháng nguyên
C. Phá hủy các tế bào đã bị nhiễm virut, vi khuẩn
D. Gồm a và b
- Câu 13 : Bộ phận thần kinh được bảo vệ trong hộp sọ là:
A. Tuỷ sống
B. Cơ quan cảm giác
C. Não
D. Cơ quan vận động
- Câu 14 : Phản xạ có điều kiện dưới đây là:
A. Đồng tử co khi ánh sáng chiếu vào
B. Tiết mồ hôi
C. Em bé reo vui vì thấy mẹ
D. Khi kim đâm vào tay, tay rụt lại
- Câu 15 : Nơi chứa các tế bào thụ cảm thị giác là:
A. Màng cứng
B. Màng giác
C. Màng mạch
D. Màng lưới
- Câu 16 : Não trung gian bao gồm:
A. Vùng dưới đồi và củ não sinh tư
B. Cuống não và củ não sinh tư
C. Đồi thị và vùng dưới đồi
D. Cuống não và đồi thị
- Câu 17 : Da có cấu tạo 3 lớp lần lượt từ ngoài vào trong là:
A. Lớp biểu bì, lớp mỡ, lớp bì
B. Lớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ
C. Lớp bì, lớp biểu bì, lớp mỡ
D. Lớp mỡ, lớp biểu bì, lớp bì
- Câu 18 : Chức năng hứng sóng âm là của:
A. Vành tai
B. Ống tai
C. Tai giữa
D. Tai trong
- Câu 19 : Các thành phần cấu tạo của tế bào gồm:
A. Màng sinh chất, lưới nội chất và nhân
B. Màng sinh chất, chất tế bào và nhân
C. Bộ máy gôngi, lưới nội chất và ti thể
D. Trung thể, nhiễm sắc thể và nhân con
- Câu 20 : Nơi tổng hợp prôtêin của tế bào là:
A. Bộ máy gôngi
B. Ti thể
C. Ribôxôm
D. Trung thể
- Câu 21 : Xương dài ra là nhờ sự phân chia của tế bào:
A. Mô xương xốp
B. Sụn tăng trưởng
C. Màng xương
D. Mô xương cứng
- Câu 22 : Xương to ra là nhờ sự phân chia của tế bào:
A. Màng xương
B. Khoang xương
C. Mô xương cứng
D. Mô xương xốp
- Câu 23 : Khi cơ co, bắp cơ ngắn lại và to ra là do:
A. Các tơ cơ mảnh và tơ cơ dày cùng rút ngắn
B. Chỉ có tơ cơ mảnh rút ngắn, các tơ cơ dày giữ nguyên
C. Các tơ cơ dày xuyên sâu vào vùng phân bố các tơ cơ mảnh
D. Các tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày
- Câu 24 : Bộ phận giúp xương chịu lực, đảm bảo vững chắc là:
A. Đầu xương
B. Màng xương
C. Mô xương cứng
D. Mô xương xốp
- Câu 25 : Khi van nhĩ - thất mở thì máu được vận chuyển từ:
A. Tâm nhĩ → Tâm thất
B. Tâm thất → Động mạch
C. Tâm nhĩ → Tĩnhmạch
D. Tâm thất → Tĩnhmạch
- Câu 26 : Trong các ngăn tim, cơ tim có thành dày nhất là:
A. Tâm nhĩ phải
B. Tâm nhĩ trái
C. Tâm thất phải
D. Tâm thất trái
- Câu 27 : Trong các loại tế bào máu, tế bào có kích thước lớn nhất là:
A. Hồng cầu
B. Bạch cầu
C. Tiểu cầu
D. Hồng cầu và bạch cầu
- Câu 28 : Tế bào hồng cầu có đặc điểm:
A. Không màu, có nhân, kích thước khá lớn
B. Màu hồng, có nhân, không có hình dạng nhất định
C. Màu hồng, không nhân, hình đĩa lõm 2 mặt
D. Hình đĩa lõm 2 mặt, trong suốt, có nhân
- Câu 29 : Máu từ phổi về tim rồi đến tế bào có màu đỏ tươi là do:
A. Hêmôglôbin kết hợp với ôxi
B. Hêmôglôbin kết hợp cacbônic
C. Hêmôglôbin kết hợp với ôxit cacbon
D. Hêmôglôbin kết hợp với các chất khác
- Câu 30 : Máu từ tế bào về tim rồi đến phổi có màu đỏ thẫm là do:
A. Hêmôglôbin kết hợp với ôxit cacbon
B. Hêmôglôbin kết hợp với ôxi
C. Hêmôglôbin kết hợp cacbônic
D. Hêmôglôbin kết hợp với các chất khác
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 2 Cấu tạo cơ thể người
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 3 Tế bào
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 4 Mô
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 10 Hoạt động của cơ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 9 Cấu tạo và tính chất của cơ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 11 Tiến hoá của hệ vận động và Vệ sinh hệ vận động
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 6 Phản xạ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 7 Bộ xương
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 8 Cấu tạo và tính chất của xương
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 13 Máu và môi trường trong cơ thể