Bài tập Chuyển động tròn đều cơ bản, nâng cao có l...
- Câu 1 : Đặc điểm nào không phải là của chuyển động tròn đều:
A. Quỹ đạo là đường tròn
B. Vectơ vận tốc không đổi
C. Tốc độ góc không đổi.
D. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo
- Câu 2 : Biết các kim đồng hồ quay đều. Tỉ lệ tốc độ góc của kim giây đối với kim giờ đồng hồ là
A. 1:720
B. 60:1
C. 1:60
D. 720:1
- Câu 3 : Một bánh xe bán kính 0,25m, quay đều 15 vòng/phút. Tốc độ dài ở một điểm trên vành bánh xe là
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Một đồng hồ có kim giờ dài 3cm, kim phút dài 4cm. Tỉ số tốc độ dài của đầu kim giờ và đầu kim phút là bằng
A. 1:12
B. 1:16
C. 12:1
D. 16:1
- Câu 5 : Chiều dài của mộ kim giây đồng hồ là 1cm. Độ biến thiên của vận tốc dài của đầu kim giây trong thời gian 15s là
A. 0 cm/s
B. cm/s
C. cm/s
D. cm/s
- Câu 6 : Một chiếc xe đua lượn vòng trên vòng tròn bán kính r . Nếu tốc độ dài của xe tăng gấp đôi và bán kính của vòng tròn giảm đi một nửa thì gia tốc hướng tâm của xe
A. không đổi
B. tăng 2 lần
C. tăng 8 lần
D. giảm 2 lần
- Câu 7 : Vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều:
A. thay đổi cả về hướng và độ lớn.
B. không thay đổi cả về hướng và độ lớn.
C. chỉ thay đổi về hướng
D. chỉ thay đổi về độ lớn.
- Câu 8 : Một vật chuyển động tròn đều thì
A. Cả tốc độ dài và gia tốc đều không đổi.
B. Tốc độ dài của nó thay đổi, gia tốc không đôỉ
C. Tốc độ dài của nó không đổi, gia tốc thay đổi.
D. Cả tốc độ dài và gia tốc đều thay đổi.
- Câu 9 : Tốc độ góc trong chuyển động tròn đều:
A. luôn thay đổi theo thời gian
B. là đại lượng không đổi.
C. có đơn vị m/s
D. là đại lượng vectơ
- Câu 10 : . Tốc độ góc của chất điểm gần với giá trị nào sau đây:
A. 18 rad/s
B. 20 rad/s
C. 22 rad/s
D. 24 rad/s
- Câu 11 : Tốc độ góc của một điểm trên Trái Đất đối với trục Trái Đất gần bằng
A. rad/s
B. rad/s
C. rad/s
D. rad/s
- Câu 12 : Biết các kim đồng hồ quay đều. Tỉ lệ tốc độ góc của kim phút đối với kim giây đồng hồ là:
A. 60: 1
B. 1: 60
C. 1:1
D. 1:6
- Câu 13 : Gọi và tương ứng là tốc độ góc của Trái Đất khi Trái Đất quay quanh trục của nó và tốc độ góc của kim giờ đồng hồ thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 14 : Cánh quạt đang quay đều 600 vòng/phút, nếu sau một thời gian nào đó có quay đều lên ở 1200 vòng/phút thì tốc độ góc tăng lên
A. 10rad/s
B. 20 rad/s
C. 40 rad/s
D. 60 rad/s
- Câu 15 : Một vật chuyển động tròn đều thì mối liên hệ giữa tốc độ dài v, tần số f và bán kính quỹ đạo r là
A.
B.
C.
D.
- Câu 16 : Tốc độ góc của một bánh xe là 70 rad/s. Nếu bán kính của bánh xe là 0,5m thì tốc độ dài của bánh xe là
A. 10m/s
B. 20m/s
C. 35m/s
D. 70m/s
- Câu 17 : Bán kính Trái Đất bằng 6400km. Tốc độ dài của một điểm nằm trên đường xích đạo do sự quay quanh trục Trái Đất gần bằng
A. 1600km/h
B. 1675km/h
C. 1500km/h
D. 1875km/h
- Câu 18 : Một bánh xe có chu vi. Nếu ó quay với tần số f thì tốc độ dài của một điểm trên vành ngoài của bánh xe bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 19 : Một vật nhỏ quay đều n vòng/phút quanh một trục với đường kính của vòng tròn quỹ đạo bằng cm. Tốc độ dài của nó bằng
A. cm/s
B. cm/s
C. cm/s
D. cm/s
- Câu 20 : Hai xe ca A và B chuyển động đều trên các vòng tròn bán kinh . Chúng hoàn thành một vòng tròn cùng một khoảng thời gian. Tỉ lệ về tốc độ dài của xe A và xe B là bằng
A. 1
B.
C.
D. Chưa đủ dữ kiện để xác định.
- Câu 21 : Một bánh xe sau khi lăn 200 vòng trên đường, xe đi được quãng đường 9,5km. Đường kính của bánh xe bằng
A. 1,5m
B. 1,5cm
C. 7,5cm
D. 7,5m
- Câu 22 : Mất 40s để một vận động viên điền kinh chạy với tốc độ không đổi kết thúc một vòng tròn bán kinh 10m. Quãng đường người đó chạy được trong 2 phút 20 giây là
A. 70m
B. 140m
C. 110m
D. 220m
- Câu 23 : Đường kính của một bánh đà bằng 1,2m, nó quay đều quanh trục 900 vòng/phút. Gia tốc ở một điểm trên vành bánh đà bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 24 : xe máy đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 72km/h. Bán kính bánh xe bằng 25cm. Gia tốc hướng tâm tại một điểm trên vành bánh xe bằng
A. 400
B. 800
C. 160
D. 1600
- Câu 25 : Một máy bay biểu diễn lượn vòng trong mặt phẳng song song với mặt đất, bán kính vòng lượn là 1 km và tốc độ máy bay bằng 900km/h. Coi gia tố trọng trường nơi máy bay không đổi và bằng 10 m/. Tỉ lệ độ lớn gia tốc hướng tâm và gia tốc trọng trường là
A. 9,2
B. 6,25
C. 5,0
D. 8,25
- Câu 26 : Biết bán kính Trái Đất bằng 6400km, khoảng cách giữa tâm Trái Đất và tâm Mặt Trăng là 3,84.108m, chu kì quay của mặt trăng quanh Trái Đất là 27,32 ngày-đêm. Gia tốc hướng tâm của Mặt Trăng chuyển động xung quanh Trái Đất gần với giá trị nào nhất sa đây
A. 2,7.10-3
B. 5,4.10-3
C. 4,5.10-3
D. 7,3.10-3
- Câu 27 : Một sợi dây không dãn, chiều dài l = 0,5m , khối lượng không đáng kể, một đầu giữ cố định ở O cách mặt đất 10m, còn đầu kia buộc vào viên bi nặng. Cho viên bi quay tròn đều trong mặt phẳng thẳng đứng với tốc độ góc . Khi dây nằm ngang và viên bi đang đi xuống thì dây bị đứt. Lấy . Vận tốc của viên bi khi chạm đất là
A. 10m/s
B. 15m/s
C. 20m/s
D. 30m/s
- Câu 28 : Hai vật khối lượng bằng nhau, chuyển động tròn đều trên các vòng tròn bán kính với cùng chu kỳ. Tỉ lệ về lực hướng tâm bằng
A.
B.
C.
D.
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do