Bài tập Phương pháp biện luận xác định hợp chất hữ...
- Câu 1 : Công thức đơn giản nhất của anđehit no, mạch hở (X) có dạng C2H3O. Vậy công thức phân tử của (X) là:
A. C2H3O
B. C4H6O
C. C3H9O3
D. C8H12O4
- Câu 2 : X là một hợp chất hữu cơ chứa 24,24% C; 4,04% H; 71,72% Cl về khối lượng. Số CTCT có thể có của X là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 3 : Este X có CTĐGN là C2H4O. Số đồng phân este của X là
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
- Câu 4 : Hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất C2H4Cl. Số CTCT của X là
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
- Câu 5 : CTĐGN của este X là C5H8O3. Công thức phân tử của X là
A. C5H8O3
B. C10H16O6
C. C15H24O9
D. C20H32O12
- Câu 6 : Anđehit X có công thức đơn giản nhất là C4H3O (chỉ có liên kết pC-C trong vòng benzen). Số đồng phân anđehit của X là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 7 : Hiđrocacbon X có công thức thực nghiệm (CH)n. Cho X tác dụng với nước brom chỉ thu được một sản phẩm chứa 36,36% Cacbon (về khối lượng). Biết MX ≤ 120; phân tử X chỉ chứa tối đa 1 vòng. CTPT của X là
A. C2H2
B. C4H4
C. C6H6
D. C8H8
- Câu 8 : Axit cacboxylic no, mạch hở X có công thức thực nghiệm (C2H3O2)n, vậy công thức phân tử của X là
A. C2H3O2
B. C4H6O4
C. C6H9O6
D. C8H12O8
- Câu 9 : Một axit no, mạch hở có công thức CnHn+1O4. Giá trị của n là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
- Câu 10 : Một axit cacboxylic no mạch hở có công thức thực nghiệm dạng (C2H4O)n. Giá trị của n là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 11 : Anđehit no X có công thức (C3H5O)n. Giá trị n thỏa mãn là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 12 : Hiđrocacbon X có công thức đơn giản nhất là C3H7. Khi cho X tác dụng với Cl2 chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo. Thực hiện phản ứng đề hiđro từ X thì thu được tối đa bao nhiêu olefin ?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 13 : Hai chất hữu cơ X, Y chứa các nguyên tố C, H, O và có khối lượng phân tử đều bằng 74. Biết X tác dụng được với Na; cả X, Y đều tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch AgNO3/NH3. Vậy X, Y có thể là
A. OHC-COOH; HCOOC2H5
B. OHC-COOH; C2H5COOH
C. C4H9OH; CH3COOCH3
D. CH3COOCH3; HOC2H4CHO
- Câu 14 : Công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ X là C3H3O. Cho 5,5 gam X tác dụng với dung dịch NaOH được 7,7 gam muối Y có số nguyên tử C bằng số nguyên tử C của X. Phân tử khối của Y lớn hơn của X là 44u. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 15 : Anđehit X có CTĐGN là C2H3O. Số công thức cấu tạo có thể có của X là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 16 : Hợp chất X là axit no, đa chức, mạch hở, có công thức đơn giản nhất dạng CxH4Ox. Số chất thỏa mãn tính chất của X là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 17 : Cho 0,125 mol anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 27 gam Ag. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 0,25 mol X cần vừa đủ 0,5 mol H2. Dãy đồng đẳng của X có công thức chung là
A. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0)
B. CnH2n-3CHO (n ≥ 2)
C. CnH2n+1CHO (n ≥ 0)
D. CnH2n-1CHO (n ≥ 2)
- Câu 18 : Cho aminoaxit no, mạch hở, có công thức CnHmO2N. Mối quan hệ giữa n với m là
A. m = 2n
B. m = 2n + 1
C. m = 2n + 2
D. m = 2n + 3
- Câu 19 : Anđehit no đơn chức mạch hở có công thức phân tử chung là
A. CnH2nO2 (n ≥ 1).
B. CnH2nO (n ≥ 1).
C. CnH2n+2O (n ≥ 3).
D. CnH2n+2O (n ≥ 1).
- Câu 20 : Ancol no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là
A. CnH2n+1COOH (n ≥ 0).
B. CnH2n+1CHO (n ≥ 0).
C. CnH2n-1OH (n ≥ 3).
D. CnH2n+1OH (n ≥ 1).
- Câu 21 : Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với hiđro là 30. Công thức phân tử của X là
A. C3H6O2.
B. C5H10O2.
C. C4H8O2.
D. C2H4O2.
- Câu 22 : Công thức đơn giản nhất của một hiđrocacbon là CnH2n+1. Hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng của
A. ankan
B. ankin.
C. ankađien.
D. anken.
- Câu 23 : Công thức chung của amin no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-1N (n ≥ 2).
B. CnH2n-5N (n ≥ 6).
C. CnH2n+1N (n ≥ 2).
D. CnH2n+3N (n ≥ 1).
- Câu 24 : Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ X (phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức, có KLPT là 46) trong không khí dư, thu được sản phẩm cháy gồm có CO2, H2O, O2 dư và N2. Số CTCT có thể có của X là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 25 : Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ X (mạch hở, phân tử không chứa chức ete) trong oxi, thu được sản phẩm cháy chỉ có CO2, H2O và O2 dư. Biết tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 28. Số chất X có phản ứng với nước brom là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 26 : . X tác dụng được với dung dịch NaOH. Số chất thoả mãn giả thiết trên là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
- Câu 27 : Số lượng hợp chất hữu cơ chứa C, H, O có khối lượng phân tử 74u, vừa có khả năng tác dụng với Na, vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
- Câu 28 : Hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất C2H5O. Số đồng phân ancol của X là
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
- Câu 29 : Hiđrocacbon X có công thức thực nghiệm (C3H4)n. Biết X không làm mất màu dung dịch nước brom. Số CTCT có thể có của X là
A. 8
B. 7
C. 10
D. 9
- Câu 30 : G là hợp chất hữu cơ mạch cacbon không nhánh (chứa C, H, O). Tỉ khối hơi của G so với H2 bằng 30. Khi cho 2 mol G tác dụng với Na dư thì thu được 1 mol H2. Số công thức cấu tạo của G thỏa mãn điều kiện trên
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
- Câu 31 : Đốt cháy một ancol đơn chức X thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ 6nCO2 = 5nH2O. Số đồng phân của X tác dụng với CuO cho anđehit bằng
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 32 : Chất hữu cơ X có công thức thực nghiệm là (C3H5O2)n chỉ chứa một loại nhóm chức. Đun nóng X với dung dịch NaOH dư thu được một muối của axit caboxylic Y và một ancol Z. Biết, Y có mạch cacbon không phân nhánh và không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo của X là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 33 : Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ mạch hở X (MX = 72) trong O2, thu được sản phẩm cháy chỉ có CO2, H2O và O2 dư. Số công thức cấu tạo của X có phản ứng với AgNO3/NH3 là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 34 : Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen có CTPT là CxHyO2, trong đó oxi chiếm 25,8% về khối lượng. X tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ mol là 1:1. Số công thức cấu tạo có thể có của X là
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
- Câu 35 : Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) có tỉ khối hơi đối với H2 là 30. X có phản ứng tráng gương, số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
- Câu 36 : Một chất hữu cơ X mạch hở, không phân nhánh, chỉ chứa C, H, O. Trong phân tử X chỉ chứa các nhóm chức có nguyên tử H linh động, X có khả năng hòa tan Cu(OH)2. Khi cho X tác dụng với Na dư thì thu được số mol H2 bằng số mol của X phản ứng. Biết X có khối lượng phân tử bằng 90 đvC. X có số công thức cấu tạo phù hợp là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 37 : Hợp chất hữu cơ X có CTPT là CxHyCl. Trong X, nguyên tố clo chiếm 46,4% về khối lượng. Số đồng phân của X là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 38 : . Đốt cháy hoàn toàn X chỉ thu được CO2 và H2O. Khi làm bay hơi hoàn toàn 4,5 gam X thu được thể tích bằng thể tích của 2,1 gam khí N2 ở cùng điều kiện. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
- Câu 39 : Este mạch thẳng X có công thức đơn giản nhất là C3H5O2. Số đồng phân của X khi tác dụng với NaOH tạo ra một muối và một ancol là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 40 : Cho 13,6 gam hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch AgNO3 2M trong NH3 thu được 43,2 gam Ag, biết MX = 68. Nếu cho 13,6 gam X tác dụng với H2 (Ni, to) thì cần ít nhất bao nhiêu lít H2 (đktc) để chuyển hoàn toàn X thành chất hữu cơ no ?
A. 13,44 lít.
B. 8,96 lít
C. 4,48 lít
D. 6,72 lít.
- Câu 41 : Hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất là C3H6Cl; khi đun X với NaOH thu được xeton Y. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 42 : Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 2,6875. Khi X tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ