Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 8 năm 2020 Trường THC...
- Câu 1 : Máu gồm mấy thành phần?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 2 : Thành phần nào chiếm 55% thể tích của máu?
A. Hồng cầu
B. Bạch cầu
C. Huyết tương
D. Tiểu cầu
- Câu 3 : Thành phần nào chiếm 45% thể tích của máu?
A. Huyết tương
B. Các tế bào máu
C. Hồng cầu
D. Bạch cầu
- Câu 4 : Kháng nguyên là gì?
A. Một loại prôtêin do tế bào hồng cầu tiết ra
B. Một loại prôtêin do tế bào bạch cầu tiết ra.
C. Một loại prôtêin do tế bào tiểu cầu tiết ra.
D. Những phân tử ngoại lai có khả năng kích thích cơ thể tiết ra các kháng thể.
- Câu 5 : Hệ tuần hoàn được cấu tạo từ bộ phận nào?
A. Tim và hệ mạch
B. Tim và động mạch
C. Tim và tĩnh mạch
D. Tim và mao mạch
- Câu 6 : Sự đông máu liên quan chủ yếu đến hoạt động của tế bào máu nào?
A. Hồng cầu
B. Bạch cầu
C. Tiểu cầu
D. Tất cả các đáp án trên
- Câu 7 : Loại tế bào máu nào có đặc điểm màu hồng, hình đĩa, lõm 2 mặt, không có nhân?
A. Hồng cầu
B. Bạch cầu
C. Tiểu cầu
D. Tất cả các đáp án trên
- Câu 8 : Máu bao gồm gì?
A. Hồng cầu và tiểu cầu.
B. Huyết tương và các tế bào máu
C. Bạch cầu và hồng cầu.
D. Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.
- Câu 9 : Hệ bạch huyết bao gồm những gì?
A. Ống bạch huyết, mạch bạch huyết
B. Hạch bạch huyết, mao mạch bạch huyết
C. Ống bạch huyết, hạch bạch huyết, mao mạch bạch huyết
D. Ống bạch huyết, mạch bạch huyết, hạch bạch huyết, mao mạch bạch huyết.
- Câu 10 : Nhóm máu nào dưới đây tồn tại cả hai loại kháng nguyên A và B trên hồng cầu?
A. Nhóm máu O
B. Nhóm máu A
C. Nhóm máu B
D. Nhóm máu AB
- Câu 11 : Đại thực bào là do loại bạch cầu nào phát triển thành?
A. Bạch cầu ưa kiềm
B. Bạch cầu mônô
C. Bạch cầu limphô
D. Bạch cầu trung tính
- Câu 12 : Tại sao người có nhóm máu O có thể truyền cho người có nhóm máu AB mà người có nhóm máu AB không thể truyền cho người có nhóm máu O?
A. Vì người mang nhóm máu O có cả 2 loại kháng nguyên còn người mang nhóm máu AB không mang loại kháng nguyên nào cả.
B. Vì người mang nhóm máu AB có cả 2 loại kháng nguyên còn người mang nhóm máu O không mang loại kháng nguyên nào cả.
C. Vì người mang nhóm máu O và AB đều có cả 2 loại kháng nguyên.
D. Vì người mang nhóm máu O và AB đều không có cả 2 loại kháng nguyên.
- Câu 13 : Người mang nhóm máu A có thể truyền cho người mang nhóm máu nào dưới đây?
A. Nhóm máu A.
B. Nhóm máu B.
C. Nhóm máu AB.
D. Cả A và C đều đúng.
- Câu 14 : Chọn từ thích hợp để điền vào dấu ba chấm trong câu sau: Mỗi bắp cơ gồm rất nhiều bó cơ, mỗi bó cơ gồm nhiều…
A. Bó cơ
B. Tế bào cơ
C. Tiết cơ
D. Sợi cơ
- Câu 15 : Hai tính chất cơ bản của cơ là gì?
A. Co và dãn.
B. Gấp và duỗi.
C. Phồng và xẹp.
D. Kéo và đẩy.
- Câu 16 : Trong hệ bạch huyết của người, phân hệ lớn không thu bạch huyết ở đâu?
A. Nửa trên bên phải cơ thể.
B. Nửa dưới bên phải cơ thể.
C. Nửa trên bên trái và phần dưới cơ thể.
D. Nửa dưới bên phải và phần trên cơ thể.
- Câu 17 : Trong tế bào cơ, tiết cơ là gì?
A. Phần tơ cơ nằm trong một tấm Z
B. Phần tơ cơ nằm liền sát hai bên một tấm Z.
C. Phần tơ cơ nằm giữa hai tấm Z.
D. Phần tơ cơ nằm trong một tế bào cơ (sợi cơ).
- Câu 18 : Nhịp co cơ gồm mấy pha?
A. 2 pha
B. 3 pha
C. 4 pha
D. 5 pha
- Câu 19 : Loại bạch cầu nào dưới đây tham gia vào hoạt động thực bào?
A. Bạch cầu trung tính
B. Bạch cầu limphô
C. Bạch cầu ưa kiềm
D. Bạch cầu ưa axit
- Câu 20 : Trong hệ thống “hàng rào” phòng chống bệnh tật của con người, nếu vi khuẩn, virut thoát khỏi sự thực bào thì ngay sau đó, chúng sẽ phải đối diện với hoạt động bảo vệ của tế bào nào?
A. Bạch cầu trung tính.
B. Bạch cầu limphô T.
C. Bạch cầu limphô B.
D. Bạch cầu ưa kiềm
- Câu 21 : Hoạt động co cơ có ý nghĩa gì?
A. Làm cho cơ thể vận động, lao động, di chuyển.
B. Giúp cơ tăng kích thước
C. Giúp cơ thể tăng chiều dài
D. Giúp phối hợp hoạt động các cơ quan
- Câu 22 : Vai trò đầy đủ của hệ bạch huyết là gì?
A. Sản xuất tế bào máu
B. Vận chuyển các chất trong cơ thể
C. Thực hiện chu trình luân chuyển môi trường trong cơ thể và tham gia bảo vệ cơ thể
D. Bảo vệ cơ thể
- Câu 23 : Huyết tương không bao gồm thành phần nào dưới đây?
A. Nước
B. Muối khoáng
C. Bạch cầu
D. Kháng thể
- Câu 24 : Vai trò của hồng cầu là?
A. Vận chuyển chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể
B. Vận chuyển O2 và CO2
C. Vận chuyển các chất thải
D. Cả A, B, C đều đúng
- Câu 25 : Huyết tương có chức năng gì?
A. Tham gia vận chuyển các chất dinh dưỡng, hoocmôn, kháng thể và các chất khoáng, các chất thải
B. Môi trường chuyển hóa của các quá trình trao đổi chất
C. Tiêu hủy các chất thải, thừa do tế bào đưa ra.
D. Câu A và B đúng.
- Câu 26 : Môi trường trong cơ thể có vai trò chính là?
A. Giúp tế bào thường xuyên trao đổi chất với môi trường ngoài.
B. Giúp tế bào có hình dạng ổn định.
C. Giúp tế bào không bị xâm nhập bởi các tác nhân gây hại.
D. Sinh tổng hợp các chất cần thiết cho tế bào.
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 2 Cấu tạo cơ thể người
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 3 Tế bào
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 4 Mô
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 10 Hoạt động của cơ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 9 Cấu tạo và tính chất của cơ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 11 Tiến hoá của hệ vận động và Vệ sinh hệ vận động
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 6 Phản xạ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 7 Bộ xương
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 8 Cấu tạo và tính chất của xương
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 13 Máu và môi trường trong cơ thể