Bài tập ANDEHIT - AXIT CACBOXYLIC cực hay có đáp á...
- Câu 1 : có mấy đồng phân tham gia được phản ứng tráng gương?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 2 : Có bao nhiêu đồng phân có CTCT khi thủy phân bằng dung dịch NaOH cho ra sản phẩm là anđehit
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
- Câu 3 : Anđehit thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với các chất nào?
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Anđehit thể hiện tính khử khi tác dụng với các chất nào?
A. Dung dịch bão hòa .
B.
C. Dung dịch trong .
D. Cả (A), (B), (C) vì anđehit có tính khử đặc trưng.
- Câu 5 : Một anđehit no, mạch hở Y có công thức đơn giản . Công thức phân tử của anđehit Y là
A.
B.
C.
D.
- Câu 6 : Công thức đơn giản nhất của andehit no, đa chức, mạch hở là . Anđehit đó có số đồng phân là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
- Câu 7 : Cho các chất: HCN, , dung dịch , dung dịch , dung dịch . Số chất phản ứng được với ở điều kiện thích hợp là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
- Câu 8 : Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic?
A.
B.
C.
D.
- Câu 9 : Đốt cháy hoàn toàn p mol anđehit X được q mol và t mol . Biết p=q-t. Mặt khác 1 mol X tráng gương tạo được 4 mol Ag. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit:
A. đơn chức, no, mạch hở.
B. hai chức, no, mạch hở.
C. hai chức chưa no (1 nối đôi C=C)
D. nhị chức chưa no (1 nối ba )
- Câu 10 : Cho 3 chất: . Thứ tự giảm dần liên kết hiđro trong nước của 3 chất trên?
A.
B.
C.
D.
- Câu 11 : Hai đồng phân no, mạch hở, đơn chức có công thức phân tử đều không phản ứng với chất nào trong các chất sau đây?
A. HCN
B. Na
C. có Ni,
D. dung dịch
- Câu 12 : Số đồng phân cấu tạo là anđehit ứng với công thức phân tử: lần lượt là
A. 2, 4, 8
B. 1, 3, 7
C. 2, 3, 8
D. 2, 4, 7
- Câu 13 : Công thức tính nhanh số đồng phân cấu tạo của anđehit no, đơn chức, mạch hở là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 14 : Có 4 hợp chất hữu cơ có công thức phân tử lần lượt là: , và . Số chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tráng gương là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 15 : Cho các chất sau: . Dãy gồm các chất nào sau đây đều được tạo ra từ bằng một phương trình phản ứng là:
A. 2, 5, 7
B. 2, 3, 5, 7
C. 1, 2, 6
D. 1, 2
- Câu 16 : Dãy chất nào sau đây gồm các chất làm mất màu dung dịch nước brom?
A. Axeton, axit fomic, fomanđehit.
B. Propanal, axit fomic,etyl axetat.
C. Etanal, propanon, etyl fomat.
D. Etanal, axit fomic, etyl fomat.
- Câu 17 : X, Y, Z là các hợp chất mạch hở, bền có cùng công thức phân tử . X tác dụng được với Na và không có phản ứng tráng bạc. Y không tác dụng được với Na nhưng có phản ứng tráng bạc. Z không tác dụng được với Na và không có phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 18 : Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử và có các tính chất: X, Z đều phản ứng với nước brom; X, Y, Z đều phản ứng với nhưng chỉ có Z không bị thay đổi nhóm chức; chất Y chỉ tác dụng với brom khi có mặt . Các chất X, Y, Z lần lượt là
A.
B.
C.
D.
- Câu 19 : Hợp chất hữu cơ có công thức , có M < 90 đvC, X tham gia phản ứng trùng ngưng cà có thể tác dụng với , sinh ra mỗi ancol có cacbon bậc 4 trong phân tử. Công thức cấu tạo của X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 20 : Cho các chất sau:
A. 1, 2, 3 tác dụng đuộc với Na.
B. Trong (1), (2), (3), (4) có 2 chất cho phản ứng tráng gương.
C. 1, 2 là các đồng phân.
D. 1, 2, 3 cháy đều cho số mol nhỏ hơn số mol
- Câu 21 : Cho tất cả các đồng phân mạch hở, có cùng công thức phân tử lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, . Số phản ứng xảy ra là
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 22 : Cho các chất sau:. Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư (Ni, ) cùng tạo ra một sản phẩm là
A. (2), (3), (4), (5)
B. (1), (2), (4), (5)
C. (1), (2), (3)
D. (1), (2), (3), (4)
- Câu 23 : Cho các hợp chất hữu cơ: , (mạch hở, đơn chức). Biết không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch tạo ra Ag là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
- Câu 24 : Có thể phân biệt 3 lọ mất nhãn chứa: với hóa chất nào dưới đây?
A. dd
B. NaOH.
C. Na.
D.
- Câu 25 : Phát biểu nào dưới đây về anđehit và xeton không đúng?
A. Hiđro xianua cộng vào nhóm cacbonyl tạo thành sản phẩm không bền
B. Anđehit fomic tác dụng với tạo thành sản phẩm không bền
C. Axetanđehi phản ứng được với nước brom
D. Axeton không phản ứng được với nước brom
- Câu 26 : Chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử là . X tham gia phản ứng tráng bạc, không tác dụng được với NaOH. Số công thức cấu tạo bền thỏa mãn với điều kiện trên của X là:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 27 : Cho các chất . Dãy gồm các chất được sắp xếp tăng dần theo nhiệt độ sôi là
A. T, X, Y, Z.
B. T, Z, Y, X.
C. Z, T , Y, X
D. Y, T, Z, X
- Câu 28 : Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng CTPT . X tác dụng với tạo ra . Y tác dụng với dung dịch tạo ra Ag. CTCT thu gọn phù hợp của X, Y lần lượt là
A.
B.
C.
D.
- Câu 29 : Có thể phân biệt và bằng
A.
B.
C. Na
D. Tất cả đều đúng
- Câu 30 : Chất tạo được kết tủa đỏ gạch khi đun nóng với là
A. HCHO
B. HCOOCH3
C. HCOOH
D. Tất cả đều đúng
- Câu 31 : Đốt cháy hoàn toàn 1 anđehit A mạch hở, no thu được và theo tỉ lệ. Vậy A là
A.
B.
C.
D.
- Câu 32 : Cho 0,25 mol một anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch trong , thu được 54 gam Ag. Mặt khác, khi cho X phản ứng với dư (xúc tác Ni, ) thì 0,125 mol X phản ứng hết với 0,25 mol . Chất X có công thức ứng với công thức chung là
A.
B.
C.
D.
- Câu 33 : Chất hữu cơ X có công thức phân tử tác dụng được với natri sinh ta hiđro và với dung dịch trong . Công thức cấu tạo của X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 34 : Thực hiện phản ứng tráng gương một anđehit n chức (trừ HCHO) thì tỉ lệ mol là:
A. 1:2
B. 1:4
C. 2n:1
D. 1:2n
- Câu 35 : Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit X (mạch hở) tạo ra b mol và c mol (b = a + c) . Trong phản ứng tráng gương, một phân tử X chỉ có 2 electron. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit
A. no, đơn chức
B. không no có hai nối đôi, đơn chức
C. không no có một nối đôi, đơn chức
D. no, hai chức
- Câu 36 : Chất hữu cơ X có công thứ C4H8O2 tác dụng với natri sinh ra hiđro và với AgNO3 trong NH3. Công thức cấu tạo của X có thể là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 37 : Phản ứng giữa axit fomic với trong dung dịch là:
A. phản ứng tráng gương
B. phản ứng oxi hóa khử
C. phản ứng axit bazơ
D. Cả A và B
- Câu 38 : %O trong cùng dãy đồng đẳng andehit là
A. Giảm dần khi mạch cacbon tăng
B. Tăng dần khi mạch cacbon tăng
C. Không đổi khi mạch cacbon tăng
D. Không theo quy luật nào
- Câu 39 : Đốt cháy hoàn toàn p mol anđehit X được q mol và t mol . Biết p=q-t. Mặt khác 1 mol X tráng gương tạo được 4 mol Ag. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit:
A. Đơn chức, no, mạch hở
B. Nhị chức, chưa no (1 nối đôi giữa 2 C), mạch hở
C. Nhị chức, no, mạch hở
D. Nhị chức, chưa no (1 nối ba giữa 2 C), mạch hở
- Câu 40 : Hai hợp chất hữu cơ X, Y đơn chứa có cùng CTĐGN là , đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Tên gọi của X, Y là:
A. Anđehit fomic và axit fomic
B. Anđehit fomic và metyl fomiat
C. Axit fomic và anđehit axetic
D. Axit acrylic và axit fomic
- Câu 41 : Nếu đốt cháy hoàn toàn một andehit hai chức mà thu được số mol nhiều hơn số mol nước một số đúng bằng số mol andehit thì công thức chung của dãy đồng đẳng của nó là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 42 : Chỉ ra điều sai khi nói về anđehit fomic
A. Gương có thể tạo ra bạc theo tỉ lệ mol 1:4.
B. Là monome để điều chế nhựa phenolfomanđehit.
C. Có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy đồng đẳng.
D. Sản phẩm của phản ứng cộng H2 không có khả năng tách nước tạo oflein
- Câu 43 : Đốt cháy 1 mol anđêhit A được 2 mol hỗn hợp và . A là anđêhit
A. chưa no, có một liên kết C=C
B. trág gương cho ra bạc theo tỉ lệ mol 1:4.
C. có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy đồng đẳng.
D. ở thể lỏng trong điều kiện thường
- Câu 44 : Ứng với công thức phân tử có bao nhiêu đồng phân mạch hở phản ứng được với dung dịch NaOH (không tính đồng phân hình học)?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 45 : Hợp chất hữu cơ X có công thức là với các nhóm thế trên các nguyên tử cacbon liên tiếp trong vòng benzen. X vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với dung dịch . Số công thức cấu tạo thỏa mãn với điều kiện của X là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 46 : X là một anđêhit mạch hở, một thể tích hơi của X kết hợp được với tối đa 3 thể tích , sinh ra ancol Y. Y tác dụng với Na dư được thể tích đúng bằng thể tích hơi của X ban đầu (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện ). X có công thức tổng quát là
A.
B.
C.
D.
- Câu 47 : Cho a mol một anđehit X tác dụng với 4a mol H2, có Ni xúc tác, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2a mol hỗn hợp các chất, trong đó có chất hữu cơ Y. Cho lượng Y tác dụng với lượng Na dư thì thu được a mol H2. X là
A. Anđehit thuộc dãy đồng đẳng của anđehit acrylic
B. Anđehit đơn chức, không no có 2 liên kết đôi C=C hoặc 1 liên kết CC trong phân tử
C. Anđehit hai chức, không no có 1 liên kết đôi C=C trong phân tử
D. Anđehit no chứa hai nhóm chức
- Câu 48 : Số đồng phân xeton ứng với công thức phân tử là:
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
- Câu 49 : Anđehit no X có công thức . Giá trị n thỏa mãn là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 50 : ,, là 3 anken có CTPT là . Hiđro hóa hoàn toàn ,, thì và cho cùng một sản phẩm. cho ankan khác. Mặc khác, cho ,,cùng tác dụng với HCl, thì cho một sản phầm; , đểu cho 2 sản phẩm. Vậy ,,tương ứng là
A. cis–buten–2; trans–buten–2; iso–butilen
B. cis–buten–2; trans–buten–2; buten–1
C. buten-2; buten–1 và iso–butilen
D. buten-2; iso–butilen và buten –1
- Câu 51 : Đốt cháy hoàn toàn anđehit X thu được số mol bằng số mol X. Số mol < 3 lần số mol . Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng nhất ?
A. X là anđehit no đơn chức
B. X là anđehit đa chức
C. X là anđehit no
D. X là anđehit không no có 1 nối đôi
- Câu 52 : Công thức chung của các axit no 2 lần axit, mạch hở là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 53 : Cho các phát biểu sau đây :
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
- Câu 54 : Cho các chất có công thức phân tử sau đây, chất nào không phải là anđehit?
A.
B.
C.
D.
- Câu 55 : Công thức thực nghiệm của một anđehit no có dạng thì công thức phân tử của anđehit đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 56 : Cho các chất: . Chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất là
A. ,
B. ,
C. ,
D. .
- Câu 57 : Cho các chất sau: . Chiều giảm dần (từ trái qua phải) khả năng hòa tan trong nước của các chất trên là
A.
B.
C.
D. ,
- Câu 58 : Để điều chế trực tiếp anđehit axetic có thể đi từ chất nào sau đây?
A. Etan.
B. Etanol.
C. Axit axetic.
D. Natri axetat
- Câu 59 : Phương pháp nào sau đây được dùng trong công nghiệp để sản xuất HCHO ?
A. Oxi hóa metanol nhờ xúc tác Cu hoặc Pt.
B. Oxi hóa metanol nhờ xúc tác nitơ oxit.
C. Thủy phân trong môi trường kiềm.
D. Nhiệt phân
- Câu 60 : Thuốc thử có thể dùng để phân biệt được etanal và propan – 2 – on là
A. dung dịch brom.
B. dung dịch HCl.
C. dung dịch .
D. (Ni, ).
- Câu 61 : Chỉ dùng một hóa chất nào dưới đây thì không thể phân biệt hai dung dịch và HCHO ?
A. Dung dịch
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch
D.
- Câu 62 : Có các chất: . Để phân biệt các chất trên có thể dùng hóa chất nào dưới đây?
A. Quỳ tím.
B.
C. Kim loại Na.
D. Dung dịch NaOH
- Câu 63 : Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt hai dung dịch phenol và ?
A. Kim loại Na
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch
D. Dung dịch
- Câu 64 : Chất hữu cơ X có công thức phân tử . Số lượng đồng phân của X tham gia phản ứng tráng gương là:
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
- Câu 65 : Cho anđehit no, mạch hở, có công thức . Mối quan hệ giữa n với m là
A. m=2n
B. m=2n+1
C. m=2n+2
D. m=2n-2
- Câu 66 : Trường hợp nào sau đây không tạo ra ?
A. Oxi hóa .
B. Oxi hóa không hoàn toàn bằng CuO đun nóng.
C. Cho CC cộng (, xúc tác ).
D. Thủy phân bằng dung dịch KOH đun nóng.
- Câu 67 : Hợp chất hữu cơ X có CTPT . X có tất cả bao nhiêu đồng phân anđehit mạch hở?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 68 : Xét các loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau: rượu đơn chức, no (X); anđehit đơn chức, no (Y); rượu đơn chức, không no 1 nối đôi (Z); anđehit đơn chức, không no 1 nối đôi (T). Ứng với công thức tổng quát chỉ có 2 chất sau
A. X và Y
B. Y và Z
C. Z và T
D. X và T
- Câu 69 : X là chất hữu cơ chỉ chứa C, H, O. X có thể cho phản ứng tráng gương và phản ứng với NaOH. Đốt cháy hết a mol X thu được tổng cộng 3a mol và . X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 70 : Cho các chất: ancol etylic; anđehit axetic; etilen; stiren; axit axetic; etyl axetat, anđehit acrylic. Số chất làm mất màu dung dịch nước brôm là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
- Câu 71 : Có bốn hợp chất hữu cơ công thức phân tử lần lượt là: , . Số chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tráng gương là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 72 : Một mẫu chất X là dẫn xuất của benzen trong phân tử có 4 liên kết . Đốt cháy hoàn toàn a mol X sau phản ứng được số mol bé hơn 8,2a mol. Mặt khác a mol X tác dụng vừa đủ a mol NaOH. Cho 1 mol X tác dụng với Na dư sau phản ứng được 1 mol khí . Công thức cấu tạo phù hợp của X là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 73 : Với n tối thiểu bằng bao nhiêu thì có được hợp chất X có công thức phân tử , không tác dụng với Na, khi đun nóng X với axit vô cơ được hai chất Y1, Y2. Oxi hóa Y2 thu được HCHO; Y1 tham gia phản ứng tráng bạc
A. n = 4
B. n = 5
C. n = 2
D. n = 3
- Câu 74 : Đốt cháy a mol một axit cacboxylic X thu được b mol và c mol (biết a = b - c). Khi cho a mol chất X tác dụng với (dư) thu được 2a mol khí. X thuộc dãy đồng đẳng của axit:
A. No, đơn chức
B. No, hai chức
C. Có 1 nối đôi, đơn chức
D. Có 1 nối đôi, hai chức
- Câu 75 : không thể được điều chế trực tiếp bằng cách
A. lên men rượu
B. oxi hóa bằng (xúc tác )
C. cho muối axetat phản ứng với axit mạnh
D. oxi hóa bằng
- Câu 76 : Anđehit thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào?
A. Dung dịch bão hòa
B.
C. Dung dịch
D. Cả (a), (b), (c) vì anđehit có tính khử đặc trưng
- Câu 77 : Hỗn hợp K gồm các khí và hơi sau đây: metan, fomanđehit và axetanđehit. Lấy 10 lít hỗn hợp khí K đem đốt cháy hoàn toàn thì thu được 15 lít khí cacbonic. Các thể tích khí, hơi đo trong cùng về nhiệt độ và áp suất. Khẳng định nào sau đây đúng
A. Hỗn hợp K nặng hơn metylaxetilen
B. Hỗn hợp K nhẹ hơn metylaxetilen
C. Axetanđehit chiếm 50% thể tích hỗn hợp K
D. (b) và (c)
- Câu 78 : A là một anđehit đơn chức, thực hiện phản ứng tráng bạc hoàn toàn a mol A với lượng dư dung dịch . Lượng kim loại bạc thu được đem hòa tan hết trong dung dịch loãng thì thu được 4/3a mol khí NO duy nhất. A là:
A. Fomanđehit
B. Anđehit axetic
C. Benzanđehit
D. Tất cả đều không phù hợp
- Câu 79 : Sắp xếp các chất sau theo chiều giảm tính axit: ,
A. (2), (3), (1), (4)
B. (4), (1), (3), (2)
C. (3), (2), (1), (4)
D. (1), (4), (3), (2)
- Câu 80 : Một hợp chất hữu cơ có công thức phân tử là . Có bao nhiêu đồng phân mạch hở cộng (xúc tác Ni) cho ra rượu và bao nhiêu đồng phân cho phản ứng với dung dịch trong dung dịch ? Cho kết quả theo thứ tự trên:
A. 7, 1
B. 6, 2
C. 7, 2
D. 5, 1
- Câu 81 : Cho anđehit A mạch hở. Tiến hành 2 thí nghiệm.
A. Anđehit no đơn chức
B. Anđehit no 2 chức
C. Anđehit không no 1 đơn chức
D. Anđehit fomic
- Câu 82 : Hợp chất hữu cơ X chứa chức rượu và anđehit. Đốt cháy X thu được số mol bằng số mol . Nếu cho m gam X phản ứng với Na thu được V lít khí , còn nếu cho m gam X phản ứng hết với thì cần 2V lít (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Công thức phân tử của X có dạng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 83 : Cho các chất mạch hở X, Y, Z, T có công thức phân tử tương ứng là: . Chất vừa tác dụng với H2 (Pt, ), vừa tác dụng là:
A. chất X và Y.
B. chất Y và Z.
C. chất Y, Z và T.
D. chất Y và T.
- Câu 84 : Trong phản ứng anđehit tác dụng với hiđro (Ni, ) (Phản ứng 1); anđehit tác dụng với (phản ứng 2) thì anđehit thể hiện vai trò là
A. Trong phản ứng 1 là chất oxi hóa, trong phản ứng 2 là chất khử
B. Trong phản ứng 1 là chất oxi hóa, trong phản ứng 2 là chất oxi hóa
C. Trong phản ứng 1 là chất oxi khử, trong phản ứng 2 là chất oxi hóa
D. Trong phản ứng 1 là chất oxi khử, trong phản ứng 2 là chất khử
- Câu 85 : Đốt cháy hoàn toàn một chất X thu được và . Biết thể tích sinh ra bằng thể tích oxi cần dùng và gấp 1,5 lần thể tích hơi nước ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. X là hợp chất đơn chức tác dụng được với dd . Công thức cấu tạo của X là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 86 : Từ metan điều chế anđehit axetic tối thiểu qua mấy phản ứng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 87 : Cho các chất sau: Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, ) cùng tạo ra một sản phẩm là
A. (1), (2), (3)
B. (1), (2), (4)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (3), (4)
- Câu 88 : Axit không phản ứng với
A.
B. NaCl
C. NaOH
D. Br2
- Câu 89 : Các chất hữu cơ sau: (1) propanal; (2) propan – 2 – on; (3) propenal; (4) prop – 2 – in – 1 – ol. Số chất khi tác dụng với dư (xúc tác Ni, to) đều cho sản phẩm giống nhau là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 90 : Đốt cháy hết m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức, mạch hở (có một liên kết đôi C = C trong phân tử) thu được V lít khí ở đktc và a gam . Biểu thức liên hệ giữa m, a và V là
A. m = 5V/4 + 7a/9
B. m = 5V/4 - 9a/7
C. m = 5V/4 - 7a/9
D. m = 4V/5 - 7a/9
- Câu 91 : Trong bốn công thức phân tử sau: . Chọn công thức phân tử tương ứng với hợp chất hữu cơ không cộng , không cho phản ứng tráng gương, tác dụng với CaO theo tỉ lệ mol 1:1
A.
B.
C.
D.
- Câu 92 : Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được etanal, propan – 2 – on và pent – 1 – in?
A.
B.
C.
D.
- Câu 93 : Cho các chất . Có bao nhiêu chất bằng một phản ứng trực tiếp tạo ra được axetanđehit
A. 5
B. 7
C. 6
D. 4
- Câu 94 : Công thức phân tử có bao nhiêu đồng phân axit là dẫn xuất của benzen, làm mất màu dung dịch nước brom (kể cả đồng phân hình học)?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 95 : Hợp chất A1 có CTPT C3H6O2 thỏa mãn sơ đồ
A.
B.
C.
D.
- Câu 96 : Cho dãy các axit: axit fomic, axit axetic, axit acrylic, axit propinoic, axit benzoic. Những axit nào làm mất màu dung dịch Br2 trong nước
A. axit benzoic, axit acrylic, axit propinoic.
B. axit acrylic, axit axetic, axit propinoic.
C. axit fomic, axit acrylic, axit propinoic.
D. axit acrylic, axit propinoic
- Câu 97 : Cho các chất sau đây:
A. (2); (3); (4); (5); (6); (8)
B. (2); (3); (4); (5); (6); (9)
C. (1); (3); (4); (6); (7); (8); (9)
D. (1); (2); (3); (4); (7); (8); (9)
- Câu 98 : Cho các chất sau:
A.
B.
C.
D.
- Câu 99 : Cho dãy gồm các chất: . Số chất tác dụng được với axit propionic trong điều kiện thích hợp là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
- Câu 100 : Để phân biệt anđehit axetic, anđehit acrylic, axit axetic, etanol có thể dùng thuốc thử nào trong các chất sau:
A. Dung dịch , dung dịch và giấy quỳ tím
B. Dung dịch và giấy quỳ tím
C. Giấy quỳ và dung dịch
D. Dung dịch , dung dịch và dung dịch
- Câu 101 : Một hợp chất hữu cơ mạch hở công thức phân tử là . Có bao nhiêu đồng phân cộng (xúc tác Ni) cho ra rượu và bao nhiêu đồng phân cho phản ứng với dung dịch trong ? Cho kết quả theo thứ tự trên
A. 3, 1
B. 3, 2
C. 5, 2
D. 4, 1
- Câu 102 : Tính chất nào sau đây không phải của
A. tính axit
B. tham gia phản ứng cộng hợp
C. tham gia phản ứng tráng gương
D. tham gia phản ứng trùng hợp
- Câu 103 : Axit acrylic không tham gia phản ứng với
A.
B. dung dịch brom
C.
D.
- Câu 104 : Anđehit có thể tham gia phản ứng tráng gương. Qua phản ứng này chứng tỏ anđehit có tính khử. Khi cho anđehit dư vào dung dịch brom, ta thấy
A. dung dịch brom mất màu do brom đã bị anđehit khử về bromua không màu.
B. dung dịch brom mất màu do brom đã cộng vào liên kết đôi C=O của anđehit.
C. dung dịch brom không mất màu do brom không bị anđehit khử.
D. dung dịch brom mất màu do brom đã bị anđehit oxi hóa lên ion bromat không màu.
- Câu 105 : Tiến hành phản ứng hiđrat hóa stiren có xúc tác axit, lấy sản phẩm đun nóng với CuO được xeton X. Cho X tác dụng với được sản phẩm Y. Vậy Y là
A.
B.
C.
D.
- Câu 106 : Có thể sử dụng cặp hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 4 dung dịch:
A. Quỳ tím và
B. Dung dịch , dd / dung dịch
C. CuO và quỳ tím
D. Quỳ tím và dd / dung dịch
- Câu 107 : Cho một anđehit X mạch hở biết rằng 1 mol X tác dụng vừa hết 3 mol (xt, Ni, ) thu được chất Y, 1 mol chất Y tác dụng hết với Na tạo ra 1 mol . Công thức tổng quát của X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 108 : X là một axit cacboxylic chưa no (có một liên kết đôi), mạch hở, hai chức. Đốt cháy hoàn toàn X sinh ra khí có thể tích bằng thể tích khí đã dùng để đốt cháy X. Oxi hóa X bằng dung dịch trong tạo ra một axit duy nhất và không có khí thoát ra. Công thức cấu tạo của X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 109 : Cho các chất sau: benzen, xiclohexan, stiren, toluen, phenol, phenylaxetilen, anilin, axit oleic, axeton, axetanđehit, glucozơ. Số chất có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 110 : Chọn sơ đồ điều chế axit axetic là
A.
B.
C.
D.
- Câu 111 : Anđehit X có công thức đơn giản là . Oxi hóa X trong điều kiện thực hợp thu được axit cacboxylic Y. Thực hiện phản ứng este hóa giữa Y với rượu ROH thu được este E. E không có phản ứng Na. Đốt cháy hoàn toàn E thu được gấp 8 lần số mol X. Vậy công thức của ROH là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 112 : Xét các axit có công thức cho sau:
A. (1), (2), (3), (4)
B. (2), (3), (4), (1)
C. (3), (2), (1), (4)
D. (4), (2), (1), (3)
- Câu 113 : Axit fomic có thể lần lượt phản ứng với tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đây?
A. Dung dịch , dung dịch , Cu,
B. Dung dịch , dung dịch , dung dịch , Mg.
C. Na, dung dịch , , dung dịch
D. Dung dịch , dung dịch , Hg,
- Câu 114 : Hãy sắp xếp các axit dưới đây theo tính axit giảm dần:
A. 5 > 1 > 4 > 3 > 2
B. 1 > 5 > 4 > 2 > 3
C. 5 > 1 > 3 > 4 > 2
D. 5 > 4 > 1 > 2 > 3
- Câu 115 : Đối cháy hoàn toàn x mol axit hữu cơ Y được 2x mol . Mặt khác, để trung hòa x mol Y cần vừa đủ 2x mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 116 : Cho các chất sau: (1), (2), HCHO (3), HCOOH (4), (5), (6). Dãy sắp xếp các chất theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là
A. (3) < (2) < (1) < (5) < (4) < (6)
B. (3) < (1) < (2) < (5) < (4) < (6)
C. (3) < (2) < (5) < (1) < (4) < (6)
D. (3) < (1) < (5) < (2) < (4) < (6)
- Câu 117 : Cho axit salixylic (axit o – hiđroxibenzoic) phản ứng với metanol có đặc được chất Y dùng làm thuốc giảm đau. Cho Y phản ứng với dung dịch NaOH dư được muối Z. Công thức cấu tạo của Z là
A.
B.
C.
D.
- Câu 118 : Chất sau đây có tính axit mạnh nhất
A.
B.
C.
D.
- Câu 119 : Cho các chất: (1) , (2) , (3) HCOOH, (4) , (5) . Chiều sắp xếp đúng nhiệt độ sôi giảm dần là:
A. (5) > (3) > (4) > (1) > (2)
B. (5) > (3) > (1) > (4) > (2)
C. (5) > (4) > (3) > (1) > (2)
D. (5) > (4) > (1) > (3) > (2)
- Câu 120 : So sánh tính axit của các chất sau
A. (3) > (2) > (1) > (4)
B. (4) > (2) > (1) > (3)
C. (4) > (1) > (3) > (2)
D. (4) > (1) > (2) > (3)
- Câu 121 : Cho các chất (1), (2), (3), (4), (5) được sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là
A. (3) > (5) > (1) > (4) > (2)
B. (1) > (3) > (4) > (5) > (2)
C. (3) > (1) > (4) > (5) > (2)
D. (3) > (1) > (5) > (4) > (2)
- Câu 122 : Dung dịch phản ứng được với:
A. anđehit axetic
B. phenol
C. rượu etylic
D. axit axetic
- Câu 123 : Cho các chất sau: axit benzoic (X), axit fomic (Y), axit propioic (Z). Sự sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit là:
A. Z < X < Y
B. X < Z < Y
C. X < Y < Z
D. Z < Y < X
- Câu 124 : Từ 1 anđehit no đơn chức mạch hở X có thể chuyển hóa thành ancol Y và axit Z tương ứng để điều chế este E. Khi đun nóng m gam E với dung dịch KOH dư thu được m1 gam muối, nếu đun nóng m gam E với dung dịch dư thu được gam muối. Biết < < . X là:
A. Anđehit acrylic
B. Anđehit propionic
C. Anđehit axetic
D. Anđehitfomic
- Câu 125 : Axit fomic có thể phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây (các điều kiện phản ứng coi như đủ):
A.
B.
C.
D.
- Câu 126 : Cho 2 phương trình hóa học:
A. Tăng dần
B. Giảm dần
C. Không thay đổi
D. Vừa tăng vừa giảm
- Câu 127 : Dãy gồm tất cả các chất đều tác dụng được axit axetic là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 128 : Chất X chứa các nguyên tố C,H,O có khối lượng phân tử MX =90. Khi có a mol X tác dụng hết với Na thu được số mol hiđro đúng bằng A. Vậy X là chất nào trong số các chất sau:
A. 1,2,3
B. 2,3,4
C. 1,3,5
D. 1,3,4
- Câu 129 : Cho CTPT của hợp chất thơm X là , X tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ 1:1. Số chất X thỏa mãn là
A. 3
B. 2
C. 6
D. 5
- Câu 130 : Axit malic (2 – hiđroxi butanđioic) có trong quả táo. Cho m gam axit malic tác dụng với Na dư thu được lít khí . Mặt khác, cho m gam axit malic tác dụng với dư thu được lít khí (thể tích các khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa và là
A. = 0,5
B. =
C. = 0,75
D. = 1,5
- Câu 131 : Tính axit của các chất giảm dần theo thứ tự
A. >>>
B. >>>
C. >>>
D. >>>
- Câu 132 : Hợp chất nào sau đây có tính axit mạnh nhất?
A.
B.
C.
D.
- Câu 133 : Axit fomic HCOOH có thể tham gia phản ứng với dung dịch / dư và phản ứng khử trong môi trường bazơ thành kết tủa đỏ gạch vì:
A. trong phân tử axit fomic có nhóm chức anđehit
B. axit fomic là axit rất mạnh nên có khả năng phản ứng được với các chất trên
C. axit fomic thể hiện tính chất của một axit phản ứng với 1 bazơ là và
D. Đây là những tính chất của 1 axit có tính oxi hóa
- Câu 134 : Trong các chất cho dưới đây, chất nào không phản ứng với ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 135 : Cho các axit sau: (1), (2), (3), (4). Chiều giảm dần tính axit (tính từ trái qua phải) của các axit đã cho là
A. (4), (1), (2), (3)
B. (3), (4), (1), (2)
C. (4), (3), (2), (1)
D. (3), (2), (1), (4)
- Câu 136 : Axit axetic tác dụng được với chất nào dưới đây?
A. Canxi cacbonat
B. Natri phenolat
C. Natri etylat
D. Cả (a), (b) và (c)
- Câu 137 : Nhóm chất hay dung dịch nào có chức chất không làm đỏ giấy quì tím?
A.
B.
C. Cả (a) và (b)
D. , phenol
- Câu 138 : Có các lọ đựng các dung dịch sau bị mất nhãn: . Hóa chất dùng nhận biết các chất trên là:
A. , / , Na
B. , dung dịch
C. Quì tím, nước
D. Na, dung dịch , /
- Câu 139 : Hãy sắp xếp các axit sau theo trật tự tăng dần tính axit (độ mạnh) (1), (2), (3), (4), (5)
A. 3 < 5 < 1 < 4 < 2
B. 3 < 1 < 5 < 4 < 2
C. 1 < 2 < 3 < 4 < 5
D. 1 < 2 < 4 < 3 < 5
- Câu 140 : Cho 4 axit: . Độ mạnh của các axit được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau
A.
B.
C.
D.
- Câu 141 : Axit cacboxylic A có mạch cacbon không phân nhánh có công thức . Cứ 1 mol A tác dụng hết với giải phóng 2 mol . Dùng để tách nước ra khỏi A thu được hợp chất B có cấu tạo mạch vòng. A có tên gọi là:
A. Axit maleic (axit cis – butenđioic)
B. Axit fumaric (axit trans – butenđioic)
C. Axit succinic (axit butanđioic)
D. Axit tartaric (axit 2,3 – đihiđroxibutanđioic)
- Câu 142 : Hãy sắp xếp các axit sau: axit axetic (1); axit acrylic (2); axit phenic (3) và axit oxalic (4) theo trình tự tăng dần tính axit?
A. (3) < (1) < (2) < (4)
B. (3) < (4) < (1) < (2)
C (1) < (2) < (3) < (4)
D. (2) < (3) < (1) < (4)
- Câu 143 : Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần tính axit: (1), (2), (3), (4)
A. (1); (2); (3); (4)
B. (1); (2); (4); (3)
C. (4); (1); (2); (3)
D. (1); (4); (2); (3)
- Câu 144 : Nhỏ dung dịch anđehit fomic vào ống nghiệm chứa kết tủa đun nóng nhẹ sẽ thấy kết tủa đỏ gạch. Phương trình hóa học nào sau đây diễn tả đúng hiện tượng xảy ra
A.
B.
C.
D.
- Câu 145 : Anđehit thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với:
A. /
B. đun nóng
C. Hidro
D. Oxi
- Câu 146 : Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương:
A.
B.
C.
D.
- Câu 147 : Dãy gồm các chất đều tác dụng với (hoặc ) trong dung dịch , là:
A. anđehit axetic, butin – 1, etilen.
B. anđehit axetic, axetilen, butin – 2.
C. axit fomic, vinylaxetilen, propin.
D. anđehit fomic, axetilen, etilen
- Câu 148 : M là một axit đơn chức, để đốt 1 mol M cần vừa đủ 3,5 mol . M có CTPT là
A.
B.
C.
D.
- Câu 149 : Cho các chất: Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ, tinh bột, glixerol, axit fomic, axetilen. Số chất tác dụng với dung dịch / tạo thành Ag là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
- Câu 150 : Đốt cháy ancol mạch hở A chỉ thu được và với số mol bằng nhau và số mol oxi tiêu tốn gấp 4 lần số mol A. Biết A tác dụng CuO đun nóng được chất hữu cơ B. A tác dụng được chất hữu cơ D. D mất nước được B. Công thức của các chất A, B, D lần lượt là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 151 : Oxi hóa hoàn toàn hỗn hợp X gồm HCHO và bằng (xt’) thu được hỗn hợp 2 axit tương ứng. Tỉ khối (hơi) của Y so với X là a. Hỏi a biến thiên trong khoảng nào?
A. 1,12 < a < 1,36
B. 1,36 < a < 1,53
C. 1,36 < a < 1,64
D. 1,53 < a < 1,64
- Câu 152 : Hỗn hợp A gồm hai anđehit đơn chức, đồng đẳng kế tiếp tác dụng với dư thu được hỗn hợp B. Cho B tác dụng với Na dư thu a mol khí. Nếu A tác dụng với dd / dư thu được 5a mol kết tủa. Vậy A gồm
A. ,
B.
C.
D.
- Câu 153 : Quá trình nào sau đây không tạo ra ?
A. Cho vinyl axetat vào dung dịch NaOH
B. Cho vào dung dịch đun nóng
C. Cho ancol etylic qua bột CuO đun nóng
D. Cho metyl acrylat vào dung dịch NaOH
- Câu 154 : X là một anđehit đơn chức. Thực hiện phản ứng tráng bạc hoàn toàn a mol X. Lượng kim loại Ag thu được đem hòa tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, dư thì thu được 4a/3 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Tên gọi của X là
A. Anđehit axetic
B. Anđehit acrylic
C. Fomanđehit
D. Benzanđehit
- Câu 155 : Cho chất hữu cơ Y thành phần chứa C, H, O có khả năng tác dụng với Na giải phóng , tham gia phản ứng tráng bạc và hòa tan thành dung dịch màu xanh. Khi đốt cháy 0,1 mol Y thu được không quá 0,2 mol sản phẩm. Công thức phân tử Y là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 156 : Cho các chất: propionanđehit; propylen; stiren; toluen và axit acrylic. Hãy cho biết có bao nhiêu chất làm mất màu, nhạt màu dung dịch
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 157 : Chất nào sau không thể làm mất màu dung dịch
A.
B.
C.
D.
- Câu 158 : Chất hữu cơ có CTPT có thể tác dụng với /. Chọn đáp án chính xác nhất của n là
A. 2; 4
B. 0; 1
C. 0; 2; 3
D. 1; 2; 4
- Câu 159 : Nếu đốt cháy hoàn toàn một anđehit hai chức mà thu được số mol nhiều hơn số mol nước một số đúng bằng số mol anđehit thì công thức chung của dãy đồng đẳng của nó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 160 : Cho hiđro xianua tác dụng với axeton, sau đó đun nóng sản phẩm với dung dịch thu được chất A có công thức . Chất A nào dưới đây là hợp lí nhất:
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ