Đề ôn tập Chương 5 môn Vật Lý 10 năm 2021 Trường T...
- Câu 1 : Trong hệ tọa độ (p, T) đường biểu diễn nào là đường đẳng tích?
A. đường hypebol
B. đường thẳng song song song với trục tung
C. đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ
D. đường thẳng song song song với trục hoành
- Câu 2 : Một lượng khí có thể tích 2 lít ở nhiệt độ 27oC và áp suất 2 atm. Người ta nén đẳng nhiệt tới khi áp suất chỉ còn bằng một nửa áp suất lúc đầu. Hỏi thế tích của khí lúc đó là bao nhiêu?
A. 6 lít
B. 3 lít
C. 2 lít
D. 4 lít
- Câu 3 : Biểu thức nào là biểu thức của định luật Bôi – lơ – ma – ri - ốt ?
A. \({{p_1}{V_2} = {p_2}{V_1}}\)
B. \({\frac{V}{p} = const}\)
C. \({\frac{p}{V} = const}\)
D. \({pV = const}\)
- Câu 4 : Một lượng khí có thể tích 2 dm3 ở nhiệt độ 27oC và áp suất 2 atm. Người ta nén đẳng nhiệt tới thể tích chỉ còn bằng một nửa thể tích lúc đầu. Hỏi áp suất khí lúc đó là bao nhiêu ?
A. 2 atm
B. 4 atm
C. 1 atm
D. 3 atm
- Câu 5 : Trong các quá trình sau đây, quá trình nào không áp dụng được phương trình trạng thái? Coi không khí là khí lí tưởng.
A. Bơm không khí vào săm xe đạp.
B. Bóp quả bóng bay đang căng.
C. Đun nóng một lượng khí trong xi lanh.
D. Tất cả các quá trình trên
- Câu 6 : Trong quá trình biến đổi đẳng tích của một lượng khí, khi nhiệt độ giảm thì
A. mật độ phân tử của chất khí giảm.
B. mật độ phân tử của chất khí tăng.
C. mật độ phân tử của chất khí giảm tỉ lệ theo nhiệt độ.
D. mật độ phân tử của chất khí không đổi.
- Câu 7 : Chọn cách sắp xếp đúng các thể trong đó lực tương tác giữa các phân tử tăng dần.
A. Lỏng, rắn, khí.
B. Khí, lỏng, rắn.
C. Rắn, lỏng, khí.
D. Rắn, khí, lỏng.
- Câu 8 : Một bình khí kín đựng khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 105 Pa. Khi áp suất trong bình tăng lên gấp hai lần thì nhiệt độ của lượng khí là bao nhiêu ?
A. 6300C
B. 6000C
C. 540C
D. 3270C
- Câu 9 : Tăng áp suất của một lượng khí lí tưởng lên 2 lần, giữ nhiệt độ không đổi thì tích pV của khí
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 4 lần.
D. không thay đổi.
- Câu 10 : Trong quá trình biến đổi đẳng nhiệt của một lượng khí xác định, nếu áp suất giảm một nửa thì
A. mật độ phân tử khí giảm một nửa.
B. mật độ phân tử khí tăng gấp đôi.
C. mật độ phân tử khí không đổi.
D. Không đủ dữ kiện để xác định sự thay đổi.
- Câu 11 : Ba thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định ?
A. áp suất, thể tích, khối lượng
B. nhiệt độ, khối lượng, áp suất
C. thể tích, nhiệt độ, khối lượng
D. áp suất, nhiệt độ, thể tích
- Câu 12 : Một lượng khí kí tưởng biến đổi đẳng tích. Khi nhiệt độ tăng từ 1000C lên đến 2000C thì áp suất
A. tăng gấp đôi.
B. giảm một nửa.
C. không đổi.
D. Cả ba đáp án trên đều sai.
- Câu 13 : Một khối khí lí tưởng xác định có áp suất 1atm được làm tăng áp suất đến 4 atm ở nhiệt độ không đổi thì thể tích biến đổi một lượng 3 lít. Thể tích ban đầu của khối khí đó là
A. 4 lít.
B. 8 lít.
C. 12 lít.
D. 16 lít.
- Câu 14 : Hai bình cầu cùng dung tích chứa cùng một chất khí nối với nhau bằng một ống nằm ngang (hình vẽ bên). Một giọt thủy ngân nằm đúng giữa ống ngang. Nhiệt độ trong các bình tương ứng là T1 và T2. Tăng gấp đôi nhiệt độ tuyệt đối của khí trong mỗi bình thì giọt thủy ngân sẽ
A. nằm yên không chuyển động.
B. chuyển động sang phải.
C. chuyển động sang trái.
D. chưa đủ dữ kiện để nhận xét.
- Câu 15 : Chọn phát biểu đúng về tính chất của phân tử cấu tạo nên chất khí.
A. Các phân tử chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng.
B. Các phân tử chuyển động hỗn loạn, không ngừng.
C. Các phân tử chuyển động hoàn toàn tự do.
D. Các phân tử chuyển động không ngừng theo một quỹ đạo xác định.
- Câu 16 : Ba bình kín 1, 2, 3 có cùng dung tích lần lượt chứa các chất khí hidro, heli, oxi với cụng một mol. Biết ba bình có cùng nhiệt độ. Chọn nhận xét đúng về mối quan hệ giữa áp suất của khí ở các bình tương ứng là p1,p2,p3
A. p1
B. p1>p2>p3
C. p1=p2=p3
D. p2
- Câu 17 : Một lượng khí biến đổi đẳng áp, nhiệt độ tăng gấp đôi, sau đó tiếp tục biến đổi đẳng nhiệt, áp suất giảm một nửa. Trong cả quá trình thể tích
A. không đổi.
B. tăng gấp đôi.
C. tăng gấp bốn.
D. giảm một nửa.
- Câu 18 : Một bình kín được hút chân không và đặt ngoài không khí. Người ta mở nắp bình sau một thời gian ổn định thì lại đóng nắp bình lại. Áp suất của khí trong bình khi đó
A. nhỏ hơn áp suất của khí quyển.
B. lớn hơn áp suất của khí quyển.
C. bằng không.
D. bằng áp suất của khí quyển.
- Câu 19 : Người ta nén đẳng nhiệt một lượng khí lí tưởng thì thấy rằng :- Khi thể tích tăng 2 lít thì áp suất thay đổi đổi 3 atm.
A. V = 2 lít và p = 7 atm
B. V = 3 lít và p = 8 atm
C. V = 3 lít và p = 6 atm
D. V = 2 lít và p = 6 atm
- Câu 20 : Một liên hệ giữa áp suất, thể tích, nhiệt độ của một lượng khí trong quá trình nào sau đây không được xác định bằng phương trình trạng thái của khí lí tưởng ?
A. Nung nóng một lượng khí trong một bình đậy kín.
B. Nung nóng một lượng khí trong một bình không đậy kín.
C. Nung nóng một lượng khí trong một xilanh kín có pit-tông làm khí nóng lên, nở ra, đẩy pit-tông di chuyển.
D. Dùng tay bóp lõm quả bóng bàn.
- Câu 21 : Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào không phù hợp với định luật Sác-lơ ?
A. p ∽ T
B. p ∽ t
C. p/T = hằng số
D. p1/T1 = p2/T2
- Câu 22 : Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác-lơ ?
A. p ∽ t
B. p1/T1 = p3/T3
C. p/t = hằng số
D. p1/p2 = T2/T1
- Câu 23 : Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 300C và áp suất 2 bar. (1 bar = 105 Pa). Hỏi phải tăng nhiệt độ lên tới bao nhiêu độ để áp suất tăng gấp đôi ?
A. 404K
B. 400K
C. 600K
D. 606K
- Câu 24 : Một chiếc lốp ô tô chứa không khí có áp suất 5 bar và nhiệt độ 250C. Khi xe chạy nhanh, lốp xe nóng lên làm cho nhiệt độ không khí trong lốp tăng lên tới 500C. Tính áp suất của không khí trong lốp xe lúc này.
A. 1,42 bar
B. 3,42 bar
C. 5,42 bar
D. 7,42 bar
- Câu 25 : Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí ?
A. Thể tích.
B. Khối lượng.
C. Nhiệt độ tuyệt đối.
D. Áp suất.
- Câu 26 : Trong các hệ thức sau đây hệ thức nào không phù hợp với định luật Bôi -lơ - Ma-ri-ốt ?
A. p∼1/V
B. V∼1/p
C. V ∽ p
D. p1V1 = p2V2
- Câu 27 : Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử ?
A. Chuyển động không ngừng.
B. Giữa các phân tử có khoảng cách.
C. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.
D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
- Câu 28 : Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử của vật chất ở thế khí ?
A. Chuyển động hỗn loạn.
B. Chuyển động không ngừng.
C. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng.
D. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định.
- Câu 29 : Khi một lượng khí bị nén đẳng nhiệt, áp suất của nó tăng lên là do
A. các phân tử khí tập trung chuyển động theo một hướng ưu tiên.
B. số lần các phân tử khí va chạm vào nhau trong mỗi giây tăng lên.
C. số lấn các phân tử khí va chạm vào một đơn vị diện tích của thành bình trong mỗi giây tăng lên.
D. các phân tử khí va chạm vào thành bình mạnh hơn.
- Câu 30 : Một xilanh nằm ngang trong có pit-tông. Đáy xilanh ở bên trái chứa một khối khí và pit-tông ở cách đáy một đoạn là 20 cm. Coi nhiệt độ không đổi. Để áp suất khí trong xilanh tăng gấp 4 lần thì phải đẩy pit-tông sang
A. phải 5 cm
B. trái 5 cm
C. phải 10 cm
D. trái 10 cm
- Câu 31 : Hình V.4 là đồ thị chu trình của 1 mol khí lí tưởng trong hệ tạo độ (V, T). Đồ thị chu trình này trong hệ tọa độ (p, V) là
A.
B.
C.
D.
- Câu 32 : Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một khối khí lí tưởng xác định trong một hệ tọa độ V, T, từ trạng thái (1) đến trạng thái (2) hình V.1. Đồ thị biểu diễn đúng quá trình biến đổi trạng thái của khối khí này trong hệ tọa độ p, V hoặc p, T là
A.
B.
C.
D.
- Câu 33 : Câu nào sau đây nói về các phân tử khí lí tưởng là không đúng?
A. Có thể tích riêng không đáng kể.
B. Có lực tương tác không đáng kể.
C. Có khối lượng không đáng kể.
D. Có khối lượng đáng kể.
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do