Đề thi online - Nhân đa thức với đa thức - Có lời...
- Câu 1 : Thực hiện phép tính:\(a)\left( {x + 3} \right)\left( {x - 1} \right) - \left( {x - 3} \right)\left( {x + 1} \right)\)\(b)({x^2} - 2xy + {y^2})\left( {x - 3y} \right)\)\(c)\left( {2{x^2} + 3xy + 5} \right)\left( {8x + 2} \right)\)\(d)(x + y)\left( {x - 12} \right) - (x - 1)\left( {x + 8{y^2}} \right)\)
A \(a) 4x\)
\(b) {x^3} - 5{x^2}y + 7x{y^2} - 3{y^3}\)
\(c) 16{x^3} + 4{x^2} + 24{x^2}y + 6xy + 40x + 10 \)
\(d) 8{y^2} - 8x{y^2} + xy - 11x - 12y \)
B \(a) 4x\)
\(b) {x^3} + 5{x^2}y + 7x{y^2} - 3{y^3}\)
\(c) 4{x^2} + 24{x^2}y + 6xy + 40x + 10 \)
\(d) 8{y^2} - 8x{y^2} + xy - 11x - 12y \)
C \(a) 4x\)
\(b) 5{x^2}y + 7x{y^2} - 3{y^3}\)
\(c) 16{x^3} + 4{x^2} + 24{x^2}y + 6xy + 40x + 10 \)
\(d) 8{y^2} - 8x{y^2} + xy - 11x - 12y \)
D \(a) 4x\)
\(b) {x^3} - 5{x^2}y + 7x{y^2} - 3{y^3}\)
\(c) 16{x^3} + 4{x^2} + 24{x^2}y + 6xy + 40x + 10 \)
\(d) 8{y^2} + xy - 11x - 12y \)
- Câu 2 : Tìm \(x\) biết:\(a)\left( {x + 2} \right)\left( {x + 3} \right) - \left( {x - 2} \right)\left( {x + 5} \right) = 6\) \(b)\left( {3x + 2} \right)\left( {2x + 9} \right) - \left( {x + 2} \right)\left( {6x + 1} \right) = \left( {x + 1} \right) - \left( {x + 6} \right)\)
A \(a) x = 5 \)
\(b) x = \dfrac{{ - 7}}{6}\)
B \(a) x = - 5 \)
\(b) x = \dfrac{{ 7}}{6}\)
C \(a) x = - 5 \)
\(b) x = \dfrac{{ - 7}}{6}\)
D \(a) x = 5 \)
\(b) x = \dfrac{{ 7}}{6}\)
- Câu 3 : Cho \(a + b + c = 0\). Chứng minh rằng \(M = N = P\) với:\(M = a(a + b)(a + c)\)\(N = b(b + c)(b + a)\)\(P = c(c + a)(c + b)\)
A \(M=N=P=-abc\)
B \(M=N=P=abc\)
C \(M=N=P=-bc\)
D \(M=N=P=a^2b^2c^2\)
- Câu 4 : Tính giá trị của các biểu thức: \(a) A = (x - 1)\left( {{x^2} + 1} \right) - (2x + 3)\left( {{x^2} - 2} \right)\) tại \(x = 2\) \(b) B = 3\left( {2x - 1} \right)\left( {3x - 1} \right) - \left( {2x - 3} \right)(9x - 1)\) tại \(x = 3\)
A \(a) -9\)
\(b) -36\)
B \(a) -9\)
\(b) -43\)
C \(a) -9\)
\(b) 42\)
D \(a) 9\)
\(b) -36\)
- Câu 5 : Cho biểu thức: \(M = (x - a)\left( {x - b} \right) + \left( {x - b} \right)\left( {x - c} \right) + \left( {x - c} \right)\left( {x - a} \right) + {x^2}\)Tính \(M\) theo \(a,b,c\) biết rằng \(x = \dfrac{1}{2}a + \dfrac{1}{2}b + \dfrac{1}{2}c\).
A \( a^2+b^2+c^2\)
B \(a(b+c)+b(a+c)+c(a+b)\)
C \(abc\)
D \(ab+bc+ca\)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- - Trắc nghiệm Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tập - Toán 8
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 1 Tứ giác
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Nhân đa thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức