Đề ôn tập HK1 môn Hóa 11 năm học 2019-2020 Trường...
- Câu 1 : Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 1M vơi 50 ml dung dịch H3PO4 1M thì nồng độ mol của muối trong dung dịch thu được là:
A. 0,33M.
B. 0,66M.
C. 0,44M.
D. 1,1M.
- Câu 2 : Khối lượng dung dịch KOH 8% cần lấy cho tác dụng với 47g K2O để thu được dung dịch KOH 21% là
A. 354,85g
B. 250 g
C. 320g
D. 400g
- Câu 3 : Cho 10 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để trung hoà dung dịch axit đã cho là:
A. 10ml.
B. 15ml.
C. 20ml.
D. 25ml.
- Câu 4 : Trộn 200ml dung dịch HCl 1M với 300 ml dung dịch HCl 2M. Nếu sự pha trộn không làm co giãn thể tích thì dung dịch mới có nồng độ mol là:
A. 1,5M
B. 1,2M
C. 1,6M
D. 0,15M
- Câu 5 : Trộn 20ml dung dịch HCl 0,05M với 20ml dung dịch H2SO4 0,075M. Nếu coi thể tích sau khi pha trộn bằng tổng thể tích của hai dung dịch đầu thì pH của dung dịch thu được là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 1,5
- Câu 6 : Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hoà 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là:
A. 100ml
B. 150ml
C. 200ml
D. 250ml
- Câu 7 : Có các dung dịch AlCl3, NaCl, MgCl2, H2SO4. Chỉ được dùng thêm một thuốc thử, thì có thể dùng thêm thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch đó?
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch AgNO3.
C. Dung dịch BaCl2.
D. Dung dịch quỳ tím.
- Câu 8 : Dung dịch A có chứa: Mg2+, Ca2+, 0,2mol Cl–, 0,3mol NO3–.Thêm dần dung dịch Na2CO3 1M vào dung dịch A cho đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì dừng lại.Thể tích dung dịch Na2CO3 đã thêm vào dung dịch là
A. 150ml
B. 200ml
C. 250ml
D. 300ml
- Câu 9 : Có 4 lọ đựng 4 dung dịch Al(NO3)3; NaNO3, Na2CO3; NH4NO3. Nếu chỉ dùng 1 thuốc thử thì có thể dùng chất nào sau đây để nhận biết 4 lọ trên?
A. Dung dịch H2SO4
B. Dung dịch NaCl
C. Dung dịch K2SO4
D. CaCO3
- Câu 10 : Cho a gam Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thì thu được 0,896 lít hỗn hợp khí X, gồm N2O và NO ở (đktc), tỷ khối của X so với hiđro bằng 18,5. Tìm giá trị của a?
A. 1,98 gam.
B. 1,89 gam
C. 18,9 gam.
D. 19,8 gam.
- Câu 11 : Cho 30ml dung dịch H2SO4 0,002M vào 20 ml dung dịch Ba(OH)2 0,008M. Sau phản ứng thu được dung dịch X. pH của dung dịch X bằng
A. 7
B. 10,33
C. 1,39
D. 11,6.
- Câu 12 : Có các dung dịch CuSO4, Cr2(SO4)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, ZnSO4. Chỉ được dùng thêm một thuốc thử để phân biệt được các dung dịch trên. Thuốc thử đó là
A. dd NaOH
B. dd NH3.
C. dd BaCl2.
D. dd HNO3.
- Câu 13 : Cho 200ml dd hỗn hợp HCl 0,005M và H2SO4 0,0025M tác dụng với 300ml dd KOH, được dd có pH = 12. pH của dd KOH là:
A. 12,36
B. 12,1
C. 11,4
D. 12,26
- Câu 14 : Trộn 250 ml dung dịch KOH 0,01M với 250 ml dung dịch Ba(OH)2 0,005M thu được dung dịch X. pH của dung dịch X bằng
A. 12
B. 13
C. 8
D. 10
- Câu 15 : Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết được bao nhiêu trong số các dung dịch: NaOH; HCl; Na2CO3; Ba(OH)2; NH4Cl.
A. 2 dung dịch
B. 3 dung dịch
C. 4 dung dịch
D. 5 dung dịch
- Câu 16 : Cho các phản ứng sau:a) 4NH3 + Cu2+ → (Cu(NH3)4)2+
A. a và c.
B. a, c, d.
C. c và d.
D. a và d.
- Câu 17 : Hoà tan m gam kim loại Ba vào nước thu được 1,5 lit dung dịch X có pH = 13. Giá trị m là
A. 20,55g
B. 12,825 g.
C. 5,1375g
D. 10,275g
- Câu 18 : Hidroxit không phải là hidroxit lưỡng tính
A. Pb(OH)2
B. Cu(OH)2
C. Ca(OH)2
D. Zn(OH)2
- Câu 19 : Cho 6 dung dịch đựng riêng biệt Na2CO3, NH4Cl, KCl, CH3COONa, Na2S, NaHSO4 . Số dung dịch có pH> 7 là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 20 : Chất chất lưỡng tính là ?
A. (NH4)2CO3
B. NH4Cl
C. (NH4)2SO4
D. NH4NO3
- Câu 21 : Có 3 bình, mỗi bình đựng một dung dịch sau: HCl, H2SO3, H2SO4.Có thể nhận biết dung dịch đựng trong mỗi bình bằng phương pháp hóa học với một thuốc thử nào sau đây
A. dung dịch AgNO3
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch BaCl2
D. quỳ tím
- Câu 22 : Có dung dịch axit yếu HNO2. Khi hòa tan 1 ít tinh thể NaNO2 vào thì
A. độ điện li α của HNO2 giảm.
B. hằng số phân li Kc của HNO2 tăng.
C. hằng số phân li Kc của HNO2 giảm.
D. độ điện li α của HNO2 tăng.a
- Câu 23 : Cho 1 giọt quỳ tím lần lượt vào từng dung dịch các muối có cùng nồng dộ 0,1M sau: NH4Cl (1), Al2(SO4)3 (2), K2CO3 (3), KNO3 (4) dung dịch có xuất hiện màu đỏ là ?
A. (1), (4).
B. (3), (4).
C. (1), (2).
D. (1), (3).
- Câu 24 : Một dung dịch chứa các ion sau Fe2+, Mg2+, H+, K+, Cl–, Ba2+. Muấn tách được nhiều ion ra khỏi dung dịch nhất mà không đưa thêm ion lạ vào dung dịch, ta có thể cho dung dịch đó tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch nào sau ?
A. K2SO3.
B. Na2CO3.
C. K2SO4.
D. Ba(OH)2.
- Câu 25 : Trong các dung dịch có cùng nồng độ sau, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất
A. K2S
B. H2SO4
C. NaOH
D. (NH4)3PO4.
- Câu 26 : Nhóm chất nào sau đây đều bị thủy phân trong nước ?
A. Na3PO4, Ba(NO3)2, FeCl3, KCl.
B. AlCl3, (NH4)3PO4, K2SO3, CH3COOK.
C. K2S, KHS, K2SO4, KHSO3.
D. Mg(NO3)2, BaCl2, K2HPO4, NaNO3.
- Câu 27 : Theo định nghĩa mới về axit bazơ của Bronstet trong các ion Na+, NH4+, CO32ֿ-, S2ֿ, HSO4ֿ HCO32- Clֿ . Số ion là axit là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 28 : Cho các cặp chất sau Na2CO2 và BaCl2 (I); (NH4)2CO3 và Ba(NO3)2 (II); Ba(HCO3)2 và K2CO3 (III); BaCl2 và MgCO3 (IV). Những cặp chất khi phản ứng với nhau có cùng phương trình ion thu gọn là
A. (II), (III), (IV).
B. (I), (III), (IV).
C. (I), (II), (III).
D. (I), (II), (IV).
- Câu 29 : Một dung dịch có [OH–] = 2,5.10-10M. Môi trường của dung dịch là ?
A. Kiềm
B. Trung tính
C. Axít.
D. Không xác định được
- Câu 30 : Tính pH của dung dịch Ba(OH)2 0,005 M
A. 10
B. 4
C. 2
D. 12
- Câu 31 : Sắp xếp các dung dịch sau: H2SO4 (1), CH3COOH (2), KNO3 (3), Na2CO3 (4) ( có cùng nồng độ mol) theo thứ tự độ pH tăng dần :
A. (1) < (2) < (3) < (4).
B. (1) < (3) < (2) < (4).
C. (4) < (3) < (2) < (1)
D. (2) < (3) < (4) < (1)
- Câu 32 : Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính lên có thể tác dụng với nhóm chất nào sau đây ?
A. H2SO4, H2CO3.
B. Ba(OH)2, H2SO4.
C. Ba(OH)2, NH4OH.
D. H2SO4, NH4OH .
- Câu 33 : Cho hỗn hợp gồm ba kim loại A, B, C có khối lượng 2,17g tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 1,68 lít khí H2 ( đktc). Khối lượng muối clorua trong dung dịch sau phản ứng là:
A. 7,549g
B. 7,594g
C. 7,495g
D. 7,945g
- Câu 34 : Dung dịch A chứa 3 ion Fe3+, Cl–, SO42-. Nếu cô cạn dung dịch A và làm khan thì thu được bao nhiêu loại muối ?
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
- Câu 35 : Dung dịch HCOOH 0,46% ( d = 1g/ml) có pH = 3. Độ điện li của dung dịch là
A. 4%
B. 3%
C. 2%
D. 1%
- Câu 36 : Theo định nghĩa axit, bazo của Pronstet thì
A. axit là những chất có vị chua.
B. axit là những chất có thể nhường proton H+.
C. axit là những chất có thể nhận cặp electron tự do.
D. axit là những chất trong nước có thể phân li ra proton H+ .
- Câu 37 : Pha dung dịch gồm NaHCO3 và NaHSO4 theo tỉ lệ mol 1 : 1 sau đó đun nhẹ để đuổi hết khí thu được dung dịch có
A. pH = 14
B. pH = 7
C. pH < 7
D. pH > 7
- Câu 38 : Dung dịch NH3 0,1M có Kb = 1,8. 10-5. pH của dung dịch NH3 là
A. 10,125
B. 2,875
C. 3,875
D. 11,125
- Câu 39 : Nhỏ từ từ dung dịch FeCl3 cho đến dư vào dung dịch Na2CO3. Hiện tượng quan sát được đầy đủ nhất là ?
A. Không thấy hiện tượng gì xảy ra.
B. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ đồng thời có khí thoát ra.
C. Chỉ thấy xuất hiện kết tủa màu trắng.
D. Xuất hiện kết tủa màu trắng đồng thời có khí thoát ra.
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ