Đề ôn tập HK1 môn Toán 6 năm 2019-2020
- Câu 1 : Số tự nhiên liền trước của số tự nhiên x-2 là
A. x + 1
B. x - 3
C. x - 1
D. x + 3
- Câu 2 : Số phần tử của tập hợp P = {13;15;17;...;85;87} là:
A. 74
B. 37
C. 38
D. 44
- Câu 3 : Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 13 và nhỏ hơn 3000 là:
A. 1493
B. 2987
C. 1492
D. 1429
- Câu 4 : Tổng các số tự nhiên lẻ từ 1 đến 999 là
A. 250000
B. 260000
C. 240000
D. 260000
- Câu 5 : Từ nào sau đây có tập hợp các chữ cái gồm 5 phần tử?
A. “Song Hong”
B. “Song Me Kong”
C. “Song Sai Gon”
D. “Song Dong Nai”
- Câu 6 : Cho P là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số, tận cùng bằng 5. Số phần tử của P là?
A. 70
B. 80
C. 60
D. 90
- Câu 7 : Cho dãy số 1; 4;7;... , số hạng thứ 100 của dãy là ?
A. 298
B. 299
C. 300
D. 301
- Câu 8 : Bạn Hồng đánh số trang của một cuốn sách bằng các số tự nhiên từ 1 đến 256. Bạn Hồng đã phải viết tất cả bao nhiêu chữ số?
A. 670
B. 680
C. 660
D. 700
- Câu 9 : Để đánh số trang của một cuốn sách (từ trang 1 đến hết), bạn Hà phải viết tất cả 282 chữ số.Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang?
A. 120
B. 125
C. 128
D. 130
- Câu 10 : Khi viết các số tự nhiên từ 100 đến 999 ta cần dùng bao nhiêu chữ số 6?
A. 200
B. 280
C. 300
D. 285
- Câu 11 : Viết liên tiếp các số tự nhiên từ 1 đến 999 thành một hàng ngang, ta được số 123...999 . Tổng các chữ số của số đó là
A. 6400
B. 6300
C. 6500
D. 6600
- Câu 12 : Từ các số 1, 2,3, 4 có thể viết được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số?
A. 63
B. 64
C. 65
D. 66
- Câu 13 : Từ các số 1, 4,5, 7,8 có thể viết được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau? .
A. 60
B. 61
C. 66
D. 68
- Câu 14 : Gọi A là số các số tự nhiên có 3 chữ số, B là số các số tự nhiên có 4 chữ số được tạo thànhtừ các số 1, 2,3, 4,5, 6, 7. Tính B - 2 A ?.
A. 1745
B. 1755
C. 1715
D. 1517
- Câu 15 : Với các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số?
A. 45766
B. 45666
C. 41766
D. 46656
- Câu 16 : Với các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau?
A. 720
B. 700
C. 600
D. 120
- Câu 17 : Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số?
A. 3125
B. 1325
C. 1532
D. 2300
- Câu 18 : Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số?
A. 125
B. 168
C. 120
D. 50
- Câu 19 : Với 5 chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 2 chữ số?
A. 25
B. 120
C. 50
D. 10
- Câu 20 : Với 5 chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 2 chữ số khác nhau?
A. 60
B. 30
C. 40
D. 20
- Câu 21 : Với 5 chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số lẻ gồm 2 chữ số?
A. 3125
B. 168
C. 15
D. 35
- Câu 22 : Tính M = 100.10.10
A. 103
B. 104
C. 105
D. 106
- Câu 23 : Tính \(N = {10^{12}}:{10^3}\)
A. 1015
B. 109
C. 108
D. 1036
- Câu 24 : Cho tập hợp A = {1; 2; 3}. Có bao nhiêu tập hợp con của tập hợp A ?
A. 8 tập con
B. 7 tập con
C. 6 tập con
D. 5 tập con
- Câu 25 : Cho hình vẽ
A. a
B. b
C. c
D. Cả A, B, C
- Câu 26 : Trong 20 điểm có đúng 3 điểm thẳng hàng thì số lượng đường thẳng tạo thành sẽ là bao nhiêu ?
A. 138
B. 148
C. 168
D. 188
- Câu 27 : Trên đường thẳng a lấy 4 điểm M,N,P,Q theo thứ tự đó. Biết MN=2cm, MQ=5cm, NP=1cm. Tìm các cặp đoạn thẳng bằng nhau
A. MP = PQ
B. MP = NQ
C. MN = PQ
D. Cả B, C đều đúng
- Câu 28 : Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi
A. MA=MB
B. AM +MB= AB.
C. \(AM = MB = \frac{1}{2}AB\)
D. \(MA = \frac{1}{2}AB\)
- Câu 29 : Cho điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB và MA = 5cm . Khi đó độ dài của đoạn thẳng AB:
A. 5cm
B. 10cm
C. 15cm
D. 25cm
- Câu 30 : Cho điểm O nằm trên đường thẳng xy . Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 5cm ; trên tia Oy lấy điểm B sao cho OB = 6cm. Gọi I , K lần lượt là trung điểm của OA và OB . Tính độ dài IK ?
A. 4cm
B. 5,5cm
C. 6cm
D. 6,5cm
- Câu 31 : Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm , OB = 6cm . Chọn khẳng định sai
A. Điểm A nằm giữa hai điểm O và B
B. Điểm A là trung điểm của OB
C. Điểm O là trung điểm của AB
D. OA = OB = 3cm .
- Câu 32 : Cho đoạn thẳng AB = 8cm . Gọi I và K lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AB và AI
A. 8cm
B. 7cm
C. 5cm
D. 2cm
- Câu 33 : Cho đoạn thẳng AB = 20 cm . Trên AB lấy điểm C bất kì, gọi M , N lần lượt là trung điểm AC , BC . Tính độ dài MN ?
A. MN = 8cm
B. MN = 9cm
C. MN = 10cm
D. MN = 11cm
- Câu 34 : Cho đoạn thẳng AB =10cm . Trên đoạn thẳng AB lấy hai điểm M và N sao cho AM + BN =14cm . Tính độ dài MN ?
A. 4cm
B. 6cm
C. 5cm
D. 7cm
- Câu 35 : Cho đoạn thẳng AB = 2a . Điểm O nằm giữa hai điểm A và B. Gọi M và N theo thứ tự là trung điểm của OA và OB . Độ dài đoạn thẳng MN bằng
A. \(\frac{1}{2}a\)
B. a
C. 2a
D. 3a
- Câu 36 : Cho đoạn thẳng MN=280cm. Gọi E1 là trung điểm của MN, E2 là trung điểm của E1M,...Tính độ dài đoạn thẳng E1E80
A. \({E_1}{E_{80}} = \frac{{280}}{2} - \frac{{280}}{{{2^{80}}}}\)
B. \({E_1}{E_{80}} = \frac{{280}}{{{2^2}}} - \frac{{280}}{{{2^{80}}}}\)
C. \({E_1}{E_{80}} = \frac{{280}}{{{2^3}}} - \frac{{280}}{{{2^{80}}}}\)
D. \({E_1}{E_{80}} = \frac{{280}}{{{2^4}}} - \frac{{280}}{{{2^{80}}}}\)
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số