Đề thi HK1 môn Công nghệ 10 năm học 2018-2019 Trườ...
- Câu 1 : Khi phát hiện ổ dịch , cần sử dụng thuốc hoá học như thế nào để có hiệu quả tốt nhất đối với cây trồng ?
A. Phun vào lúc sáng sớm hoặc trước khi mưa để tránh hạI cho cây trồng .
B. Pha nồng độ liều lượng cao cho phép để dập tắt nhanh .
C. Phun vào lúc sáng sớm hoặc lúc 12 giờ để dập tắt nhanh .
D. Phun khi sâu ở giai đoạn còn nhỏ .
- Câu 2 : Với những ưu điểm và nhửng hạn chế của thuốc hoá học bảo vệ thực vật nên người ta sử dụng chúng :
A. Khi các biện pháp bảo vệ thực vật khác (sinh học , vật lí…) không hạn chế được sự phát triển của sâu bệnh .
B. Hạn chế sự phát triển hoặc tiêu diệt những sinh vật có ích .
C. Phát sinh những dòng sâu bệnh kháng thuốc .
D. Khi chưa phát hiện mầm mống sâu, bệnh.
- Câu 3 : Làm thế nào để giống mới được tuyên truyền rộng rãi và được đưa vào sản xuất đại trà ?
A. Xác định giống mới có ưu điểm vượt trộI so với giống cũ .
B. Tổ chức hội nghị đầu bờ, quảng cáo trên các phương tiện thông tin đại chúng.
C. Tuyên truyền đưa giống mới vào sản xuất đại trà.
D. Đánh giá giống mới về mọi mặt và đưa giống mớI vào sản xuất đại trà.
- Câu 4 : Phân vi sinh vật chuyển hoá phân hưu cơ thường gặp là :
A. Azogin.
B. Nitragin.
C. Estrasol.
D. Rhizobium.
- Câu 5 : Ổ dịch là :
A. Nơi xuất phát của sâu, bệnh để phát triển ra đồng ruộng.
B. Nơi có nhiều sâu, bệnh hại
C. Nơi cư trú của sâu, bệnh .
D. Cả A,B,C đều đúng .
- Câu 6 : Theo em , công tác bảo vệ thực vật trong tương lai phát triển của ngành nông –lâm nghiệp cần sử dụng biện pháp nào là chính :
A. Kĩ thuật .
B. Khoa học .
C. Cơ giới –vật lí .
D. Di truyền .
- Câu 7 : Phản ứng chua của đất được đo bằng trị số pH, nếu:
A. pH<7 :đất trung tính .
B. pH<7 : Đất kiềm .
C. pH<7 : Đất chua .
D. pH>7 : Đất chua .
- Câu 8 : Tính chất của đất xám bạc màu là gì ?
A. Tầng đất mặt mỏng, thành phần cơ giới nhẹ, nghèo chất dinh dưỡng mùn và thường bị khô hạn .
B. Đất có thành phần cơ giới nặng , tỉ lệ sét cao .
C. Tầng đất mặt khô, cứng , nứt nẻ
D. Hình thái phẫu điện không hoàn chỉnh .
- Câu 9 : Khi bón phân vi sinh vật phân giải chất hữu cơ vào đất sẽ xảy ra quá trình gì ?
A. Xác vi sinh vật phân giải chất hữu cơ đã cung cấp cho các chất dinh dưỡng .
B. Phân vi sinh vật có trong phần chuyển hoá các chất khó tiêu trong đất thành những chất dễ tiêu.
C. Vi sinh vật có trong phân tiết men phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất khoáng đơn giản cây dễ sử dụng .
D. Vi sinh vật có trong phân tiết men xúc tác cho các phản ứng tổng hợp các chất dinh dưỡng cần thiết cho cây .
- Câu 10 : Thành phần chủ yếu của phân vi sinh vật có định đạm gồm :
A. Nền than bùn có bổ sung chất khoáng , chất vi lượng .
B. Vi sinh vật cố định đạm .
C. Phân đạm , lân ,kali.
D. Các chất hữu cơ cần phân giải .
- Câu 11 : Muốn khai thác hiệu quả tối đa của giống cần khảo giống về đặc điểm nào :
A. Sản lượng cao , phẩm chất tốt.
B. Điều kiện thổ nhưỡng .
C. Về kĩ thuật canh tác của giống.
D. Quy trình kĩ thuật hợp lí .
- Câu 12 : Hệ thống sản xuất giống cây trồng gồm mấy giai đoạn ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 13 : Cải tạo đất mặn đất phàn đều phải chú trọng bón phân hữu cơ để :
A. Làm tăng năng suất cây trồng .
B. Tạo môi trường thuận lợi cho vi sinh vật hoạt động và phát triển phân giải chất hữu cơ thành chất khoáng cho cây hấp thụ .
C. Làm tăng lượng mùn cho đất , giảm độ chua .
D. Tăng độ phì nhiêu cho đất.
- Câu 14 : Ưu điểm chính của biện pháp phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng đối với giá thành sản xuất nông-lâm nghiệp :
A. Ít sử dụng thuốc trừ sâu bệnh.
B. Không xuất hiện dòng sâu bệnh kháng thuốc.
C. Tránh được quần thể sâu bệnh hại tái phát trên đồng ruộng .
D. Sinh thái đồng ruộng được cân bằng .
- Câu 15 : Điểm chính của biện pháp phòng trừ tổng hợp dịch hai cây trồng đối với quần thể sinh vật:
A. Ít sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh.
B. Sinh thái đồng ruộng được cân bằng .
C. Tránh được quần thể sâu , bệnh tái phát trên đồng ruộng.
D. Không xuất hiện dòng sâu, bệnh hại kháng thuốc .
- Câu 16 : Câu nào là câu đúng trong các câu sau?
A. Chọn lọc cá thể dể thực hiện
B. Chọn lọc hàng loạt là chọn lọc 1 vật nuôi trong thời gian ngắn
C. Khi chọn lọc vật nuôi cần dựa vào ngoại hình
D. Chọn lọc cá thể tiến hành qua 4 bước
- Câu 17 : Bò nhận phôi có đặc điểm là
A. sinh sản tốt, phẩm chất tốt
B. có sức khỏe tốt, khả năng sinh sản tốt
C. có năng suất cao, phẩm chất tốt
D. có sức khỏe tốt, ngoại hình đẹp
- Câu 18 : Virút dùng để sản xuất chế phẩm virút trừ sâu, là virút :
A. có tinh thể protein độc
B. có nhân đa diện
C. Lactic
D. Ecoli
- Câu 19 : Đặc điểm của chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật là
A. Chỉ có tác dụng bảo vệ cây trồng
B. Tiêu diệt các loài sâu bọ, gây độc cho người và môi trường
C. Cung cấp các chất cần thiết để tăng sức đề kháng cho cây trồng
D. Tiêu diệt các loài sâu bọ, không gây độc cho người và sinh vật có ích
- Câu 20 : Vitamin nào tham gia vào quá trình chống lão hóa ?
A. E
B. C
C. D
D. K
- Câu 21 : Vitamin nào tham gia vào quá trình tạo xương ?
A. E
B. K
C. D
D. A
- Câu 22 : Mục đích của lai giống là:
A. duy trì, củng cố chất lượng giống
B. tăng số lượng của giống đó
C. tạo ưu thế lai, tạo ra giống mới
D. lấy sản phẩm
- Câu 23 : Đâu là mục đích của lai kinh tế ?
A. Tạo ra đời con giống bố ( hoặc mẹ )
B. Hạn chế đồng huyết
C. Tạo giống mới
D. Sử dụng ưu thế lai
- Câu 24 : Chất nào là chất khoáng vi lượng?
A. Zn, Cu
B. Fe, Ca
C. Co, Na
D. P, Cl
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 1 Bài mở đầu
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 2 Khảo nghiệm giống cây trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 3 Sản xuất giống cây trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 4 Sản xuất giống cây trồng (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 9 Biện pháp cải tạo và sử dụng đất xám bạc màu, đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 7 Một số tính chất của đất trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 6 Ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô tế bào trong nhân giống cây trồng nông, lâm nghiệp
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 10 Biện pháp cải tạo và sử dụng đất mặn, đất phèn
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 5 Thực hành Xác định sức sống của hạt
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 12 Đặc điểm, tính chất, kỹ thuật sử dụng một số loại phân bón thông thường