Bài tập Sự điện li có giải chi tiết (mức độ nhận b...
- Câu 1 : Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. Ba(OH)2.
B. H2SO4.
C. H2O.
D. Al2(SO4)3.
- Câu 2 : Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. HCl.
B. Na2SO4.
C. NaOH.
D. KCl.
- Câu 3 : Chất nào dưới đây có pH < 7 ?
A. KNO3.
B. NH4Cl.
C. KCl.
D. K2CO3.
- Câu 4 : Chất nào sau đây là chất điện li yếu
A. CH3COOH
B. AgCl
C. HI
D. NH4Cl
- Câu 5 : Chất nào sau đây không phải là chất điện li?
A. HBr.
B. NaOH.
C. CuCl2.
D. C12H22O11.
- Câu 6 : Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. NaCl.
B. HCl.
C. KCl.
D. NH3.
- Câu 7 : Dung dịch nào sau đây có pH > 7 ?
A. HNO3
B. KOH
C. CH3OH
D. KCl
- Câu 8 : Trong các dãy chất sau, dãy nào đều gồm các chất điện li mạnh?
A. NaCl, HCl,NaOH.
B. HF, C6H6, KCl.
C. H2S, H2SO4, NaOH.
D. H2S, CaSO4, NaHCO3
- Câu 9 : Axit H3PO4 và HNO3 cùng có phản ứng với nhóm các chất nào sau đây?
A. MgO, KOH, CuSO4, NH3.
B. CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3.
C. NaCl, KOH, Na2CO3, NH3
D. KOH, Na2CO3, NH3, Na2S.
- Câu 10 : Dãy các chất nào sau đây đều là chất không điện ly?
A. H2O, HClO, CH3COOH, Mg(OH)2
B. CH3COOH, NaOH, HCl và Ba(OH)2
C. NaOH, NaCl, CaCO3 và HNO3
D. C2H5OH, C6H12O6 và CH3CHO
- Câu 11 : Cho các ion sau: CO32-, CH3COO-, HSO42-, Cl-, NO3-, S2-, HCO3-. Hãy cho biết có bao nhiêu ion có khả năng nhận proton?
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
- Câu 12 : Trong các dung dịch sau, dung dịch nào dẫn điện kém nhất ( Giả thiết chúng cùng thuộc nồng độ mol/l)?
A. NaOH
B. CH3COOH
C. HCl
D. CH3COONa
- Câu 13 : Cho các dung dịch: NH3, NaOH, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH là pH1, pH2 và pH3. Sự sắp xếp nào đúng?
A. pH1 < pH2< pH3
B. pH3 < pH2< pH1
C. pH3 < pH1< pH2
D. pH1 < pH3< pH2
- Câu 14 : Dung dịch nào dưới đây tác dụng được với NaHCO3?
A. CaCl2.
B. NaOH.
C. Na2S.
D. BaSO4.
- Câu 15 : Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ mol. Dung dịch nào dẫn điện tốt nhất?
A. H2SO4.
B. Al2(SO4)3.
C. Ca(OH)2.
D. NH4NO3.
- Câu 16 : Cho các chất sau : Al ; Na2CO3 ; Al(OH)3 ; (NH4)2CO3. Số chất trong dãy trên vừa tác dụng được với dung dịch HCl và tác dụng với dung dịch NaOH là :
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 17 : Chất nào sau đây vừa tác dụng với naOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl
A. CH3COOH
B. H2CH2COOH
C. CH3CH2NH2
D. CH3COONa
- Câu 18 : Trường hợp nào sau đây không dẫn diện?
A. Dung dịch NaOH
B. NaCl nóng chảy
C. Dung dịch NaCl
D. NaCl khan
- Câu 19 : Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M thu được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 20 : Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. NaOH.
B. HF.
C. CH3COOH.
D. C2H5OH.
- Câu 21 : Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. NaCl.
B. NaOH.
C. HNO3.
D. H2SO4.
- Câu 22 : Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. HCl hòa tan trong nước.
B. KOH nóng chảy.
C. KCl rắn, khan.
D. NaCl nóng chảy.
- Câu 23 : Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. CH3COOH
B. NaCl
C. C2H5OH
D. H2O
- Câu 24 : Chất nào sau đây không điện ly trong nước
A. NaOH
B. HCl
C. C6H12O6 (glucozo)
D. CH3COOH
- Câu 25 : Cho các dung dịch sau đây có cùng nồng độ : NH3 (1), NaOH (2), Ba(OH)2 (3), KNO3 (4). Dung dịch có pH lớn nhất là :
A. Ba(OH)2
B. KNO3
C. NH3
D. NaOH
- Câu 26 : Dung dịch nào làm quì tím hóa xanh :
A. Na2CO3
B. HNO3
C. HCl
D. NaCl
- Câu 27 : Dung dịch chất nào sau trong H2O có pH <7 ?
A. Isoamyl axetat.
B. Toluen.
C. Cumen.
D. Ancol etylic
- Câu 28 : Dung dịch nào sau có [H+] = 0,1M
A. Dung dịch KOH 0,1M
B. Dung dịch HCl 0,1M
C. Dung dịch Ca(OH)2 0,1M
D. Dung dịch HF 0,1M.
- Câu 29 : Dãy chất ion nào sau không cùng tồn tại trong một dung dịch ?
A. Mg2+, Cu2+, Cl-, NO3-
B. Ba2+, HCO3-, NO3-, Mg2+
C. Ba2+, HSO42-, Cu2+, NO3-
D. Ag+, F+, Na+, K+
- Câu 30 : Muối nào sau đây không phải là muối axit?
A. NaHSO4
B. Na2HPO3
C. Na2HPO4
D. Ca(HCO3)2
- Câu 31 : Dung dịch có pH >7, tác dụng được với dung dịch K2SO4 tạo kết tủa là:
A. NaOH
B. H2SO4
C. Ba(OH)2
D. BaCl2
- Câu 32 : Phản ứng nào sau đây có phương trình thu gọn là: ?
B. CuS + H2SO4 loãng → CuSO4 + H2S
- Câu 33 : Chất không dẫn điện được là
A. KCl rắn, khan.
B. NaOH nóng chảy.
C. CaCl2 nóng chảy.
D. HBr hòa tan trong nước.
- Câu 34 : Dung dịch của chất nào dưới đây có môi trường axit?
A. NH4Cl.
B. Na2CO3.
C. Na3PO4.
D. NaCl.
- Câu 35 : Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. NH4Cl.
B. Na2CO3.
C. HNO3.
D. NH3.
- Câu 36 : Dung dịch nào sau đây có pH<7?
A. NaOH.
B. HCl.
C. Na2CO3.
D. Na2SO4.
- Câu 37 : Trong các chất sau, chất nào là chất điện li yếu?
A. H2O.
B. NaOH.
C. HCl.
D. NaCl.
- Câu 38 : Dãy gồm các chất điện li mạnh là
A. NH4Cl, HCOOH, KNO3
B. CaCl2, NaOH, HNO3
C. CH3COOH, KNO3, FeCl2 .
D. H2SiO3, K2SO4, H2SO4
- Câu 39 : Trong dung dịch, ion OH- không tác dụng được với ion
A. K+
B. H+
C. HCO3-.
D. Fe3+.
- Câu 40 : Những ion nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch ?
A. Ag+, H+, Cl-, SO42-
B. OH-, Na+, Ba2+, Cl-
C. Na+, Mg2+, OH-, NO3-
D. HSO4-, Na+, Ca2+, CO32-
- Câu 41 : Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. H2SiO3.
B. CH3COOH.
C. KMnO4.
D. C2H5OH.
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ