Trắc nghiệm Toán 6 Bài 15 Tìm một số biết giá trị...
- Câu 1 : Tìm chiều dài của một đoạn đường, biết \(\frac{4}{7}\) đoạn đường đó dài 40km
A. 75km
B. 48km
C. 70km
D. 80km
- Câu 2 : Tìm một số biết \(\frac{3}{5}\% \) của nó bằng 0,3
A. 100
B. 60
C. 40
D. 50
- Câu 3 : Có tất cả 840 kg gạp gồm ba loại \(\frac{1}{6}\) số đó là gạo tám thơm, \(\frac{3}{8}\) số đó là gạo nếp, còn lại là gạo tẻ. Tính số gạo tẻ
A. 390 kg
B. 120 kg
C. 270 kg
D. 385 kg
- Câu 4 : Trên bản đồ vẽ một hình chữ nhật có chiều dài 5cm và chiều rộng 3cm. Tính chu vi thật của hình chữ nhật đó theo đơn vị mét. Biết rằng bản đồ được vẽ với tỉ lệ 1:1000
A. 150 m
B. 140 m
C. 150m
D. 160 m
- Câu 5 : Một hình chữ nhật có chiều dài là 20cm, chiều rộng bằng \(\frac{2}{5}\) chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
A. 80 cm2
B. 45 cm2
C. 160 cm2
D. 60 cm2
- Câu 6 : Một cửa hàng có hai thùng dầu. Biết \(\frac{2}{3}\) số dầu ở thùng thứ nbhất là 28 lít dầu, \(\frac{4}{5}\) số dầu ở thùng thứ hai là 48 lít dầu. Hỏi cả hai thùng dầu có tất cả bao nhiêu lít dầu?
A. 124 (l)
B. 102 (l)
C. 92 (l)
D. 100 (l)
- Câu 7 : Trong rổ có 50 quả cam. Số táo bằng \(\frac{9}{{10}}\) số cam và số cam bằng \(\frac{10}{{11}}\) số xoài. Hỏi có tất cả bao nhiêu quả cam, táo , xoài?
A. 150 quả
B. 100 quả
C. 145 quả
D. 130 quả
- Câu 8 : Một cửa hàng nhập về 42kg bột mì. Cửa hàng đã bán hết \(\frac{5}{7}\) số bột mì đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg bột mì?
A. 12 kg
B. 18 kg
C. 25 kg
D. 30 kg
- Câu 9 : Lớp 6A có 24 học sinh nam. Số học sinh nam bằng \(\frac{4}{5}\) số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh nữ
A. 30 học sinh
B. 8 học sinh
C. 6 học sinh
D. 16 học sinh
- Câu 10 : Tìm diện tích của một hình chữ nhật, biết rằng \(\frac{3}{8}\) chiều dài là 12cm, \(\frac{2}{3}\) chiều rộng là 12cm
A. 515 cm2
B. 520 cm2
C. 576 cm2
D. 535 cm2
- Câu 11 : Minh đọc quyển sách trong 4 ngày. Ngày thứ nhất Minh đọc được \(\frac{2}{5}\) số trang sách. Ngày thứ hai Minh đọc được \(\frac{3}{5}\) số trang sách còn lại. Ngày thứ ba đọc được 80% số trang sách còn lại sau ngày thứu hai và ngày thứ tư đọc 30 trang cuối cùng. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang?
A. 375 trang
B. 625 trang
C. 500 trang
D. 650 trang
- Câu 12 : Hiện nay tuổi anh bằng \(\frac{2}{5}\) tuổi bố và băng \(\frac{4}{3}\) tuổi em. Tính tổng số tuổi của hai anh em, biết rằng hiện nay bố 40 tuổi
A. 30
B. 26
C. 32
D. 28
- Câu 13 : Cho \(A = \frac{{\left( {9\frac{3}{4}:5,2 + 3,4.2\frac{7}{{34}}} \right):1\frac{9}{{16}}}}{{0,31.8\frac{2}{5} - 5,61:27\frac{1}{2}}}\)Hỏi 2,5% của A bằng bao nhiêu?
A. \(\frac{1}{2}\)
B. \(\frac{1}{4}\)
C. \(\frac{1}{8}\)
D. \(\frac{1}{16}\)
- Câu 14 : Cho \(A = \frac{{6,{{62}^2} + 5,4.3,38 + 1,22.3,38}}{{33,1.7,1 + 33,1.12,9}}\). Tìm B biết 15%.B = A.
A. \(\frac{1}{2}\)
B. \(\frac{2}{3}\)
C. \(\frac{3}{2}\)
D. \(\frac{5}{2}\)
- Câu 15 : Một đội công nhân sửa một đoạn đường trong ba ngày: ngày thứ nhất sửa \(\frac{5}{9}\) đoạn đường, ngày thứ hai sửa \(\frac{1}{4}\) đoạn đường. Ngày thứu ba đội sửa nốt 7m còn lại. Hỏi đoạn đường dài bao nhiêu mét?
A. 36m
B. 72m
C. 54m
D. 60m
- Câu 16 : Một người mang một số trứng ra chợ bán. Buổi sáng bán được (\frac{3}{5}\) số trứng mang đi. Buổi chiều bán thêm được 39 quả. Lúc về còn lại số trứng bằng (\frac{1}{8}\) số trứng đã bán. Hỏi người đó mang tất cả bao nhiêu quả trứng đi bán?
A. 153
B. 180
C. 135
D. 270
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số