Đề kiểm tra Học kì 1 môn Hóa học lớp 11 trường THP...
- Câu 1 : Cho các mẫu phân : amoni sunfat, amoni clorua, natri nitrat, kali sunfat. Số mẫu phân nhận được khi sử dụng dung dịch bari hiroxit là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4.
- Câu 2 : Khi cho Mg dư tác dụng với dd HNO3 thu được hỗn hợp khí X gồm N2O và N2. Khi phản ứng kết thúc, cho thêm NaOH vào thì giải phóng khí Y . Khí Y là
A. H2.
B. NH3.
C. NO.
D. NO2.
- Câu 3 : Phản ứng giữa HNO3 với FeO sản phẩm khử tạo ra NO. Tổng hệ số cân bằng (các số là số nguyên tối giản) trong phản ứng này là
A. 16
B. 12
C. 20
D. 22
- Câu 4 : Cho các chất khí O2, N2, CO2, CO. Chất khí độc là
A. CO
B. N2
C. CO2
D. O2
- Câu 5 : Trong rượu vang, [H+] = 3,2.10-4 M. pH của rượu đo được là:
A. 3,5
B. 9,3
C. 4,7
D. 10,5
- Câu 6 : Cho các phát biểu:(1). Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 7 : Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ X thu được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Biết tỉ khối của X so với He (MHe = 4) là 7,5. CTPT của X là:
A. CH2O2.
B. C2H6.
C. C2H4O.
D. CH2O
- Câu 8 : Chất điện li mạnh là
A. HF.
B. HClO
C. H2O
D. NaCl
- Câu 9 : Tính oxi hóa của C thể hiện ở phản ứng :
A. C + H2O → CO+ H2
B. 3C + 4Al → Al4C3
C. C + 2CuO → 2Cu + CO
D. C+O2 → CO2
- Câu 10 : Thể tích nước cần cho vào 10 ml dung dịch HCl pH = 2 để thu được dung dịch HCl pH = 4 là
A. 45 ml.
B. 990 ml.
C. 90 ml.
D. 900 ml.
- Câu 11 : Thành phần % của C, H, O trong hợp chất Z lần lượt là 54,5% ; 9,1% ; 36,4%. Công thức đơn giản nhất của Z là:
A. C2H4O
B. C3H6O
C. C5H9O
D. C4H8O2
- Câu 12 : Phân bón có hàm lượng Nitơ cao nhất là
A. NH4NO3
B. NH4Cl
C. (NH2)2CO
D. (NH4)2SO4
- Câu 13 : Dung dịch A chứa 0,1 mol Ca2+ , 0,1 mol Cu2+, 0,2 mol NO3- và x mol Cl- Giá trị của x là
A. 0,2
B. 0,3
C. 0,4
D. 0,5
- Câu 14 : Kim loại không tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội:
A. Cu, Ag
B. Al, Cu.
C. Fe, Al
D. Zn, Fe
- Câu 15 : Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Na+, Ag+, NO3–, Cl-
B. Fe3+, OH-, Cl–, Ba2+.
C. K+, Ba2+, OH–, Cl–.
D. Ca2+, Cl–, Na+, CO32–.
- Câu 16 : Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol khí CO2 vào 100ml dd NaOH 1,6 M thu được :
A. NaHCO3 và CO2 dư
B. Na2CO3 và NaOH dư
C. Na2CO3 và NaHCO3
D. Na2CO3 và CO2 dư
- Câu 17 : Hợp chất X có công thức đơn giản nhất là CH2O và có tỉ khối hơi so với hidro bằng 90. Công thức phân tử của X là
A. CH2O
B. C4H8O4
C. C6H12O6
D. C2H4O2
- Câu 18 : Phương trình ion thu gọn của phản ứng cho biết
A. nồng độ các ion trong dung dịch
B. không cho biết được điều gì
C. bản chất của phản ứng trong dung dịch chất điện li
D. những ion nào tồn tại trong dung dịch
- Câu 19 : Phương trình ion rút gọn: 2H+ + SiO32- → H2SiO3 ứng với phản ứng của chất nào sau đây?
A. Axit cacbonic và natri silicat
B. Axit cacboxilic và canxi silicat
C. Axit clohidric và canxi silicat
D. Axit clohidric và natri silicat
- Câu 20 : Dung dịch X chứa: NH4+, PO43-, NO3-. Để chứng minh sự có mặt của ion NH4+ trong dung dịch X cần dùng
A. dung dịch AgNO3
B. dung dịch H2SO4 và Cu
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch BaCl2.
- Câu 21 : Cho các chất KNO3, Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, Fe(NO3)2 . Số chất khi bị nhiệt phân thu được hỗn hợp khí NO2, O2 là
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
- Câu 22 : Phương trình ion rút gọn H+ + OH- → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng:
A. HCl + KOH → H2O + KCl.
B. H2SO4 + Ba(OH)2 → 2H2O + BaSO4
C. NaOH + NaHCO3 → H2O + Na2CO3.
D. 2HCl + Cu(OH)2 → CuCl2 + H2O
- Câu 23 : Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng trong dung dịch chứa
A. KH2PO4 và K3PO4.
B. K2HPO4 và K3PO4.
C. KH2PO4 và K2HPO4.
D. K3PO4 và KOH dư.
- Câu 24 : Đun sôi 4 dd, mỗi dd chứa 1 mol chất sau: Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2, NaHCO3, NH4HCO3. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, trường hợp nào khối lượng dung dịch giảm nhiều nhất? (Giả sử nước bay hơi không đáng kể)
A. dd Ca(HCO3)2.
B. dd NaHCO3.
C. dd Mg(HCO3)2.
D. dd NH4HCO3.
- Câu 25 : Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ?
A. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.
B. C4H10, C6H6.
C. CH3OCH3, CH3CHO.
D. C2H5OH, CH3OCH3.
- Câu 26 : Để hòa tan SiO2 người ta sử dụng dung dịch
A. HNO3 đặc.
B. HCl
C. H2SO4 đặc nóng.
D. HF.
- Câu 27 : Khi đun nóng dd canxi hidrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện. Tổng các hệ số tỉ lượng trong phương trình phản ứng là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 28 : Khi cho dư khí CO2 vào dd chứa kết tủa canxi cacbonat, thì kết tủa sẽ tan. Tổng hệ số tỉ lượng trong phương trình phản ứng là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 29 : Theo thuyết A-re-ni-ut axit là chất
A. khi tan trong nước phân li ra ion OH-
B. khi tan trong nước phân li ra ion H+
C. khi tan trong nước chỉ phân li ra ion H+
D. khi tan trong nước chỉ phân li ra ion OH_
- Câu 30 : Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau không theo một thứ tự nhất định.
B. Các chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm -CH2-, do đó tính chất hóa học khác nhau là những chất đồng đẳng.
C. Các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo được gọi là các chất đồng đẳng của nhau.
D. Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là các chất đồng phân của nhau
- Câu 31 : Chất nào sau đây là chất điện li ?
A. Ancol etylic.
B. Axit clohidric
C. Saccarozo
D. Nước nguyên chất.
- Câu 32 : Cho chất axetilen (C2H2) và benzen (C6H6), hãy chọn nhận xét đúng trong các nhận xét sau :
A. Hai chất đó giống nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.
B. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và giống nhau về công thức đơn giản nhất.
C. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.
D. Hai chất đó có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất.
- Câu 33 : Phương trình phản ứng nhiệt phân nào sai?
A. (NH4)2CO3 → 2NH3 + CO2 + H2O
B. NH4NO3 → NH3 + HNO3
C. NH4NO2 → N2 + 2H2O
D. NH4Cl → NH3 + HCl
- Câu 34 : Hiđroxit lưỡng tính là chất
A. có thể phân li ra ion H+ hoặc ion OH-.
B. vừa có tính kim loại vừa có tính phi kim.
C. vừa có thể nhận electron vừa có thể nhường electron.
D. khi tan trong nước vừa có thể phân li như axit vừa có thể phân li như bazơ.
- Câu 35 : Đốt cháy hoàn toàn 1,605 gam hợp chất hữu cơ A thu được 4,62 gam CO2 ; 1,215 gam H2O và 168 ml N2 (đktc). Tỉ khối hơi của A so với không khí không vượt quá 4. Công thức phân tử của A là:
A. C5H5N.
B. C6H9N.
C. C7H9N.
D. C6H7N
- Câu 36 : Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của chất nào sau đây?
A. H3PO4
B. P2O5
C. PO43-
D. P
- Câu 37 : Chất nào dưới đây vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl?
A. BaCl2
B. Al(OH)3
C. H2SO4
D. Fe(OH)3
- Câu 38 : Trộn 100 ml dung dịch gồm (HCl 0,1M ; HNO3 0,2M ; H2SO4 0,1M) với V ml dd Y gồm ( NaOH 0,1M ; Ba(OH)2 0,3 M ). Sau phản ứng thu được dd có pH = 13. Giá trị của V là:
A. 200
B. 100
C. 150
D. 300
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ