Đề thi học kì II Toán 3 !!
- Câu 1 : Giá trị của chữ số 7 trong số 57104 là:
A. 70
B. 700
C. 7000
D. 70 000
- Câu 2 : X : 8 = 1096 ( dư 7 ). Giá trị của X là:
A. 8768
B. 137
C. 144
D. 8775
- Câu 3 : Điền phép tính nhân và chia thích hợp vào chỗ chấm:
A. 24 : 6 x 2 = 8
B. 24 : 6 : 2 = 8
C. 24 x 6 : 2 = 8
D. 24 x 6 x 2 = 8
- Câu 4 : Châu có 10 000 đồng. Châu mua hai quyển vở, giá mỗi quyển vở là 4500 đồng. Hỏi Châu còn lại bao nhiêu tiền?
A. 5500 đồng
B. 14500 đồng
C. 1000 đồng
- Câu 5 : Một mảnh đất hình vuông có cạnh 6cm . Diện tích mảnh đất đó là:
A. 36
B. 24
C.12
- Câu 6 : Đồng hồ chỉ 8 giờ kém 20 phút thì kim phút chỉ số mấy?
A. 4
B. 8
C. 7
D. 9
- Câu 7 : Mua 2 kg gạo hết 18 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là:
A. 35 000 đồng
B. 40 000 đồng
C. 45 000 đồng
D. 50 000 đồng
- Câu 8 : Sắp xếp các số 12706, 12760, 12076, 12670 theo thứ tự từ bé đến lớn
A. 12076, 12607, 12760, 12706
B. 12076, 12760, 12607, 12706
C . 12076, 12706, 12760, 12607
D. 12076, 12607, 12706, 12760
- Câu 9 : Giá trị của biểu thức: 27 : 3 + 45 là:
A. 54
B. 55
C. 56
- Câu 10 : Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 3m 8dm = .... dm.
A. 38
B. 380
C. 308
- Câu 11 : Hình ABCD có số góc vuông là:
A. 2
B. 3
C. 4
- Câu 12 : 124 x 3 = .... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 362
B. 372
C. 374
- Câu 13 : Gấp số 5 lên 4 lần ta được số……?
A. 20
B. 25
C. 30
- Câu 14 : Trong biểu thức 4625 – x = 2316, x có giá trị là:
A. 2219
B. 2309
C. 6941
- Câu 15 : Số 12 được viết bằng số La Mã nào?
A. VII
B. IIX
C. XII
- Câu 16 : 5m 15cm = ... cm, số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 5015
B. 515
C. 5105
- Câu 17 : Ngày 29 tháng 5 là thứ 6 thì ngày 4 tháng 6 cùng năm đó là:
A. thứ 3
B. thứ 4
C. thứ 5
- Câu 18 : Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông là:
A. 6
B. 9cm
C. 9
D. 12cm
- Câu 19 : Kết quả của phép chia 36952 : 4 là:
A. 9283
B. 9238
C. 8329
D. 5961
- Câu 20 : Kết quả của phép nhân 1544 9 x 5 là:
A. 6176
B. 77245
C. 3089
D. 54277
- Câu 21 : Ngày 29 tháng 8 là thứ bảy. Vậy ngày 3 tháng 9 là thứ mấy?
A. Thứ tư
B. Thứ năm
C. Thứ sáu
D. Thứ bảy
- Câu 22 : Các số 48617; 47861; 48716 ; 47816 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A . 48617; 48716; 47861; 47816
B . 48716; 48617; 47861; 47816
C . 47816; 47861; 48617; 48716
D . 48617; 48716; 47816; 47861
- Câu 23 : Số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số là:
A. 11000
B. 10100
C. 10010
D. 10001
- Câu 24 : Kết quả của phép trừ 85371- 9046 là:
A. 76325
B. 86335
C. 76335
D. 86325
- Câu 25 : Mẹ mua 12 quả cam. Mẹ biếu bà 3 quả, mẹ để phần bố số cam. Số còn lại mẹ chia đều cho 2 anh em. Hỏi mỗi anh em được bao nhiêu quả cam?
A. 4 quả
B. 1 quả
C. 3 quả
D. 2 quả
- Câu 26 : Diện tích một hình vuông là 9. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu?
A. 3 cm
B. 12 cm
C. 4 cm
D. 36 cm
- Câu 27 : Số liền sau của số 65280 là :
A.65 290
B.65 270
C.65 281
D.65 279
- Câu 28 : Số bé nhất trong các số 6759; 6760; 5699 ; 7023 là
A.6759
B.6760
C.5699
D.7023
- Câu 29 : Kết quả của phép tính cộng 8475+347 là:
A. 9945
B. 8822
C. 8812
D. 8722
- Câu 30 : Kết quả của phép tính trừ 8356- 6837 là:
A.3519
B.3529
C.1519
D.2529
- Câu 31 : 7m 6cm = ………cm
A.76cm
B.706cm
C .760cm
D .13cm
- Câu 32 : Chu vi hình vuông có cạnh 8cm là:
A.12cm
B.32cm
C. 24cm
D.10cm
- Câu 33 : Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 5cm là:
A.15cm
B.30cm
C.25cm
D. 40cm
- Câu 34 : Có 16 cái bánh trung thu xếp đều vào 4 hộp. Hỏi 5 hộp như thế có bao nhiêu cái bánh?
A.4 cái bánh
B. 20 cái bánh
C. 40 cái bánh
D.10 cái bánh
- Câu 35 : Trong các số: 42 978; 42 075; 42 090; 42 999, Số lớn nhất là:
A. 42 999
B. 43 078
C. 42 075
D. 42 090
- Câu 36 : Số liền sau của 78998 là:
A.78901
B. 78991
C. 78999
D. 78100
- Câu 37 : Cho dãy số liệu: 9; 1999; 199; 2009; 1000; 79768; 9999.
A. 8 số
B. 9 số
C. 10 số
D. 7 số
- Câu 38 : Giá trị của số 5 trong số 65 478 là:
A. 50000
B. 5000
C. 500
D. 50
- Câu 39 : Số gồm 7 chục nghìn, 8 nghìn, 3 trăm, 4 chục, 2 đơn vị được viết là:
A. 75242
B. 78342
C. 57242
D. 73842
- Câu 40 : Kết quả của phép chia 40050: 5 là:
A. 810
B. 81
C. 801
D. 8010
- Câu 41 : Gía trị của biểu thức (4536 + 73845): 9 là:
A. 9709
B. 12741
C. 8709
D. 8719
- Câu 42 : Tìm số tròn nghìn ở giữa số 9068 và 11982 là:
A. 10000 và 11000
B. 10000 và 12000
C. 11000 và 9000
D. 12000 và 11000
- Câu 43 : 4 giờ 9 phút = ………….phút
A. 49 phút
B. 36 phút
C. 249 phút
D. 13 phút
- Câu 44 : Số 21 được viết bằng chữ số La Mã là:
A. XI
B. XII
C. XXI
D. IXX
- Câu 45 : Hình trên có số hình tam giác và tứ giác là:
A. 7 tam giác, 6 tứ giác
B. 7 tam giác, 5 tứ giác
C. 6 tam giác, 5 tứ giác
D. 7 tam giác, 7 tứ giác.
- Câu 46 : Tìm X: X: 4 = 1020 (dư 3)
A. 4083
B. 4038
C. 4080
D. 4008
- Câu 47 : Mẹ đem 100 000 đồng đi chợ; mẹ mua cho Mai một đôi giày hết 36500 đồng và mua một áo phông hết 26500 đồng. Số tiền còn lại mẹ dùng để mua thức ăn. Hỏi mẹ đã dùng bao nhiêu tiền để mua thức ăn?
A. 33000
B. 35000
C. 36000
D. 37000
- Câu 48 : Một hình chữ nhật có chiều dài 42m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi khu đất đó.
A. 112
B. 122
C. 56
D. 65
- Câu 49 : Số liền trước của 79000 là:
A.78901
B. 78991
C. 78999
D. 78100
- Câu 50 : Dãy số : 9; 1999; 199; 2009; 1000; 79768; 9999; 17; 1000; 17000 có tất cả mấy số?
A. 11 số
B. 8 số
C. 9 số
D. 10 số
- Câu 51 : Giá trị của số 5 trong số 64578 là:
A. 5000
B. 500
C. 50 000
D. 50
- Câu 52 : Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là:
A. 4660
B. 4960
C. 4860
D. 4760
- Câu 53 : Kết quả của phép trừ 85371- 9046 là:
A. 86335
B. 76325
C. 76335
D. 86325
- Câu 54 : 2 giờ = … phút Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 120 phút
B. 110 phút
C. 60 phút
D. 240 phút
- Câu 55 : Mua 2kg gạo hết 18000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là:
A. 35 000 đồng
B. 40 000 đồng
C. 45 000 đồng
D. 50 000 đồng
- Câu 56 : Hình trên có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác:
A. 9 hình tam giác, 2 hình tứ giác
B. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác
C. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác
D. 9 hình tam giác, 4 hình tứ giác
- Câu 57 : Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài là 12 cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 32 cm
B. 16 cm
C. 18 cm
D. 36 cm
- Câu 58 : Cho dãy số liệu: 8;1998;195; 2007;1000; 71; 768; 9999; 17.
A. 11 số
B. 8 số
C. 9 số
D. 10 số
- Câu 59 : 253 + 10 x 4 = ?
A. 200
B. 250
C. 300
D. 293
- Câu 60 : Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 45 thì bằng 100 trừ đi 27. Số cần tìm là:
A. 73
B. 38
C. 28
D. 27
- Câu 61 : 1 tuần lễ và 3 ngày = …………..ngày?
A. 7
B. 10
C. 14
D. 9
- Câu 62 : Đồng hồ A chỉ mấy giờ?
A. 2 giờ 5 phút.
B. 2giờ 10 phút.
C. 5 giờ 40 phút.
D. 11 giờ 20 phút
- Câu 63 : Trong một năm, ngày 27 tháng 5 là ngày thứ sáu thì ngày 1 tháng 6 là:
A. Thứ ba
B. Thứ sáu
C. Thứ năm
D. Thứ tư
- Câu 64 : Mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 35m, chiều rộng 20m. Chu vi mảnh đất đó là:
A. 110cm
B. 55cm
C. 65cm
D. 85cm
- Câu 65 : Chu vi hình vuông là 24cm. Cạnh của hình vuông đó là
A. 20cm
B. 4cm
C. 6cm
D. 8cm
- Câu 66 : Nửa chu vi một hình chữ nhật là 60m và chiều rộng là 20m. Chiều dài của hình chữ nhật đó là:
A. 50m
B. 40m
C. 60m
D. 70m
- Câu 67 : Ngày thứ nhất bán được 2008 kg gạo, ngày thứ hai bán được gấp 3 lần ngày thứ nhất. Cả hai ngày bán được bao nhiêu ki- lô - gam gạo ?
A. 8032 kg
B. 8000 kg
C. 8023 kg
D. 8002 kg
- Câu 68 : Mỗi bông hoa có giá tiền là 1500 đồng. Vậy để mua 6 bông hoa, cần trả bao nhiêu tiền?
A. 900 đồng
B. 9 000 đồng
C. 90000đồng
D. 90 đồng
- Câu 69 : Số tròn nghìn ở giữa 9068 và 11982 là:
A. 10 000 và 12 000
B. 11 000 và 9 000
C. 10 000 và 11 000
D. 11 000 và 12 000
- Câu 70 : Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 36cm và chiều rộng 9cm là:
A. 234
B. 320
C. 324
D. 342
- Câu 71 : Chu vi hình vuông là 176cm. Cạnh hình vuông là:
A. 46cm
B. 180cm
C. 188cm
D. 44cm
- Câu 72 : Phần trắc nghiệm
A. 24 825
B. 24 835
C. 25 825
D. 24 725
- Câu 73 : Tích của 12 408 với 4 là:
A. 49 602
B. 48 630
C. 48 632
D. 49 632
- Câu 74 : Số liền trước số 9999 là:
A. 10 000
B. 9998
C. 9990
D. 8999
- Câu 75 : Số tròn chục đứng liền sau số 2350 là
A. 2251
B. 2340
C. 2360
D. 2370
- Câu 76 : Số nào cộng với 17090 để có tổng bằng 20000?
A. 2010
B. 3010
C. 37090
D. 2910
- Câu 77 : Cho X x 5 = 2485. Giá trị của X là:
A. 497
B. 479
C. 12 425
D. 947
- Câu 78 : Lan đi từ trường lúc 17 giờ kém 15 phút và về đến nhà lúc 17 giờ 5 phút. Lan đi từ trường về nhà hết:
A. 15 phút
B. 5 phút
C. 30 phút
D. 20 phút
- Câu 79 : Mỗi xe ô tô chở được 4 máy phát điện. Để chở hết 15 máy phát điện như thế thì cần ít nhất số ô tô là:
A. 3 xe
B. 4 xe
C. 5 xe
D. 11 xe
- Câu 80 : Bạn Nam có 8 viên bi, bạn Hải có nhiều hơn Nam 32 viên bi. Hỏi số bi của Hải gấp mấy lần số bi của Nam.
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
- Câu 81 : Giá trị của chữ số 8 trong số 1368 bằng một phần mấy giá trị của chữ số 8 trong số 24589
A.
B.
C.
D.
- Câu 82 : Phần trắc nghiệm
A. 175
B. 157
C. 751
D. 571
- Câu 83 : Chu vi hình vuông có kích thước như hình vẽ là:
A. 12cm
B. 9cm
C. 6cm
D. 3cm
- Câu 84 : Đoạn thẳng AB có độ dài là 16cm. Đoạn thẳng CD có độ dài bằng một nửa độ dài đoạn thẳng AB. Vậy độ dài của đoạn thẳng CD là:
A. 2cm
B. 14cm
C. 6cm
D. 8cm
- Câu 85 : Giá trị của chữ số 8 trong số 786 là:
A. 151
B. 80
C. 86
D. 8
- Câu 86 : Trong các số: 1357; 2735; 2375; 1537 số lớn nhất là:
A. 1357
B. 2735
C. 2375
D. 1537
- Câu 87 : Tháng 5 có …. ngày?
A. 28
B. 29
C. 30
D. 31
- Câu 88 : Kết quả của phép tính 5 467 - 535 là:
A. 3942
B. 3842
C. 4932
D. 6932
- Câu 89 : Một số chia cho 7 được thương là 5 và dư 3. Số đó là:
A. 15
B. 32
C. 35
D. 38
- Câu 90 : Tấm bìa có chiều dài 8cm, chiều rộng 5m. Chu vi tấm bìa là:
A. 26cm
B. 28 cm
C. 40cm
D. 70cm
- Câu 91 : Tháng 4 có …. ngày ?
A. 28
B. 29
C. 30
D. 31
- Câu 92 : Kết quả của phép tính 5467 - 345 là:
A. 5122
B. 4322
C. 6888
D. 1227
- Câu 93 : Tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 4m. Chu vi tấm bìa là:
A. 46cm
B. 22cm
C. 28cm
D. 48cm
- Câu 94 : 8m 6cm = ………cm
A.86cm
B.806cm
C. 860cm
D.13cm
- Câu 95 : 1 tuần lễ và 4 ngày = …………..ngày?
A. 10 ngày
B. 11 ngày
C. 12 ngày
D. 13 ngày
- Câu 96 : 233 + 9 x 5 = ?
A. 270
B. 176
C. 278
D. 245
- Câu 97 : Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
- Câu 98 : Hình vuông ABCD có chu vi 48 cm. Tính độ dài cạnh hình vuông ABCD?
- Câu 99 : Có 16560 viên gạch xếp đều lên 8 xe tải. Hỏi 3 xe tải đó chở được bao nhiêu viên gạch?
- Câu 100 : Có 42 cái cốc như nhau được xếp đều vào 7 hộp. Hỏi có 4572 cái cốc cùng loại thì xếp được vào bao nhiêu hộp như thế ?
- Câu 101 : Khi thực hiện phép nhân một số tự nhiên với 8 do nhầm lẫn nên bạn Lan đã viết nhầm số 8 thành số 6 nên thu được kết quả là 5832. Tìm tích đúng của phép nhân?
- Câu 102 : Một quyển sách truyện dày 128 trang. An đã đọc được số trang đó. Hỏi An đã đọc được bao nhiêu trang sách?
- Câu 103 : Tìm x, biết:
- Câu 104 : Vẽ thêm kim phút của đồng hồ theo thời gian ghi bên dưới
- Câu 105 : Người ta lát nền 4 căn phòng như nhau cần 1800 viên gạch. Hỏi muốn lát nền 5 căn phòng như thế cần bao nhiêu viên gạch?
- Câu 106 : Có 4 bạn đến nhà Mai chơi. Mẹ cho Mai à cac bạn 1 hộp kẹo. Nếu Mai và các bạn mỗi người ăn 4 cái kẹo thì trong hộp còn lại 4 cái kẹo. Hỏi lúc đầu trong hộp có bao nhiêu cái kẹo?
- Câu 107 : Đúng ghi Đ, sai ghi S:
- Câu 108 : Bốn bạn Xuân, Hạ, Thu, Đông có cân nặng lần lượt là 33kg, 37kg, 35kg, 39kg. Dựa vào số liệu trên hãy sắp xếp cân nặng của các bạn theo thứ tự tăng dần.
- Câu 109 : Hình bên có .........góc vuông và .......góc không vuông.
- Câu 110 : 45 chiếc ghế được xếp thành 5 hàng. Hỏi 1125 chiếc ghế như thế xếp được thành mấy hàng?
- Câu 111 : Tìm y:Y x 4 = 32 x 8
- Câu 112 : Cho chu vi hình chữ nhật bằng 40cm, tính diện tích hình chữ nhật đó biết chiều dài bằng 16cm.
- Câu 113 : Điền dấu >, < , =
- Câu 114 : Điền dấu > , < , =
- Câu 115 : Điền dấu >, < , =
- Câu 116 : Một người đi bộ trong 6 phút đi được 480 m. Hỏi trong 9 phút người đó đi được bao nhiêu mét đường? (Quãng đường trong mỗi phút đi đều như nhau)
- Câu 117 : Tìm số có 2 chữ số. Nếu lấy 2 chữ số của số đó nhân với nhau ta được 54, biết rằng có 1 chữ số là 6. Vậy số cần tìm là?
- Câu 118 : Lan đi học lúc 7 giờ kém15 phút và đến trường lúc 7giờ 5 phút. Lan đi từ nhà đến trường hết ……… phút.
- Câu 119 : Chu vi của hình vuông là 32cm. Diện tích của hình vuông đó là……….
- Câu 120 : Tìm x:
- Câu 121 : Một cửa hàng có56780 kg gạo, đã bán số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo?
- Câu 122 : Nối phép tính với kết quả đúng
- Câu 123 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm.
- Câu 124 : Hình bên có ....... hình tam giác, có ....... hình tứ giác
- Câu 125 : Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài là 12 cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó là:
- Câu 126 : Đặt tính rồi tính:
- Câu 127 : Một đội thuỷ lợi đào được 132 m mương trong 4 ngày . Hỏi đội đó đào được bao nhiêu m mương trong 7 ngày?
- Câu 128 : Phần tự luận
- Câu 129 : Có 2135 quyển vở được xếp vào 7 thùng. Hỏi 5 thùng đó có bao nhiêu quyển vở?
- Câu 130 : Cho tích 25 x y. Nếu thêm vào thừa số thứ hai 3 đơn vị thì tích tăng lên bao nhiêu đơn vị?
- Câu 131 : Cứ 42kg gạo đựng đều vào 7 bao. Hỏi 5 bao như thế thì đựng bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
- Câu 132 : Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm.
- Câu 133 : Đặt tính rồi tính
- Câu 134 : Trong thư viện có 372 quyển sách tham khảo đem xếp đều vào 2 tủ, mỗi tủ có 3 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách? Biết mỗi ngăn có số sách như nhau.
- Câu 135 : Chú thợ ghép bốn mảnh gỗ hình vuông có cạnh 60 cm để được tấm biển quảng cáo như hình bên. Hỏi chú cần bao nhiêu mét nhôm để viền xung quanh tấm biển đó?
- Câu 136 : Mẹ Hà có 1kg bột. Mẹ làm bánh hết 550g bột. Hỏi mẹ Hà còn lại bao nhiêu gam bột?
- Câu 137 : Hiệu của số lớn nhất có ba chữ số và số bé nhất có ba chữ số khác nhau là:.............................
- Câu 138 : Một cửa hàng có 48 l dầu, người ta đã bán đi số dầu đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu lít dầu?
- Câu 139 : Người ta thường dùng đơn vị đo độ dài nào để đo:
- Câu 140 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm:
- Câu 141 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
- Câu 142 : Điền kết quả, đáp án vào chỗ chấm:
- Câu 143 : Đội Một trồng được 205 cây, đội Hai trồng được số cây gấp 3 lần đội Một. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây?
- Câu 144 : Chu vi một hình vuông có là 16 cm. Tính cạnh của hình vuông đó?
- Câu 145 : Hai bác thợ cưa một cây gỗ dài 8m thành những đoạn dài 2m. Cứ 12 phút thì bác cưa xong 1 đoạn. Hỏi hai bác cưa hết cây gỗ đó trong bao lâu?
- Câu 146 : Đặt tính rồi tính:
- Câu 147 : Có 456 kg gạo đựng đều vào 4 bao. Hỏi 6 bao như thế đựng được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
- Câu 148 : Mai đi học lúc 7 giờ kém 20 phút và đến trường lúc 7giờ 5 phút. Mai đi từ nhà đến trường hết ……… phút
- Câu 149 : Có 1290 quyển vở được xếp vào 6 thùng. Hỏi 4 thùng đó có bao nhiêu quyển vở?
- - Giải bài tập Toán 3 kì 1 !!
- - Giải bài tập Toán 3 kì 2 !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số Có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) Có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Luyện tập trang 4 Có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần) Có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Luyện tập trang 6 có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần) có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Luyện tập trang 8 có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Ôn tập các bảng nhân có đáp án !!