Đề kiểm tra Hóa học 11 Giữa kì 2 có đáp án !!
- Câu 1 : Các chất trong hỗn hợp nào sau đây đều tạo kết tủa với dung dịch ?
A. Axetilen, benzen, butilen.
B. Etilen, butađien, but – 1 – in.
C. But – 1 – in, propin, etilen.
D. But – 1 – in, propin, axetilen.
- Câu 2 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau: . Vậy A, B, C, D lần lượt là:
A. etin, benzen, xiclohexan, hex – 1 – en.
B. etin, vinyl axetilen, isobutilen, poliisobutilen.
C. etin, vinyl axetilen, butađien, poli butađien.
D. etin, vinyl axetilen, butan, but – 2 – en.
- Câu 3 : Hiđrocacbon nào sau đây khi phản ứng với dung dịch brom thu được 1, 2 – đibrombutan?
A. But – 1 – en.
B. Butan.
C. But – 1 – in.
D. Buta - 1, 3 – đien.
- Câu 4 : Đốt cháy chất nào sau đây cho ?
A. .
B. .
C. .
D.
- Câu 5 : Cho 0,448 lít hỗn hợp khí gồm metan và etilen đi qua dung dịch brom dư, thấy dung dịch nhạt màu và còn 0,112 lít khí thoát ra. Biết các thể tích khí đo ở đktc, thành phần % thể tích khí metan có trong hỗn hợp là
A. 25%.
B. 50%.
C. 60%.
D. 37,5%.
- Câu 6 : Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch trong theo tỉ lệ 1 : 2 về số mol?
A. .
B. .
C. CH ≡ C − C ≡ CH.
D.
- Câu 7 : Cho m gam propin phản ứng hoàn toàn với lượng dư thấy xuất hiện 1,47 gam kết tủa vàng. Giá trị của m là:
A. 0,2.
B. 0,4.
C. 0,6.
D. 0,8.
- Câu 8 : Hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon mạch hở có thể là ankan, anken, ankin và ankađien. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được , X không thể gồm:
A. ankan và anken.
B. ankan và ankađien.
C. ankan và ankin.
D. hai anken.
- Câu 9 : Khi cho hỗn hợp gồm: buta – 1,3 – đien; butilen; butin tác dụng hoàn toàn với hiđro ở nhiệt độ cao, có Ni làm xúc tác thu được sản phẩm là
A. butan.
B. isobutan.
C. isobutilen.
D. pentan.
- Câu 10 : Cho dãy chuyển hoá sau: . Công thức phân tử của B là:
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 11 : Ứng với công thức phân tử có bao nhiêu đồng phân là anken?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 12 : Đốt cháy số mol như nhau của hai hiđrocacbon mạch hở thu được số mol như nhau, còn tỉ lệ số mol và của chúng tương ứng là 1 : 1,5. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Hai hiđrocacbon đều là ankan.
B. Hai hiđrocacbon có thể là ankan và anken.
C. Hai hiđrocacbon có cùng số nguyên tử C.
D. Hai hiđrocacbon là và .
- Câu 13 : Hiđro hóa propin bằng lượng hiđro dư với xúc tác đun nóng cho sản phẩm chính là:
A. propilen.
B. propan.
C. xiclopropan.
D. anlen.
- Câu 14 : But – 1 – en tác dụng với HBr tạo ra sản phẩm chính là:
A. 1 – brombuten.
B. 2 – brombuten.
C. 1 – brombutan.
D. 2 – brombutan.
- Câu 15 : Chất nào sau đây phản ứng được với (trong dung dịch ) theo tỉ lệ 1 : 2 về số mol?
A. Axetilen.
B. Vinylaxetilen.
C. But – 1 – in.
D. Propin.
- Câu 16 : Axetilen dễ cho phản ứng thế hơn etilen vì lí do nào sau đây?
A. Vì phân tử axetilen không bền bằng etilen.
B. Vì phân tử axetilen có 2 liên kết pi còn phân tử etilen chỉ có 1 liên kết pi.
C. Vì nguyên tử H bên cạnh liên kết ba trong phân tử axetilen linh động hơn nguyên tử hiđro bên cạnh liên kết đôi trong phân tử etilen.
D. Vì nguyên tử H trong axetilen ít linh động hơn nguyên tử hidro trong etilen.
- Câu 17 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp các hiđrocacbon mạch hở trong cùng một dãy đồng đẳng thu được . Các hiđrocacbon đó có thể thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?
A. Ankan.
B. Anken.
C. Ankin.
D. Parafin.
- Câu 18 : Hỗn hợp gồm để thu được tinh khiết người ta cho hỗn hợp lội chậm qua:
A. dd NaOH.
B. dd .
C. dd .
D. nguyên chất.
- Câu 19 : Cho các sơ đồ phản ứng: Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 20 : Chất tham gia phản ứng tạo kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac là:
A. etilen.
B. buta – 1, 3 – đien.
C. but – 2 – in.
D. propin.
- Câu 21 : Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X bằng một lượng oxi vừa đủ. Sản phẩm khí và hơi dẫn qua bình đựng đặc thì thể tích giảm một nửa. X thuộc dãy đồng đẳng nào?
A. Ankan.
B. Anken.
C. Ankin.
D. Không xác định được.
- Câu 22 : Dãy đồng đẳng nào sau đây tham gia phản ứng cộng với theo tỉ lệ 1:1?
A. Ankin.
B. Anken.
C. Ankan.
D. Ankađien.
- Câu 23 : Phản ứng của ankin với dung dịch thuộc loại phản ứng:
A. thế.
B. oxi hóa hoàn toàn.
C. cộng.
D. tách.
- Câu 24 : Hiện tượng xuất hiện khi dẫn khí axetilen qua ống nghiệm đựng dung dịch ?
A. Kết tủa vàng nhạt.
B. Kết tủa nâu.
C. Kết tủa tím.
D. Kết tủa đen.
- Câu 25 : Khi đốt cháy hoàn toàn 7,84 lít hỗn hợp khí gồm (đktc) thu được 16,8 lít khí (đktc) và x gam . Giá trị của x là?
A. 6,3.
B. 13,5.
C. 18,0.
D. 19,8.
- Câu 26 : Hỗn hợp X gồm etilen và axetilen. Để tách riêng từng hóa chất trong X dùng cặp hóa chất là:
A. dd .
B. dd HCl.
C. dd , dd HCl.
D. .
- Câu 27 : Cho hỗn hợp X gồm các chất sau: but – 1 – en, buta – 1, 3 – đien, vinylaxetilen, isobutilen. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra butan?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 28 : Hợp chất đầu và các hợp chất trung gian trong quá trình điều chế ra cao su buna (1) là: etilen (2), metan (3), ancol etylic (4), đivinyl (5), axetilen (6). Hãy sắp xếp các chất theo đúng thứ tự xảy ra trong quá trình điều chế.
A. 3 → 6 → 2 → 4 → 5 → 1.
B. 6 → 4 → 2 → 5 → 3 → 1.
C. 2 → 6 → 3 → 4 → 5 → 1.
D. 4 → 6 → 3 → 2 → 5 → 1.
- Câu 29 : Tên thông thường của
A. anlen.
B. butađien.
C. butilen.
D. buten.
- Câu 30 : Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon mạch hở thu được . Hiđrocacbon đó có thể thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?
A. Ankan hoặc ankin.
B. Ankin hoặc ankađien.
C. Anken hoặc xicloankan.
D. Anken hoặc aren.
- Câu 31 : Axetilen tác dụng với HCl có xúc tác ở nhiệt độ thu được sản phẩm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 32 : Anken có bao nhiêu đồng phân cấu tạo khi tác dụng với dung dịch HCl chỉ cho một sản phẩm hữu cơ duy nhất?
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
- Câu 33 : A là hiđrocacbon mạch thẳng có tác dụng với dd theo tỉ lệ mol là 1:1 tạo kết tủa màu vàng. Vậy A là:
A. hiđrocacbon có 1 nối 3 ở đầu mạch khác .
B. hiđrocacbon có 2 nối ba đầu mạch.
C. ankin có 1 nối ba đầu mạch.
D. ankin có 2 nối 3 đầu mạch.
- Câu 34 : Để phân biệt dùng cặp hoá chất
A. .
B. .
C. .
D.
- Câu 35 : Cho hỗn hợp gồm 3 ankin đi qua bình đựng nước brom, thấy làm mất màu dung dịch chứa tối đa 16 gam brom. Tổng số mol của 3 ankin là:
A. 0,025.
B. 0,05.
C. 0,075.
D. 0,1.
- Câu 36 : Đốt cháy hoàn toàn hai hiđrocacbon mạch hở trong cùng một dãy đồng đẳng thu được . Hai hiđrocacbon đó có thể thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?
A. Ankan.
B. Anken.
C. Ankin.
D. Parafin.
- Câu 37 : Cho buta – 1,3 – đien phản ứng với dd brom không thu được sản phẩm là:
A. 3,4 – đibrom – but – 1 – en.
B. 1,4 – đibrom – but – 2 – en.
C. 1,2,3,4 – tetrabrombutan.
D. 1,1 – đibrombutan.
- Câu 38 : Ankin nào sau đây có thể tạo kết tủa với dung dịch ?
A. Butađien.
B. Axetilen.
C. Vinylaxetilen.
D. Axetilen và vinylaxetilen.
- Câu 39 : Có thể phân biệt nhanh 2 đồng phân mạch hở, chứa một liên kết ba của bằng thuốc thử là:
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch .
C. dung dịch .
D. dung dịch .
- Câu 40 : Phân tử khối trung bình của PE là 420 000 đvC. Hệ số polime hóa của PE là:
A. 12 000.
B. 13 000.
C. 15 000.
D. 17 000.
- Câu 41 : Cho một ankan X thực hiện phản ứng thế với Clo tỉ lệ 1 : 1 thu được sản phẩm chứa 33,33% clo về khối lượng.
- Câu 42 : Hỗn hợp khí X gồm và có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Tính hiệu suất của phản ứng hiđro hóa.
- Câu 43 : Hỗn hợp X gồm axetilen và 2 ank – 1 – in. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với lượng dư dung dịch thu được m + 55,64 gam hỗn hợp kết tủa. Mặt khác đốt m gam hỗn hợp X thu được 55,44 gam và 15,48 gam nước. Tính phần trăm khối lượng axetilen trong hỗn hợp.
- Câu 44 : Đốt cháy hoàn toàn một thể tích gồm và thu được và có tỉ lệ số mol là 1 : 1. Tính phần trăm thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu.
- Câu 45 : Cho 2,24 lít hỗn hợp gồm 2 anken kế tiếp trong dãy đồng đẳng vào bình đựng 100g dung dịch brom 10% sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng bình dung dịch brom tăng 2,94g. Xác định công thức của 2 anken.
- Câu 46 : Một hỗn hợp khí (X) gồm 1 ankan, 1 anken và 1 ankin có thể tích 1,792 lít (ở đktc) được chia thành 2 phần bằng nhau:
- Câu 47 : Hiđrocacbon X chỉ tham gia phản ứng cộng với HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có hàm lượng clo là 55,04%. Xác định công thức phân tử của X.
- Câu 48 : Cho hỗn hợp X gồm . Lấy 4,3 gam X tác dụng hết với dung dịch brom dư thì thấy khối lượng brom phản ứng là 24 gam. Mặt khác, nếu cho 6,72 lít hỗn hợp X (ở đktc) tác dụng với lượng dư thì thu được 18 gam kết tủa. Xác định phần trăm thể tích khí có trong hỗn hợp X.
- Câu 49 : Để điều chế cao su buna người ta có thể thực hiện theo các sơ đồ biến hóa sau:
- Câu 50 : Khi thực hiện phản ứng nhiệt phân metan để điều chế axetilen thu được hỗn hợp X gồm axetilen, hiđro và metan chưa phản ứng hết. Tỉ khối của X so với bằng 4,44. Tính hiệu suất của phản ứng nhiệt phân metan
- Câu 51 : Đốt cháy a (g) 1 anken A mạch hở thu được 4,48 lít (đktc). Mặt khác a (g) A làm mất màu vừa đủ 8 gam brom.
- Câu 52 : Hỗn hợp B gồm etan, etilen và propin. Cho 12,24 gam B tác dụng với lượng dư sau phản ứng thu được 14,7 gam kết tủa. Mặt khác 4,256 lít khí B ở đktc phản ứng vừa đủ với 140 ml dung dịch brom 1M. Tính khối lượng từng chất trong 12,24 gam B (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn).
- Câu 53 : X, Y, Z là 3 hiđrocacbon kế tiếp trong dãy đồng đẳng, trong đó . Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 2 lít dung dịch 0,1M được m gam kết tủa. Tính m.
- Câu 54 : Cho 1,14 gam hỗn hợp (G) gồm 2 ankin X và Y là đồng đẳng kế tiếp vào dd brom dư đến hoàn toàn thấy có 8 gam phản ứng.
- Câu 55 : Cho sơ đồ chuyển hóa: .
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ