Dạng bài tập về Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 4, 5,...
- Câu 1 : Số nào chia hết cho 2;3;5;9
A. 120
B. 945
C. 340
D. 450
- Câu 2 : Xét số 13∗ thay * bởi chữ số nào thì 13∗ chia hết cho 2?
A. 0; 2; 4; 6; 8
B. 0; 1; 3; 5; 7
C. 0; 1; 2; 3; 4
D. 5; 6; 7; 8; 9
- Câu 3 : Cho các số 121; 132; 144; 165; 168; 179 Số chia hết cho 11 là?
A. 120; 132;179
B. 121; 132;165
C. 155; 168;165
D. 155; 179; 121
- Câu 4 : Tổng chia hết cho 5 là
A. A = 10 + 25 + 34 + 2000
B. A = 5 + 10 + 70 + 1995
C. A = 25 + 15 + 33 + 45
D. A = 12 + 25 + 2000 + 1997
- Câu 5 : Từ ba trong bốn số 5, 6, 3, 0 hãy ghép thành số có ba chữ số khác nhau là số lớn nhất chia hết cho 2 và 5
A. 560
B. 360
C. 630
D. 650
- Câu 6 : Cho các số: 2141; 1345; 4620; 234. Trong các số đó
- Câu 7 : Điền chữ số vào dấu * để:
- Câu 8 : Điền chữ số vào dấu * để:
- Câu 9 : Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì: (n+1)(n+4) ⋮ 2
Xem thêm
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số