Trắc nghiệm Sinh 8 Bài 7: (có đáp án) Bộ xương (ph...
- Câu 1 : Bàn chân hình vòm ở người có ý nghĩa thích nghi như thế nào ?
A. Làm giảm tác động lực, tránh được các sang chấn cơ học lên chi trên khi di chuyển.
B. Hạn chế tối đa sự tiếp xúc của bề mặt bàn chân vào đất bởi đây là nơi tập trung nhiều đầu mút thần kinh, có tính nhạy cảm cao.
C. Phân tán lực và tăng cường độ bám vào giá thể/ mặt đất khi di chuyển, giúp con người có những bước đi vững chãi, chắc chắn.
D. Tất cả các phương án đưa ra.
- Câu 2 : Bộ xương người có nhiểu đặc điểm tiến hoá thích nghi với tư thế đứng thẳng và lao động thể hiện ở điểm nào?
A. Hộp sọ phát triển, lồng ngực nở.
B. Cột sống cong 4 chỗ, xương chậu nở.
C. Chi trên có khớp linh hoạt, ngón cái đối diện với 4 ngón kia.
D. Cả A và B.
- Câu 3 : Bộ xương người có chức năng cơ bản nhất là?
A. Nâng đỡ cơ thể giúp cho cơ thể đứng thẳng trong không gian.
B. Tạo nên các khoang, chứa và bảo vệ các cơ quan.
C. Làm chỗ bám cho các phần mểm, giúp cho cơ thể có hình dạng nhất định.
D. Cùng với hệ cơ giúp cho cơ thể vận động dễ dàng.
- Câu 4 : Nêu chức năng chính của bộ xương
A. Tạo khung năng đỡ cơ thể giúp cơ thể có hình dáng nhất định
B. Tạo khoang chứa và bảo vệ các nội quan
C. Là chỗ bám cho các cơ giúp cơ thể vận động
D. Cả A, B và C
- Câu 5 : Bộ xương có vai trò gì?
A. Nâng đỡ cơ thể
B. Bảo vệ các cơ quan
C. Giúp cơ thể vận động
D. Cả A, B và C
- Câu 6 : Xương chi trên có nhiệm vụ chính là?
A. Bảo về cơ thể
B. Nâng đỡ cơ thể
C. Vận động
D. Cả A và B
- Câu 7 : Bao hoạt dịch có ở loại khớp nào dưới đây ?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Khớp bất động
C. Khớp bán động
D. Khớp động
- Câu 8 : Ổ khớp chỉ có ở?
A. Khớp động
B. Khớp bán động
C. Khớp bất động
D. Khớp sụn
- Câu 9 : Khớp khuỷu tay thuộc loại?
A. Khớp động.
B. Bán động
C. Không động.
D. Cố định.
- Câu 10 : Khớp xương sau đây thuộc loại khớp động là:
A. Khớp giữa 2 xương cẳng tay (xương trụ và xương quay)
B. Khớp giữa các xương đốt sống
C. Khớp giữa xương sườn và xương ức
D. Khớp giữa xương cẳng tay và xương cánh, tay
- Câu 11 : Trong các khớp sau: khớp ngón tay, khớp gối, khớp sọ, khớp đốt sống thắt lưng, khớp khủyu tay. Có bao nhiêu khớp thuộc loại khớp động:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 12 : Loại khớp nào sau đây thuộc khớp động ?
A. Khớp khuỷu tay
B. Khớp xương hộp sọ.
C. Khớp giữa các đốt sống
D. Cả A và B.
- Câu 13 : Khớp động cử động dễ dàng là nhờ:
A. Hai đầu xương có sụn trơn, bóng, giữa có một bao chứa dịch khớp.
B. Phẳng, hẹp.
C. Hình răng cưa khớp với nhau.
D. Cả A, B, C đều đúng
- Câu 14 : Khớp động linh hoạt hơn khớp bán động là do:
A. Khớp động có diện khớp ở hai đầu xương tròn và lớn, có sụn trơn bóng.
B. Giữa khớp có bao chứa dịch.
C. Diện khớp của khớp bán động phẳng và hẹp.
D. Cả A, B và C đều đúng
- Câu 15 : Khớp được cử động dễ dàng nhờ hai đầu xương có sụn đầu khớp nằm trong một bao chứa dịch khớp là:
A. Khớp bán động
B. Khớp động
C. Khớp bất động
D. Cả A, B, C đều đúng
- Câu 16 : Loại khớp nào dưới đây không có khả năng cử động ?
A. Khớp giữa xương đùi và xương cẳng chân
B. Khớp giữa các xương hộp sọ
C. Khớp giữa các đốt sống
D. Khớp giữa các đốt ngón tay
- Câu 17 : Các khớp xương sọ thuộc kiểu:
A. Bất động
B. Bán động
C. Động
D. Cả A, B và C
- Câu 18 : Bộ xương người được chia thành các xương:
A. Đầu, mình, ngực.
B. Đầu, thân, các chi (chân và tay).
C. Đầu, chân và tay
D. Đầu, cổ, bụng
- Câu 19 : Nêu thành phần của bộ xương
A. Xương đầu
B. Xương thân
C. Xương các chi
D. Cả A, B và C
- Câu 20 : Bộ xương người gồm những phần nào?
A. Phần thân và phần chân tay.
B. Phần đầu và phần thân.
C. Phần đầu, phần thân và phần tay chân
D. Phần mặt, phần thân và chân tay
- Câu 21 : Đặc điểm câu tạo xương đầu của người là:
A. Tỉ lệ sọ nhỏ hơn tỉ lệ mặt
B. Tí lệ sọ và mặt bằng nhau
C. Tỉ lệ sọ lớn hơn tỉ lệ mặt
D. Cả A, B đều sai
- Câu 22 : Xương đầu được chia thành 2 phần là:
A. Mặt và cổ
B. Mặt và não
C. Mặt và sọ
D. Đầu và cổ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 2 Cấu tạo cơ thể người
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 3 Tế bào
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 4 Mô
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 10 Hoạt động của cơ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 9 Cấu tạo và tính chất của cơ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 11 Tiến hoá của hệ vận động và Vệ sinh hệ vận động
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 6 Phản xạ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 7 Bộ xương
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 8 Cấu tạo và tính chất của xương
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 13 Máu và môi trường trong cơ thể