Đề kiểm tra ôn tập 1 tiết HK2 môn Sinh 8 năm 2019-...
- Câu 1 : Tiền chất của vitamin A chứa nhiều trong loại quả nào dưới đây?
A. Gấc
B. Roi
C. Táo ta
D. Đào lộn hột
- Câu 2 : Vai trò chủ yếu của nguyên tố sắt trong cơ thể người là gì?
A. Là thành phần cấu tạo nên xương và răng
B. Là thành phần không thể thiếu của hoocmôn tuyến giáp
C. Là thành phần cấu tạo nên huyết sắc tố (hêmôglôbin) trong hồng cầu
D. Là thành phần cấu tạo nên nhiều loại vitamin
- Câu 3 : Với cùng một trọng lượng thì khi ôxi hoá hoàn toàn, chất nào dưới đây giải phóng ra nhiều năng lượng nhất ?
A. Axit nuclêic
B. Prôtêin
C. Gluxit
D. Lipit
- Câu 4 : Trong hệ bài tiết nước tiểu, cơ quan nào dưới đây tồn tại thành cặp ?
A. Ống dẫn nước tiểu
B. Ống đái
C. Bóng đái
D. Tất cả các phương án còn lại
- Câu 5 : Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là
A. bóng đái.
B. thận.
C. ống đái.
D. ống dẫn nước tiểu.
- Câu 6 : Thói quen nào dưới đây có thể gây hại cho thận ?
A. Nhịn tiểu
B. Uống nhiều nước
C. Ăn nhạt
D. Ăn thực phẩm đông lạnh
- Câu 7 : Ở người trưởng thành, mỗi ngày hệ bài tiết nước tiểu bài xuất ra khoảng bao nhiêu lít nước tiểu chính thức ?
A. 2,5 lít
B. 2 lít
C. 1 lít
D. 1,5 lít
- Câu 8 : Các hạt sắc tố tồn tại ở lớp nào trong cấu tạo da ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Lớp biểu bì
C. Lớp bì
D. Lớp mỡ dưới da
- Câu 9 : Loại muối khoáng nào chứa nhiều trong thịt và có vai trò đặc biệt quan trọng trong sự hàn gắn vết thương ?
A. Sắt
B. Kẽm
C. Mangan
D. Canxi
- Câu 10 : Vì sao nói vitamin D có vai trò quan trọng trong trao đổi canxi ở người ?
A. Vì vitamin D giúp tiêu hoá canxi và dẫn truyền chúng vào trong mỗi tế bào
B. Vì vitamin D chính là tiền chất của các hợp chất canxi
C. Vì cơ thể chỉ hấp thụ được canxi khi có mặt vitamin D
D. Tất cả các phương án còn lại
- Câu 11 : Thuốc lá là tác nhân gây tiêu huỷ loại vitamin nào?
A. Vitamin E
B. Vitamin D
C. Vitamin A
D. Vitamin C
- Câu 12 : Khẩu phần ăn là
A. lượng thức ăn và nước uống cung cấp cho cơ thể trong mỗi giờ.
B. lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong mỗi ngày.
C. lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong mỗi tháng.
D. lượng thức ăn và nước uống cung cấp cho cơ thể trong mỗi năm.
- Câu 13 : Mỗi quả thận ở người có khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng?
A. 1 trăm
B. 1 nghìn
C. 1 triệu
D. 1 vạn
- Câu 14 : Một đơn vị chức năng thận không bao gồm thành phần nào sau đây?
A. Ống góp
B. Ống thận
C. Nang cầu thận
D. Cầu thận
- Câu 15 : Trong hoạt động bài tiết nước tiểu, nước tiểu đầu sẽ được tạo thành liền sau
A. quá trình dẫn máu về cầu thận của động mạch thận.
B. quá trình bài tiết tiếp ở ống thận.
C. quá trình tái hấp thụ ở ống thận.
D. quá trình lọc máu ở cầu thận.
- Câu 16 : Việc làm nào dưới đây giúp bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Nhịn tiểu
C. Uống đủ nước
D. Ăn mặn
- Câu 17 : Lông mày có tác dụng gì?
A. Giữ ấm cho vùng trán
B. Ngăn mồ hôi chảy xuống mắt
C. Bảo vệ mắt khỏi khói bụi
D. Tất cả các phương án còn lại
- Câu 18 : Biện pháp nào dưới đây giúp bảo vệ và tăng cường sức chịu đựng của da?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Tắm rửa hằng ngày, thay đồ và giữ da luôn sạch sẽ
C. Giữ gìn vệ sinh nơi ở và nơi công cộng
D. Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao
- Câu 19 : Dựa vào khả năng tan trong những loại dung môi khác nhau, em hãy cho biết loại vitamin nào dưới đây không cùng nhóm với những vitamin còn lại?
A. Vitamin A
B. Vitamin C
C. Vitamin K
D. Vitamin D
- Câu 20 : Vitamin E có nhiều trong
A. thịt bò, trứng, hạt ngũ cốc...
B. rau xanh, quả tươi...
C. gan động vật, hạt nảy mầm, dầu thực vật...
D. ngô vàng, cá hồi, thịt lợn...
- Câu 21 : Cặp khoáng chất nào là thành phần quan trọng trong dịch nội bào, tham gia vào hoạt động co cơ, hình thành và dẫn truyền xung thần kinh?
A. Niken và silic
B. Magiê và mangan
C. Canxi và phôtpho
D. Natri và kali
- Câu 22 : Ở trẻ em, nhu cầu về chất nào dưới đây thường cao hơn người trưởng thành?
A. Muối khoáng
B. Đạm động vật
C. Mỡ động vật
D. Tinh bột
- Câu 23 : Trong hệ bài tiết nước tiểu, bộ phận nào dưới đây nối liền trực tiếp với ống đái?
A. Bể thận
B. Ống dẫn nước tiểu
C. Bàng quang
D. Ống góp
- Câu 24 : Khi nói về hai cơ vòng chỗ bóng đái thông với ống đái, điều nào sau đây là đúng ?
A. Cơ nằm ngoài là cơ vân
B. Cơ nằm ngoài là cơ trơn
C. Cơ nằm trong là cơ vân
D. Cả hai cơ đều là cơ trơn
- Câu 25 : Hoạt động bài tiết nước tiểu có thể bị ách tắc do nguyên nhân nào sau đây ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Một số cầu thận bị hư hại về cấu trúc
C. Các tế bào ống thận bị thiếu ôxi, làm việc quá sức hoặc bị đầu độc nhẹ
D. Hệ bài tiết nước tiểu bị viêm nhiễm do hoạt động của vi khuẩn xâm lấn
- Câu 26 : Hiện tượng da luôn mềm mại, không bị ngấm nước có được là nhờ hoạt động tích cực của thành phần nào trong da ?
A. Tầng tế bào sống
B. Mạch máu
C. Tuyến nhờn
D. Lớp mỡ
- Câu 27 : Da có chức năng nào dưới đây?
A. Điều hoà thân nhiệt
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Cảm giác
D. Bài tiết
- Câu 28 : Hiện nay, da của động vật nào dưới đây thường được sử dụng trong điều trị bỏng ?
A. Da ếch
B. Da bò
C. Da cá
D. Da rắn
- Câu 29 : Các bộ phận của một cơ quan phân tích gồm:
A. Cơ quan thụ cảm, hạch thần kinh, dây thần kinh.
B. Cơ quan thụ cảm, tế bào thần kinh.
C. Cơ quan thụ cảm, dây thần kinh, bộ phận trưng ương.
D. Cơ quan thụ cảm, dây thần kinh, cơ quan phản ứng.
- Câu 30 : Bộ phận nào sau đây của cầu mắt được xem là một thấu kính hội tụ?
A. Màng cứng.
B. Màng lưới.
C. Thể thuỷ tinh.
D. Dịch thuỷ tinh.
- Câu 31 : Chức năng của tiểu não?
A. Điều hoà và phối hợp các cử động phức tạp của cơ thể và giữ thăng bằng.
B. Điều khiển điều hoà hoạt động của cá nội quan.
C. Điều khiển các quá trình trao đổi chất và điều hoà thân nhiệt.
D. Đó là hoạt động của phản xạ không điều kiện.
- Câu 32 : Hệ thần kinh gồm có 2 bộ phận là:
A. Trung ương và phần ngoại biên.
B. Trung ương và dây thần kinh.
C. Phần ngoại biên và nơron.
D. Noron và các dây thần kinh.
- Câu 33 : Những nguyên tắc rèn luyện da nào là phù hợp?
A. Phải rèn luyện từ từ nâng dần sức chịu đựng.
B. Rèn luyện phải phù hợp với tình trạng sức của từng người.
C. Cần thường xuyên tiếp xúc với ánh nắng mặt trời vào buổi sáng để cơ thể tạo vitamin D chống còi xương.
D. Phải rèn luyện từ từ nâng dần sức chịu đựng; Rèn luyện phải phù hợp với tình trạng sức của từng người; Cần thường xuyên tiếp xúc với ánh nắng mặt trời vào buổi sáng để cơ thể tạo vitamin D chống còi xương.
- Câu 34 : Cơ quan thụ cảm có vai trò gì?
A. Tham gia hoạt động bài tiết.
B. Chống mất nhiệt.
C. Nhận biết các kích thích của môi trường.
D. Góp phần vào chức năng điều hoà nhiệt độ cùng với tóc.
- Câu 35 : Trong cơ thể, thận là cơ quan thực hiện chức năng:
A. Hô hấp.
B. Bài tiết.
C. Trao đổi chất.
D. Tuần hoàn.
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 2 Cấu tạo cơ thể người
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 3 Tế bào
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 4 Mô
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 10 Hoạt động của cơ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 9 Cấu tạo và tính chất của cơ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 11 Tiến hoá của hệ vận động và Vệ sinh hệ vận động
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 6 Phản xạ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 7 Bộ xương
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 8 Cấu tạo và tính chất của xương
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 13 Máu và môi trường trong cơ thể