15 Bài trắc nghiệm - Sự rơi tự do có đáp án !!
- Câu 1 : Công thức liên hệ giữa vận tốc ném lên theo phương thẳng đứng và độ cao cực đại đạt được là
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Một vật rơi tự do không vận tốc ban đầu từ độ cao 5 m xuống. Vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất là
A. 8,899 m/s.
B. 10 m/s.
C. 5 m/s.
D. 2 m/s.
- Câu 3 : Một vật được thả từ trên máy bay ở độ cao 80 m. Cho rằng vật rơi tự do với , thời gian rơi là
A. 4,04 s.
B. 8,00 s.
C. 4,00 s.
D. 2,86 s.
- Câu 4 : Hai viên bi sắt được thả rơi cùng độ cao cách nhau một khoảng thời gian 0,5 s. Lấy Khoảng cách giữa hai viên bi sau khi viên thứ nhất rơi được 1,5 s là
A. 6,25 m.
B. 12,5 m.
C. 5,0 m
D. 2,5 m.
- Câu 5 : Một người thợ xây ném một viên gạch theo phương thẳng đứng cho một người khác ở trên tầng cao 4 m. Người này chỉ việc giơ tay ngang ra là bắt được viên gạch. Lấy . Để cho viên gạch lúc người kia bắt được bằng không thì vận tốc ném là
A. 6,32 m/s.
B. 8,94
C. 6,32
D. 8,94 m/s.
- Câu 6 : Người ta ném một vật từ mặt đất lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc 4,0 m/s. Lấy . Thời gian vật chuyển động đến độ cao cực đại và độ cao cực đại vật đạt được là
A. t = 0,4 s; H = 0,8 m.
B. t = 0,4 s; H = 1,6 m.
C. t = 0,8 s; H = 3,2 m.
D. t = 0,8 s; H = 0,8 m.
- Câu 7 : Thời gian rơi của một vật được thả rơi tự do là 4 s. Lấy . Tính: Độ cao nơi thả vật?
A. 40 m.
B. 80 m.
C. 120 m.
D. 160 m.
- Câu 8 : Thời gian rơi của một vật được thả rơi tự do là 4 s. Lấy . Vận tốc lúc chạm đất của vật là
A. 10 m/s.
B. 20 m/s.
C. 40 m/s.
D. 80 m/s.
- Câu 9 : Một hòn đá rơi từ miệng một giếng cạn đến đáy giếng mất 3 s. Tính độ sâu của giếng, lấy
A. 90 m.
B. 45 m.
C. 30,4 m.
D. 44,1 m.
- Câu 10 : Một vật rơi tự do từ độ cao h. Trong giây cuối cùng trước khi chạm đất vật đi quãng đường 60 m. Lấy. Độ cao h có giá trị
A. h = 211,25m.
B. h = 271,21m.
C. h = 151,25m.
D. Kết quả khác.
- Câu 11 : Một vật A được thả rơi từ độ cao 45 m xuống mặt đất. Lấy . Quãng đường vật rơi được trong 2 giây cuối cùng là
A. 40 m.
B. 35 m.
C. 30 m.
D. 25 m.
- Câu 12 : Một người thả vật rơi tự do, vật chạm đất có . Độ cao của vật sau khi đi được 2 s là
A. 30 m.
B. 25 m.
C. 20 m.
D. 15 m.
- Câu 13 : Từ độ cao 20 m so với mặt đất, một vật được ném thẳng đứng lên trên với tốc độ ban đầu bằng 15 m/s. Cho và bỏ qua mọi lực cản. Tính tổng quãng đường vật đi được từ lúc ném đến lúc chạm đất và tốc độ chuyển động ngay trước khi chạm đất.
A. 42,5 m; 20 m/s.
B. 51,25 m; 25 m/s.
C. 42,5 m; 25 m/s.
D. 51,25 m; 20 m/s.
- Câu 14 : Một người thả vật rơi tự do, vật chạm đất có . Độ cao của vật sau khi đi được 3 s là
A. 45 m.
B. 80 m.
C. 100 m.
D. 125 m.
- Câu 15 : Một vật rơi tự do không vận tốc ban đầu từ độ cao 180 m xuống. Quãng đường vật đi được trong giây cuối cùng là
A. 30 m.
B. 45 m.
C. 55 m.
D. 125 m.
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do