Top 4 Đề thi Tin học 11 Học kì 1 có đáp án !!
- Câu 1 : Biết rằng a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác, biểu thức quan hệ nào sau đây cho kết quả true?
A. b + c > a
B. c - a > b
C. b – a ≥ c
D. b - c > a
- Câu 2 : Chương trình dịch Pascal sẽ cấp phát bao nhiêu byte bộ nhớ cho các biến trong khai báo sau:
A. 44
B. 36
C. 38
D. 42
- Câu 3 : Xét biểu thức logic: (m mod 100 < 10) and (m div 100 > 0). Với giá trị nào của m dưới đây biểu thức trên cho giá trị true?
A. 65
B. 208
C. 99
D. 113
- Câu 4 : Câu lệnh y:= (((x - 2)*x - 3)*x - 4)*x - 5; tính giá trị của biểu thức nào?
A. y = x - 2x - 3x - 4x - 5
B. y = (x - 2)(x - 3)(x - 4) - 5
C. y = x4 - 2x3 - 3x2 - 4x - 5
D. y = x - 2x2 - 3x3 - 4x4 – 5
- Câu 5 : Với lệnh nào sau đây dùng để in giá trị M là kiểu số thực ra màn hình với độ rộng là 5 và có 2 chữ số phần thập phân?
A. Writeln(M:2);
B. Write(M:5);
C. Writeln(M:2:5);
D. Write(M:5:2);
- Câu 6 : Trong 1 chương trình, biến M có thể nhận các giá trị: 10, 15, 20, 30, 40 và biến N có thể nhận các giá trị: 1.0, 1.5, 2.0, 2.5, 3.0. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng?
A. Var M,N :Byte;
B. Var M: Real; N: Word;
C. Var M: Word; N: Real;
D. Var M, N: Longint;
- Câu 7 : Biểu thức ((35 mod 9) div 2) có kết quả là mấy?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 8 : Trong NN lập trình Pascal, biểu thức số học nào sau đây là không hợp lệ:
A. 5*a + 7*b + 8*c
B. 3*a -2*b +8*c
C. x*y*(x +y)
D. {a + b}*c
- Câu 9 : Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau?
A. 3
B. 1
C. 6
D. 2
- Câu 10 : Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cho đoạn chương trình:
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
- Câu 11 : Trong pascal, biểu diễn exp(x) có nghĩa là:
A. Bình phương của x
B. Căn bậc hai của x
C. Giá trị tuyệt đối của x
D. Luỹ thừa cơ số e của x
- Câu 12 : Cho biết kết quả của biểu thức (2*(45 div 3) +12) mod 5 là bao nhiêu?
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
- Câu 13 : Xét biểu thức logic: (n mod 100 > 10) or (n div 100 < 10)
A. 1013
B. 1012
C. 1011
D. 1010
- Câu 14 : Biểu thức nào không phải là biểu thức trong Pascal?
A. (a+x)*(b+y)/2
B. ( m div 5 >=2 ) or ( m <=2)
C. a.sqr(x) + b*x + c = 0
D. Not (a < 10)
- Câu 15 : Phép toán nào đúng khi số nguyên A chia hết cho 5:
A. 5 mod A = 0
B. A mod 5 = 0
C. 5 mod A = 1
D. A mod 5 = 1
- Câu 16 : Biểu thức 7 mod 3 có giá trị là:
A. 2
B. 3
C. 0
D. 1
- Câu 17 : Để nhập giá trị cho 3 biến a, b và c ta dùng lệnh:
A. Write(a, b, c);
B. Real(a.b.c);
C. Readln(a, b, c);
D. Read(‘a, b, c’);
- Câu 18 : Để đưa ra màn hình giá trị của biến a và biến b kiểu nguyên ta dùng lệnh:
A. Write(a:8, b:8);
B. Readln(a,b);
C. Writeln(a:8, b:8:3);
D. Writeln(a:8:3, b:8:3);
- Câu 19 : Để thoát khỏi phần mềm, trong Pascal ta nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl + F9
B. Alt + F9
C. Alt + F3
D. Alt + X
- Câu 20 : Cho biết kết quả sau khi thực hiện lệnh:
A. 10
B. 33
C. 3
D. 6
- Câu 21 : Xét biểu thức logic: (m mod 100 < 10) and (m div 100 > 0). Với giá trị nào của m dưới đây biểu thức trên cho giá trị false?
A. 65;
B. 208;
C. 2009;
D. 166509.
- Câu 22 : Biến X có thể nhận giá trị: 0; 1; 3; 5; 7; 9 và biến Y có thể nhận các giá trị 0.5; 1.5; 2.5; 3.5; 4.5. Khai báo biến nào sau đây là đúng?
A. Var X: Byte; Y: Real;
B. Var X: Real; Y: Byte;
C. Var X, Y: Integer;
D. Var X, Y: Byte;
- Câu 23 : Biểu thức ((35 mod 9) div 3) có kết quả là mấy?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 24 : Trong NNLT Pascal câu lệnh Write( ‘5 x 4 = ‘ , 5*4 ) ; viết gì ra màn hình là :
A. 5 x 4 = 20
B. 5 x 4 = 5*4
C. 20 = 5 * 4
D. 20 = 20
- Câu 25 : Trong pascal, biểu diễn abs(x) có nghĩa là:
A. Bình phương của x
B. Căn bậc hai của x
C. Giá trị tuyệt đối của x
D. Luỹ thừa cơ số e của x
- Câu 26 : Cho biết kết quả của biểu thức (2*((45 div 3) +12)) mod 5 là bao nhiêu?
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
- Câu 27 : Phép toán nào đúng khi số nguyên A chia hết cho 3:
A. A mod 3 = 1
B. A div 3 = 1
C. A div 3 = 0
D. A mod 3 = 0
- Câu 28 : Biểu thức 3 mod 7 có giá trị là:
A. 2
B. 3
C. 0
D. 7
- Câu 29 : Để nhập giá trị cho 3 biến x, y và z ta dùng lệnh:
A. Write(x, y, z);
B. Real(x yz);
C. Readln(x, y, z);
D. Read(‘x, y, z’);
- Câu 30 : Để đưa ra màn hình giá trị của biến x kiểu thực và biến y kiểu nguyên ta dùng lệnh:
A. Write(x:8:3, y:8);
B. Readln(x, y);
C. Writeln(x:8, y:8:3);
D. Writeln(x:8:3, y:8:3);
- Câu 31 : Để đóng cửa sổ chương trình, trong Pascal ta dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + F9
B. Alt + F9
C. Alt + F3
D. Alt + X
- Câu 32 : Viết câu lệnh rẽ nhánh tính:
A. Write(x:8:3, y:8);
- Câu 33 : Trong cú pháp khai báo biến, danh sách biến một hoặc nhiều tên biến, các tên biến được viết cách nhau bởi:
A. Dấu hai chấm (:)
B. Dấu chấm phẩy (;)
C. Dấu chấm (.)
D. Dấu phẩy (,)
- Câu 34 : Biểu thức ((35 mod 9) div 4) có kết quả là mấy?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 35 : Trong pascal, biểu diễn sqrt(x) có nghĩa là:
A. Bình phương của x
B. Căn bậc hai của x
C. Giá trị tuyệt đối của x
D. Luỹ thừa cơ số e của x
- Câu 36 : Cho biết kết quả của biểu thức (2*(45 mod 3) +12) div 5 là bao nhiêu?
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
- Câu 37 : Xét biểu thức logic: (n mod 100 > 10) and (n div 100 < 10)
A. 110
B. 111
C. 112
D. 113
- Câu 38 : Phép toán nào đúng khi số nguyên A là số chẵn:
A. A div 2 = 1
B. A div 2 = 0
C. A mod 2 = 1
D. A mod 2 = 0
- Câu 39 : Biểu thức 7 div 3 có giá trị là:
A. 2
B. 1
C. 0
D. 7
- Câu 40 : Để nhập giá trị cho 2 biến x và y ta dùng lệnh:
A. Write(x, y);
B. Real(x. y);
C. Readln(x, y);
D. Read(‘x, y’);
- Câu 41 : Để đưa ra màn hình giá trị của biến x kiểu nguyên và biến y kiểu thực ta dùng lệnh:
A. Write(x:8:3, y:8);
B. Readln(x, y);
C. Writeln(x:8, y:8:3);
D. Writeln(x:8:3, y:8:3);
- Câu 42 : Để chạy chương trình, trong Pascal ta nhấn tổ hợp phím:
A. Alt + F9
B. Ctrl + F9
C. Alt + F3
D. Alt + X
- Câu 43 : Cho đoạn chương trình sau: x:= 10; y:= 30; writeln(‘x+y’); kết quả màn hình sẽ là gì?
A. 20
B. x+y
C. 10
D. 30
- Câu 44 : Biến X có thể nhận giá trị: 0.5; 1.5; 2.5; 3.5; 4.5 và biến Y có thể nhận các giá trị 0; 1; 3; 5; 7; 9. Khai báo biến nào sau đây là đúng?
A. Var X: Byte; Y: Real;
B. Var X: Real; Y: Byte;
C. Var X, Y: Integer;
D. Var X, Y: Byte;
- Câu 45 : Biểu thức ((35 mod 9) div 5) có kết quả là mấy?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 46 : Trong pascal, biểu diễn sqr(x) có nghĩa là:
A. Bình phương của x
B. Căn bậc hai của x
C. Giá trị tuyệt đối của x
D. Luỹ thừa cơ số e của x
- Câu 47 : Phép toán nào đúng khi số nguyên A là số lẻ:
A. A mod 2 = 0
B. A div 2 = 1
C. A div 2 = 0
D. A mod 2 = 1
- Câu 48 : Cho biết kết quả của biểu thức (2*((45 mod 3) +12)) div 5 là bao nhiêu?
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
- Câu 49 : Biểu thức 3 div 7 có giá trị là:
A. 2
B. 1
C. 0
D. 7
- Câu 50 : Để đưa ra màn hình giá trị của biến a kiểu nguyên và biến b kiểu thực ta dùng lệnh:
A. Write(a:8:3, b:8);
B. Readln(a,b);
C. Writeln(a:8, b:8:3);
D. Writeln(a:8:3, b:8:3);
- Câu 51 : Để nhập giá trị cho 2 biến a và b ta dùng lệnh:
A. Write(a,b);
B. Real(a.b);
C. Read(‘a,b’);
D. Readln(a,b);
- Câu 52 : Để biên dịch chương trình, trong Pascal ta nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl + F9
B. Alt + F9
C. Alt + F8
D. Shift + F9
- Câu 53 : Cho giá trị a=25, b=10, c=6, k=3. Hãy xác định giá trị của biểu thức A:
- Câu 54 : Viết chương trình:
- Câu 55 : Biểu thức Pascal B: = Sqr(sqrt(x1-x2)+sqrt(y1-y2)) khi chuyển sang toán học có dạng:
- Câu 56 : Cho giá trị a = 49, b = 17, c = 6, k = 4. Hãy xác định giá trị của biểu thức B:
- Câu 57 : Biểu thức: sqr(sqrt(x+y)/x-sqr(x-y)/y) viết trong toán học sẽ là biểu thức nào dưới đây?
- Câu 58 : Cho giá trị a=31, b=16, c=8, d=5. Hãy xác định giá trị của biểu thức C:
- Câu 59 : Biểu thức Pascal: (a+cos(x))/sqrt(sqr(a)+sqr(x)+1) khi chuyển sang toán học có dạng:
- Câu 60 : Cho giá trị a=31, b=16, c=8, d=5. Hãy xác định giá trị của biểu thức D:
- - Top 4 Đề kiểm tra 15 phút Tin học 11 Học kì 1 có đáp án (Bài số 1) !!
- - Top 4 Đề thi giữa kì 1 Tin học 11 có đáp án !!
- - Top 4 Đề kiểm tra 15 phút Tin học 11 Học kì 1 có đáp án (Bài số 2) !!
- - Top 4 Đề thi Tin học 11 Học kì 1 có đáp án !!
- - Top 4 Đề kiểm tra 15 phút Tin học 11 Học kì 2 có đáp án !!
- - Top 4 Đề thi giữa kì 2 Tin học 11 có đáp án !!
- - Top 4 Đề thi Tin học 11 Học kì 2 có đáp án !!
- - Trắc nghiệm Tin học 11 bài 4: Một số kiểu dữ liệu chuẩn
- - Trắc nghiệm Tin học 11 bài 5: Khai báo biến
- - Trắc nghiệm Tin học 11 bài 6: Phép toán, biểu thức, câu lệnh gán