Trắc nghiệm Toán 6 Bài 11 (có đáp án): Dấu hiệu ch...
- Câu 1 : Hãy chọn câu đúng nhất.
A. Số chia hết cho 3 là số có tổng các chữ số chia hết cho 3
B. Số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3
C. Cả A, B đều sai
D. Cả A, B đều đúng
- Câu 2 : Hãy chọn câu sai.
A. Số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5
B. Số có chữ số tận cùng là 5 thì chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2
C. Số chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là số chẵn
D. Số chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5
- Câu 3 : Cho A = 318 + 210 + 104 + 432, M = 214 + 19 + 21 và B = 112 + 467 + 328 + 516. Có bao nhiêu tổng chia hết cho 2?
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
- Câu 4 : Trong các số 333; 354; 360; 2457; 1617; 152, các số chia hết cho 9 là
A. 333
B. 360
C. 2457
D. Cả A, B, C đều đúng
- Câu 5 : Trong các số 4827; 5670; 6915; 2007; 2021; có bao nhiêu số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 6 : Từ ba trong 4 số 5, 6, 3, 0, hãy ghép thành số có ba chữ số khác nhau là số lớn nhất chia hết cho 2 và 5.
A. 560
B. 360
C. 630
D. 650
- Câu 7 : Từ bốn trong 5 số 9, 8, 7, 5, 0, hãy ghép thành số có bốn chữ số khác nhau là số nhỏ nhất chia hết cho 2 và 5.
A. 9780
B. 5780
C. 7890
D. 5870
- Câu 8 : Cho 5 số 0;1;3;6;7. Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số và chia hết cho 3 được lập từ các số trên mà các chữ số không lặp lại.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 9 : Cho 5 số 5;2;7;3;9. Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số và chia hết cho 9 được lập từ các số trên mà các chữ số không lặp lại
A. 6
B. 4
C. 5
D. 2
- Câu 10 : Cho số A = . Tìm tổng các chữ số a và b sao cho A chia 9 dư 2.
A. (a+b)∈{9;18}
B. (a+b)∈{0;9;18}
C. (a+b)∈{1;2;3}
D. (a+b)∈{4;5;6}
- Câu 11 : Cho số A =. Tìm tổng các chữ số a và b sao cho A chia 9 dư 4.
A. (a+b)∈{9;18}
B. a+b∈{4;13}
C. a+b=13
D. a+b∈{4;13;22;...}
- Câu 12 : Cho số N = .Có bao nhiêu số N sao cho N là số có 5 chữ số khác nhau và N chia cho 3 thì dư 2, N chia cho 5 thì dư 1 và N chia hết cho 2.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 13 : Cho số N = . Có bao nhiêu số N sao cho N là số có 4 chữ số khác nhau khi chia cho 3 dư 1 và chia hết cho 5.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 14 : Tìm các chữ số x, y biết rằng: chia hết cho 2; 5 và 9.
A. x=0;y=6
B. x=6;y=0
C. x=8;y=0
D. x=0;y=8
- Câu 15 : Tìm các chữ số x,y biết rằng: chia hết cho 2,5 và 9.
A. x=0;y=2
B. x=0;y=1
C. x=9;y=0
D. x=1;y=0
- Câu 16 : Chọn câu trả lời đúng.Trong các số 2055;6430;5041;2341;2305
A. Các số chia hết cho 5 là 2055;6430;5041
B. Có hai số chia hết cho 3 là 20552055 và 6430
C. Các số chia hết cho 5 là 2055;6430;2305
D. Không có số nào chia hết cho 3
- Câu 17 : Chọn câu trả lời sai. Trong các số 825;9180;21780;3071
A. Có ba số chia hết cho 5
B. Có ba số chia hết cho 3
C. Có hai số chia hết cho 10
D.Không có số nào chia hết cho 9
- Câu 18 : Số tự nhiên a chia cho 65 dư 10. Khi đó số tự nhiên a
A. Chia cho 5 dư 1.
B. Chia cho 5 dư 4.
C. Chia cho 5 dư 3.
D. Chia hết cho 5.
- Câu 19 : Số tự nhiên a chia cho 18 dư 12. Khi đó số tự nhiên a.
A. Chia cho 6 dư 1.
B. Chia cho 9 dư 4.
C. Chia cho 9 dư 2.
D. Chia hết cho 6.
- Câu 20 : Có bao nhiêu số tự nhiên dạng chia hết cho cả 2;5 và 3?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số