Luyện tập !!
- Câu 1 : a) Trên tia Ox vẽ các đoạn thẳng OA = 3cm, OB = 8cm.
- Câu 2 : a) Trên tia Ot vẽ đoạn thẳng OM = 4cm.
- Câu 3 : a) Vẽ đoạn thẳng AB = 10cm
- Câu 4 : Trên tia Ot lấy điểm M sao cho OM = 3cm. Trên tia đối của tia Ot lấy điểm N sao cho ON = 3OM
- Câu 5 : Cho đoạn thẳng Ab = 8cm Trên đoạn thẳng AB lấy điểm C sao cho AC = 2cm
- Câu 6 : Đoạn thẳng AC = 7cm. Điểm B nằm giữa hai điểm A và C sao cho BC = 4cm.
- Câu 7 : Trên đường thẳng d lấy bốn điểm A, B, M, N sao cho điểm M nằm giữa hai điểm A, N và điểm N nằm giữa hai điểm B, M. Biết rằng AB = 12cm, NB = 3cm, AM = BN và AM = BN. Tính độ dài đoạn thẳng MN.
- Câu 8 : a) Trên tia Ox vẽ các đoạn thẳng OA = 3cm, OB = 8cm. Hỏi trong ba điểm A, B O điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
- Câu 9 : Trên tia Ox vẽ các đoạn thẳng OA = 4cm, OB = 6cm, OC = 8cm. Hỏi trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
- Câu 10 : Vẽ hai tia đối nhau OA và OC. Lấy M, N lần lượt là điểm nằm trên đoạn OA, OB.
- Câu 11 : Cho điểm O nằm giữa hai điểm A và B, điểm I nằm giữa O và B. Giải thích vì sao:
- Câu 12 : Một hôm Tâm đến lớp của Lan chơi. Lan dẫn Tâm đến dãy bàn mình ngồi và đố Tâm tìm được chính xác chỗ ngồi của mình. Lan gợi ý: “Dãy bàn của Lan có 4 người: Tuấn, Mai, Hùng và Lan. Tuấn ngồi giữa Mai và Hùng. Lan ngồi giữa Tuấn và Hùng. Nếu đi từ cửa lớp vào sẽ đến chỗ Mai đầu tiên”.
- Câu 13 : a. Trên tia Ox vẽ đoạn thẳng OM = 3cm.
- Câu 14 : Cho hai đoạn thẳng AB = 3cm, MN = 4cm. Có bao nhiêu cách vẽ? Vẽ từng trường hợp.
- Câu 15 : Cho đoạn thẳng AB (hình vẽ).
- Câu 16 : Trên tia Ox vẽ hai đoạn thẳng OM, ON sao cho OM = 2cm, ON = 4cm
- Câu 17 : Cho đoạn thẳng AB dài 4cm. Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC = 1cm.
- Câu 18 : Cho đoạn thẳng AB dài 11cm. Điểm nằm M giữa A và B. Biết MB – MA = 5cm. Tính độ dài đoạn MB, MA.
- Câu 19 : Cho đoạn thẳng AB = 3cm. Điểm C thuộc đường thẳng AB sao cho BC = 1cm. Tính độ dài đoạn AC.
- Câu 20 : Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng. Hỏi điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại nếu:
- Câu 21 : Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng. Tìm điểm nằm giữa hai điểm còn lại trong các trường hợp sau:
- Câu 22 : Trên tia Ox, vẽ ba điểm A, B, C sao cho OA = 2cm, OB = 4cm, OC = 5cm. Hỏi ba điểm A, B, C thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
- Câu 23 : Cho ba điểm M, N O biết độ dài ba đoạn thẳng đó là MN = 5cm, OM = 3cm, ON = 4cm
- Câu 24 : Trên đường thẳng từ nhà đến trường, An đi qua nhà các bạn Bích và Mai. Nhà An cách nhà Bích 400m, nhà Bích cách nhà Mai 150m. Hỏi nhà An cách nhà Mai bao nhiêu mét?
- Câu 25 : a) Cho đoạn thẳng MN = 5cm và đường thẳng xy. Có thể vẽ được bao nhiêu trường hợp? Vẽ từng trường hợp.
- Câu 26 : Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:
- Câu 27 : Cho 3 điểm A, B, C không thẳng hàng:
- Câu 28 : Trên tia Ox lấy hai điểm P và Q sao cho OP = 2cm; PQ = 3cm.
- Câu 29 : Trên tia Ox lấy hai điểm E và F sao cho OE = 1cm ; OF = 5cm. Trên tia FO lấy điểm K sao cho Fk = 3cm.
- Câu 30 : Đoạn thẳng MN = 5cm. Lấy điểm P nằm giữa hai điểm M và N sao cho PN = 3cm.
- Câu 31 : Trên đường thẳng a lấy các điểm A, B, C sao cho AB = 7cm, BC = 3cm. Tính độ dài AC.
- Câu 32 : Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng. Biết MP = 6cm, Np = 3cm, MN = 9cm. Hỏi điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
- Câu 33 : Trên tia Ox lấy ba điểm A, F, P. Biết OE = 2cm, OF = 3cm, OP = 5cm. Tính độ dài của các đoạn thẳng EF. FP và cho biết điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. Vì sao?
- Câu 34 : Cho ba điểm A, B, C thuộc tia Ox sao cho OA = 2cm, OB = 6cm, OC = 4cm
- Câu 35 : Trên đoạn thẳng AB lấy hai điểm O và I sao cho OA < OB và AI > IB. Hỏi trong các bộ ba điểm A, O, I và B, O, I điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
- Câu 36 : Trên đường đi từ nhà đến trường, An đi qua nhà các bạn Bích và Mai. Nhà An cách nhà Bích 400m, nhà Bích cách nhà Mai 150m. Hỏi nhà An cách nhà Mai bao nhiêu mét?
- Câu 37 : Khoảng cách giữa hai tỉnh M và P là 650km. Tỉnh T nằm giữa hai tỉnh M và P. T cách M là 170km. Tính khoảng cách giữa hai tỉnh T và P, biết rằng ba tỉnh nằm trên một đường thẳng.
- Câu 38 : Trên tia Ox hãy vẽ đoạn thẳng sau:
- Câu 39 : Vẽ hình theo diễn đạt sau:
- Câu 40 : Trên đường thẳng (d) vẽ các đoạn thẳng sau:
- Câu 41 : Trên tia Ox lấy điểm M nằm giữa 2 điểm A và B sao cho AM = 3cm; AB = 8cm. Tính MB =?
- Câu 42 : Cho đoạn thẳng AB có độ dài 8,5 cm. Điểm M nằm giữa hai điểm A, B biết rằng MB – MA = 3,5cm. Tính độ dài các đoạn thẳng MA, MB?
- Câu 43 : Trên đường thẳng d lấy 4 điểm A, B, M, N sao cho M nằm giữa 2 điểm A và N; N nằm giữa hai điểm B và M biết rằng AB = 10cm; NB = 2cm; AM = BN.
- Câu 44 : Gọi M, N, P là 3 điểm trên tia Ox sao cho Om = 7cm; MN = 3cm; OP = 11cm. So sánh độ dài đoạn thẳng MN và NP?
- Câu 45 : Trên tia Ox lấy điểm M, N, P sao cho OM = 1,5cm; MP = 2cm; MN = 6cm. Trong ba điểm M, N, P điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại? Vì sao?
- Câu 46 : Cho 3 điểm A, B, C biết AC = 5cm; CB = 3cm; AB = 7cm. Chứng tỏ rằng:
- Câu 47 : Cho 2 tia đối nhau Ax và Ax’ (chung gốc A). Trên tia Ax lấy điểm M và N sao cho AM = 5cm, AN = 1cm. Trên tia Ax’ lấy điểm P sao cho AP = 3cm.
- Câu 48 : Trong giờ thực hành “Trồng cây thẳng hàng”, Tổ 3 lớp 6A1 đóng các cọc thẳng hàng xong và tiến hành đo độ dài từ cọc số 1 đến cọc số 3 (hình vẽ) bằng thước dây 2m. Tính chiều dài từ cọc số 1 đến cọc số 3 biết số lần căng dây liên tiếp là 8 lần và khoảng cách giữa đầu dây lần đo cuối cùng đến cọc số 3 bằng chiều dài cần đo.
- Câu 49 : Cho đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc đường thẳng xy, điểm N thuộc tia Mx, điểm P thuộc tia Ny.
- Câu 50 : Kể tên các tia ở hình sau:
- Câu 51 : Cho 2 điểm M và N. hãy vẽ:
- Câu 52 : Cho điểm O nằm giữa hai điểm A và B và điểm M sao cho hai tia OM và OB trùng nhau. Chứng tỏ rằng:
- Câu 53 : Cho điểm O nằm giữa hai điểm M và N. Trên tia OM lấy điểm E, trên tia ON lấy điểm F. Giải thích vì sao:
- Câu 54 : Cho điểm O nằm giữa hai điểm A và B, điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Giải thích vì sao:
- Câu 55 : Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C, điểm C nằm giữa hai điểm B và D. Chứng tỏ rằng:
- Câu 56 : Trên đường thẳng xy lấy 25 điểm. Hỏi có bao nhiêu tia trên xy?
- Câu 57 : Trên một đường thẳng lấy n điểm A1, A2, A3…., An. Qua các điểm này vẽ các đường thẳng song song với nhau. Tính giá trị của n để trong hình có đúng 100 tia.
- Câu 58 : Hãy viết lại đầy đủ vào vở các phát biểu sau:
- Câu 59 : Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O bất kì trên xy.
- Câu 60 : Trong hình bên hãy kể tên:
- Câu 61 : Trên đường thẳng d cho 4 điểm theo thứ tự . hãy vẽ hình và cho biết
- Câu 62 : Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó.
- Câu 63 : Vẽ hai tia chung gốc Ox và Oy. Lấy . Hãy xét vị trí ba điểm A, B, O.
- Câu 64 : Vẽ hai tia Ox, Oy đối nhau. Lấy điểm và điểm P sao cho M nằm giữa O và P.
- Câu 65 : Lấy 3 điểm không thẳng hàng D, E, F. Vẽ hai tia DE và DF
- Câu 66 : Nhìn hình hãy kể tên:
- Câu 67 : Cho biết ba đường thẳng phân biệt a, b, c có một điểm chung và ba đường thẳng phân biệt b, c, d có một điểm chung. Hỏi 4 đường thẳng a, b, c, d cắt nhau tại mấy điểm? Tại sao?
- Câu 68 : Cho trước 5 điểm A, B, C, D, E trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi vẽ được bao nhiêu đường thẳng? Đó là những đường thẳng nào?
- Câu 69 : Cho trước một số điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Vẽ các đường thẳng đi qua các cặp điểm đó. Biết tổng số đường thẳng vẽ được là 28 Hỏi có bao nhiêu điểm cho trước?
- Câu 70 : Cho điểm O thuộc đường thẳng xx’. Lấy hai điểm A, B thuộc tia Ox sao cho điểm A nằm giữa hai điểm O và B. Trên hình vẽ có bao nhiêu tia? Có bao nhiêu cặp tia đối nhau?
- Câu 71 : Cho ba điểm A, B, C
- Câu 72 : Vẽ 5 điểm M, N, P, Q, R sao cho ba điểm M, N, P thẳng hàng; ba điểm N, P, Q thẳng hàng còn ba điểm N, P, R không thẳng hàng.
- Câu 73 : Trên đường thẳng d lấy các điểm M, N, P, Q theo thứ tự đó và điểm A không thuộc đường thẳng d.
Xem thêm
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số