Đề ôn tập Chương 3,4 môn Công Nghệ 12 năm 2021 có...
- Câu 1 : Trong các động cơ sau, đâu là động cơ một pha không thay đổi tốc độ?
A. Quạt trần
B. Quạt bàn
C. Quạt treo tường
D. Máy bơm nước
- Câu 2 : Để thay đổi tốc độ động cơ một pha, người ta có thể?
A. Thay đổi số vòng dây stato
B. Điều khiển điện áp đưa vào động cơ
C. Điều khiển tần số nguồn điện đưa vào động cơ
D. Cả 3 đáp án đều đúng
- Câu 3 : Công dụng của mạch điều khiển tốc độ động cơ điện xoay chiều một pha?
A. Thay đổi tốc độ động cơ điện một chiều
B. Thay đổi tốc độ động cơ điện xoay chiều một pha
C. Thay đổi tốc độ động cơ điện xoay chiều ba pha
D. Giữ nguyên tốc độ động cơ điện xoay chiều một pha
- Câu 4 : Đối với mạch điều khiển tốc độ bằng cách thay đổi điện áp, người ta?
A. Thay đổi điện áp, giữ nguyên tần số
B. Thay đổi điện áp, thay đổi tần số
C. Thay đổi tần số, giữ nguyên điện áp
D. Giữ nguyên tần số, giữ nguyên điện áp
- Câu 5 : Đối với mạch điều khiển tốc độ bằng cách thay đổi tần số, người ta?
A. Thay đổi tần số, giữ nguyên điện áp
B. Thay đổi tần số, thay đổi điện áp
C. Giữ nguyên tần số, thay đổi điện áp
D. Giữ nguyên tần số, giữ nguyên điện áp
- Câu 6 : Biến trở VR có liên hệ gì với Triac?
A. Khi VR giảm, Triac dẫn nhiều
B. Khi VR giảm, Triac dẫn ít
C. Khi VR tăng, Triac dẫn nhiều
D. Cả 3 đáp án đều sai
- Câu 7 : Trong mạch điều khiển động cơ một pha?
A. Đóng công tắc, Triac dẫn
B. Đóng công tắc, Triac chưa dẫn
C. Mở công tắc, Triac dẫn
D. Đáp án khác
- Câu 8 : Phát biểu nào sau đây đúng khi thay đổi VR?
A. Khi VR giảm, tốc độ quay động cơ cao
B. Khi VR giảm, tốc độ quay động cơ thấp
C. Khi VR tăng, tốc độ quay động cơ cao
D. Đáp án khác
- Câu 9 : Khi sử dụng động cơ điện xoay chiều một pha, người ta phải điều khiển chế độ?
A. Điều khiển tốc độ
B. Mở máy
C. Đảo chiều
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 10 : Phương pháp điều khiển tốc độ nào thường được sử dụng?
A. Thay đổi số vòng dây stato
B. Điều khiển điện áp đưa vào động cơ
C. Điều khiển điện áp và tần số đưa vào động cơ
D. Đáp án khác
- Câu 11 : Phát biểu về hệ thống thông tin nào sau đây là đúng?
A. Hệ thống thông tin là hệ thống dùng các biện pháp để thông báo cho nhau những thông tin cần thiết.
B. Hệ thống viễn thông là hệ thống truyền những thông tin đi xa bằng sóng vô tuyến điện.
C. Hệ thống viễn thông là một phần của hệ thống thông tin.
D. Cả 3 đáp án đều đúng.
- Câu 12 : Có mấy phương pháp truyền thông tin?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 13 : Môi trường truyền dẫn?
A. Truyền trực tuyến
B. Truyền qua không gian
C. Cả 2 đều sai
D. Cả 2 đều đúng
- Câu 14 : Tìm câu trả lời sai: Thiết bị truyền thông tin qua không gian là?
A. Điện thoại di động
B. Điện thoại cố định
C. Radio
D. Truyền hình
- Câu 15 : Đâu là sơ đồ khối của phần phát thông tin?
A.
B.
C.
D.
- Câu 16 : Sơ đồ khối phần phát thông tin là?
A.
B.
C.
D.
- Câu 17 : Đâu là khâu cuối cùng của hệ thống thông tin?
A. Anten
B. Modem
C. Màn hình tivi
D. Cả 3 đáp án đều đúng
- Câu 18 : Tín hiệu đã phát đi được thu, nhận bằng thiết bị?
A. Modem
B. Màn hình tivi
C. Loa
D. Cả 3 đáp án đều đúng
- Câu 19 : Phát biểu về tín hiệu nào sau đây sai?
A. Tín hiệu âm thanh muốn được phát đi phải được biến đổi về dạng tín hiệu điện.
B. Tín hiệu hình ảnh muốn được phát đi phải được biến đổi về dạng tín hiệu điện.
C. Tín hiệu chứ và số muốn được phát đi phải được biến đổi về dạng tín hiệu điện.
D. Cả 3 đáp án đều sai.
- Câu 20 : Phát biểu về hệ thống thông tin nào sau đây sai?
A. Tín hiệu được phát đi được thu, nhận bằng một thiết bị hay một mạch nào đó.
B. Phần phát thông tin đưa nguồn tin cần thu tới nơi cần phát.
C. Khối xử lí tin gia công và khuếch đại nguồn tín hiệu
D. Môi trường truyền thông tin như dây dẫn, cáp quang, sóng điện từ.
- Câu 21 : Máy tăng âm?
A. Là thiết bị khuếch đại tín hiệu âm thanh.
B. Là thiết bị khuếch đại tín hiệu hình ảnh.
C. Là thiết bị khuếch đại tín hiệu âm thanh và hình ảnh.
D. Cả 3 đáp án đều sai.
- Câu 22 : Dựa vào đâu để phân loại máy tăng âm?
A. Dựa vào chất lượng máy tăng âm.
B. Dựa vào công suất máy tăng âm
C. Dựa vào linh kiện máy tăng âm
D. Cả 3 đáp án đều đúng.
- Câu 23 : Để âm thanh phát ra cho người nghe trong phạm vi rộng, người ta phải?
A. Khuếch đại âm thanh
B. Khuếch đại hình ảnh
C. Khuếch đại âm thanh và hình ảnh
D. Đáp án khác
- Câu 24 : Sơ đồ khối máy tăng âm gồm?
A. 5 khối
B. 6 khối
C. 7 khối
D. 8 khối
- Câu 25 : Trong các khối sau, khối nào không thuộc sơ đồ khối máy tăng âm?
A. Mạch vào
B. Mạch ra
C. Mạch tiền khuếch đại
D. Mạch khuếch đại công suất
- Câu 26 : Khối nào cung cấp điện cho toàn bộ máy tăng âm?
A. Mạch vào
B. Mạch khuếch đại công suất
C. Nguồn nuôi
D. Loa
- Câu 27 : Khối nào điều chỉnh độ trầm bổng của âm thanh?
A. Mạch vào
B. Mạch tiền khuếch đại
C. Mạch âm sắc
D. Mạch khuếch đại trung gian
- Câu 28 : Tín hiệu âm tần được lấy từ?
A. Micro
B. Đĩa hát
C. Băng casset
D. Tất cả đều đúng
- Câu 29 : Cường độ âm thanh do khối nào quyết đinh?
A. Mạch âm sắc
B. Mạch tiền khuếch đại
C. Mạch khuếch đại trung gian
D. Mạch khuếch đại công suất
- Câu 30 : Các mạch tiền khuếch đại, khuếch đại trung gian, khuếch đại công suất giống nhau về chức năng là?
A. Khuếch đại tín hiệu
B. Cung cấp điện cho toàn bộ máy
C. Tiếp nhận tín hiệu âm tần từ micro, đĩa hát,...
D. Cả 3 đáp án đều sai
- - Trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 1 Vai trò và triển vọng phát triển của ngành kĩ thuật điện tử trong sản xuất và đời sống
- - Trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 2 Điện trở - Tụ điện - Cuộn cảm
- - Trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 4 Linh kiện bán dẫn và IC
- - Trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 3 Thực hành Điện trở - Tụ điện - Cuộn cảm
- - Trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 5 Thực hành Điôt - Tirixto - Triac
- - Trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 6 Thực hành Tranzito
- - Đề trắc nghiệm HKI môn Công Nghệ 12 trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
- - Trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 7 Khái niệm về mạch điện tử - chỉnh lưu - nguồn một chiều
- - Trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 8 Mạch khuếch đại - Mạch tạo xung
- - Trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 9 Thiết kế mạch điện tử đơn giản