Đề ôn tập Chương 5 môn Hóa học 11 năm 2021 Trường...
- Câu 1 : Tìm a biết Crackinh hoàn toàn 6,6 gam propan được hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon. Dẫn toàn bộ X qua bình đựng 400 ml dung dịch brom a mol/l thấy khí thoát ra khỏi bình có tỉ khối so metan là 1,1875.
A. 0,5M.
B. 0,175M.
C. 0,25M.
D. 0,1M.
- Câu 2 : Tìm %H biết Craking 40 lít n-butan thu được 56 lít hỗn hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một phần n-butan chưa bị craking?
A. 40%.
B. 20%.
C. 80%.
D. 20%.
- Câu 3 : Hãy xác định A biết hỗn hợp khí A chứa một ankan và một monoxicloankan. Tỉ khối của A đối với hiđro là 25,8. Đốt cháy hoàn toàn 2,58 g A rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 35,46 g kết tủa.
A. C4H8 và C3H6
B. C4H10 và C3H8
C. C4H8 và C3H8
D. C4H10 và C3H6
- Câu 4 : Cho Hiđrocacbon X phản ứng với brom(trong dung dịch) theo tỷ lệ mol 1 : 1 thì được chất hữu cơ Y(chứ 74,08% brom về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được hai sản phẩm hữu cơ khác nhau. Tên gọi của X là
A. but-1-en
B. etilen
C. but-2-en.
D. propilen
- Câu 5 : Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỷ lệ mol 1 : 1 tạo sản phẩm có thành phần khối lượng clo là 45,223 %. Công thức phân tử của X là
A. C4H8
B. C3H6
C. C3H8
D. C2H4
- Câu 6 : Dẫn từ từ 6,72 lit (đktc) hỗn hợp X gồm etilen và propilen và dung dịch brom, dung dịch brom bị nhạt màu, và không có khí thoát ra. Khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng 9,8 gam. Thành phần phần trăm theo thể tích của etilen trong X là?
A. 50,00%
B. 66,67%
C. 57,14%
D. 28,57%
- Câu 7 : Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y,sản phẩm khi hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được số gam kết tủa là
A. 30 gam
B. 10 gam
C. 40 gam
D. 20 gam
- Câu 8 : Thổi 0,25 mol khí etilen qua 125ml dung dịch KMnO4 1M trong môi trường trung tính (hiệu suất 100%) khối lượng etylenglicol thu được bằng?
A. 11,625g.
B. 23,25g.
C. 15,5g.
D. 31g.
- Câu 9 : Hiện nay PVC được điều chế theo sơ đồ sau: C2H4 → CH2Cl–CH2Cl → C2H3Cl → PVC. Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 80% thì lượng C2H4 cần dùng để sản xuất 5000kg PVC là:
A. 280kg.
B. 1792kg.
C. 2800kg.
D. 179,2kg.
- Câu 10 : Đun nóng 7,6 gam hỗn hợp X gồm C2H2, C2H4 và H2 trong bình kín với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y, dẫn sản phẩm cháy thu được lần lượt qua bình (1) đựng H2SO4 đặc, bình (2) đựng Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình (1) tăng lên 14,4 gam. Khối lượng bình (2) tăng lên là
A. 35,2 gam.
B. 22 gam.
C. 24,93 gam.
D. 17,6 gam.
- Câu 11 : Hỗn hợp X gồm H2, propan và propin (propan và propin có cùng số mol). Cho từ từ hỗn hợp X đi qua bột Ni nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu dược một chất khí duy nhất. Tỉ khối hơi của X so với H2 là
A. 11
B. 12
C. 14
D. 22
- Câu 12 : Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác nung nóng, thu được hỗn hợp Y gồm C2H4, C2H6, C2H2 và H2. Sục Y vào dung dịch brom (dư) thì khối lượng bình brom tăng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H2 là 8. Thể tích O2(đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là
A. 22,4 lít
B. 44,8 lít
C. 26,88 lít
D. 33,6 lít
- Câu 13 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm một ankan X và một ankin Y, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. thành phần phần trăm về số mol của X và Y trong hỗn hợp m lần lượt là
A. 75% và 25%
B. 20% vao 80%
C. 35% và 65%
D. 50% và 50%
- Câu 14 : Khi crackinh V lit ankan X thu được 3V lit hh Y tỉ khối của Y so với H2 bằng 12. Em hãy chỉ ra CTPT của X?
A. C6H14
B. C3H8
C. C4H10
D. C5H12
- Câu 15 : Đốt 0,56 lit butan (đktc) và cho sản phẩm vào 400ml dd Ba(OH)2 0,2M. Số gam kết tủa tạo thành là mấy?
A. 9,85g
B. 9,98g
C. 10,4g
D. 11,82g
- Câu 16 : Craking 40 lít n-butan thu được 56 lít A gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một phần n-butan chưa bị craking. Tính %H phản ứng tạo ra hỗn hợp A?
A. 40%.
B. 20%.
C. 80%.
D. 20%.
- Câu 17 : Tính khối lượng X, Y biết cho 2,2g C3H8 tác dụng với 3,55g Cl2 thu được 2 sản phẩm thế monocle X và điclo Y với khối lượng mX = 1,3894mY. Sau khi cho hỗn hợp khí còn lại sau phản ứng (không chứa X, Y) đi qua dung dịch NaOH dư, còn lại 0,448 lít khí thoát ra (đktc).
A. 1,27g và 1,13g
B. 1,13g và 1,27g
C. 1,13g và 1,57g
D. 1,57g và 1,13g
- Câu 18 : Xác định %H phản ứng biết craking 2,24 lít butan thu được hỗn hợp A gồm H2, CH4 ,C2H4 ,C2H6 C3H6, C4H8, C4H10. Hỗn hợp khí A phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch Br2 0,2 M.
A. 80%
B. 75%
C. 25%
D. 20%
- Câu 19 : Tìm X biết crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 12.
A. C6H14
B. C5H12
C. C3H8
D. C4H10
- Câu 20 : Tính %m ankan biết B gồm một ankan và 1 xicloankan. Dẫn m g B qua bình chứa nước brom dư thì khối lượng bình tăng 4,2 gam. Đốt cháy hoàn toàn m gam B thu được 11,2 lit CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O.
A. 34,36%
B. 41,67%
C. 52,81%
D. 29,28%
- Câu 21 : Tính % propan đã dùng biết Crackinh propan được 67,2 lít hỗn hợp X gồm H2, C3H6, CH4, C2H4, C3H8. Dẫn X vào bình đựng Br2 dư thì thấy có 160g brom phản ứng?
A. 20%
B. 25%
C. 50%
D. 75%
- Câu 22 : Cho các hợp chất:Xiclopropan (I)
A. I < II < III < IV.
B. III
C. II < I < III < IV.
D. IV < I < III
- Câu 23 : Anken A phản ứng hoàn toàn với dung dịch KMnO4 được chất hữu cơ B có MB = 1,81MA. CTPT của A là:
A. C2H4
B. C3H6
C. C4H8
D. C5H10
- Câu 24 : Để khử hoàn toàn 200 ml dung dịch KMnO4 0,2M tạo thành chất rắn màu nâu đen cần V lít khí C2H4 (ở đktc). Giá trị tối thiểu của V là
A. 2,240.
B. 2,688.
C. 4,480.
D. 1,344.
- Câu 25 : Biết tỉ khối hơi của hỗn hợp hi anken đối với hiđro bằng 21. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít hỗn hợp (đktc) thì thể tích khí CO2 (đktc) và khối lượng nước tạo thành là bao nhiêu?
A. 16,8 lít và 13,5 gam
B. 2,45 lít và 13,5 gam
C. 5,6 lít và 14,5 gam
D. 16,8 lít và 14,5 gam
- Câu 26 : Cho X, Y, Z là các hiđrocacbon ở thể khí, khi phân hủy mỗi chất X, Y, Z đều thu được thể tích H2 gấp 3 lần thể tích hiđrocacbon bị phân hủy. Biết X, Y, Z không phải là đồng phân. Xác định công thức phân tử của 3 hiđrocacbon đem dùng.
A. C2H6; C4H6 và C3H6.
B. C4H6; C3H6 và C2H6.
C. C2H6; C3H6 và C4H6.
D. C2H2; C3H6 và C2H6.
- Câu 27 : Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và viyl axetilen có tỉ khối so với H2 là 17. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 ml hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là
A. 5,85
B. 3,39
C. 6,60
D. 7,30
- Câu 28 : Hỗn hợp X gồm anken M và ankin N có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Hỗn hợp X có khối lượng 12,4 gam và thể tích 7,72 lít (đktc). Số mol, công thức phân từ của M và N lần lượt là
A. 0,1 mol C3H6 và 0,2 mol C3H4
B. 0,2 mol C2H4 và 0,1 mol C2H2
C. 0,1 mol C2H4 và 0,2 mol C2H2
D. 0,2 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4
- Câu 29 : Crackinh 8,8 gam propan thu được hh A gồm H2, CH4, C2H4, C3H6 và một phần propan chưa bị crackinh. Biết % propan phản ứng là 90% hãy tính M trung bình của A?
A. 39,6
B. 23,16
C. 2,315
D. 3,96.
- Câu 30 : Hidrocacbon X trong phân tử chỉ chứa liên kết σ và có hai C bậc ba trong một phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích khí X sinh ra 6 thể tích CO2. Khi cho X tác dụng với Cl2 (theo tỉ lệ số mol 1 : 1) có bao nhiêu dẫn xuất monocle sinh ra?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
- Câu 31 : Đốt 2,24 lít ankan X (đktc) cho sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư thấy có 40g kết tủa hãy xác định CTPT của X?
A. C2H6
B. C4H10
C. C3H6
D. C3H8
- Câu 32 : Tỉ khối của A chứa một ankan và một monoxicloankan đối với hiđro là 25,8. Đốt cháy 2,58 g A rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào Ba(OH)2 dư, thu được 35,46 g kết tủa. Công thức phân tử chất trong hỗn hợp A là gì?
A. C4H8 và C3H6
B. C4H10 và C3H8
C. C4H8 và C3H8
D. C4H10 và C3H6
- Câu 33 : Cho m(g) hidrocacbon A thuộc dãy đồng đẳng của metan tác dụng với clo thu được một dẫn xuất clo duy nhất B với khối lượng 8,52g. Để trung hòa HCl cần vừa đủ 80ml KOH 1M. CTPT của A, B lần lượt là gì?
A. C5H12 và C5H11Cl
B. C5H12 và C5H10Cl2
C. C4H10 và C4H9Cl
D. C4H10 và C4H8Cl2
- Câu 34 : Khi crackinh hoang toàn có một thể tích ankan T thu được ba thể tích hỗn hợp Y; tỉ khối của Y so với H2 bằng 12. Công thức phân tử của T là gì?
A. C6H14
B. C3H8
C. C4H10
D. C5H12.
- Câu 35 : Xác định số H trong X biết X có chứa 82,76% cacboon theo khối lượng.
A. 6
B. 8
C. 10
D. 12
- Câu 36 : C4H9Cl có bao nhiêu đồng phân?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 37 : Tìm tên A biết xicloankan A có tỉ khối so với oxi bằng 2,625, khi cho A tác dụng với clo ngoài ánh sáng thì chỉ tạo được dẫn xuất monoclo duy nhất.
A. 1,3-đimetylxiclobutan
B. xiclohexan
C. 1,2-đimetylxiclobutan
D. metylxiclopentan
- Câu 38 : Trộn 2 V bằng nhau của C3H8 và O2 rồi đem đốt. Sau khi cho bay hơi nước ngưng tụ, đưa trở về điều kiện ban đầu. Điều đúng về V hỗn hợp trước pứ (Vđ) và V hỗn hợp sau pứ (Vs) là gì?
A. Vđ : Vs = 3 : 1
B. Vđ < Vs
C. Vđ > Vs
D. Vđ : Vs = 10 : 7
- Câu 39 : Crackinh 11,2 lít hơi isopentan (đktc) thu được hỗn hợp A chỉ gồm các ankan và anken. Trong A có chứa 7,2 gam một chất X mà khi đốt cháy được 11,2 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Hiệu suất phản ứng crackinh isopentan là mấy?
A. 80%
B. 85%
C. 90%
D. 95%
- Câu 40 : Craking 8,8 gam propan được A gồm H2, CH4, C2H4, C3H6 và một phần propan chưa bị craking. Biết %H = 90%. Khối lượng phân tử trung bình của A là mấy?
A. 39,6.
B. 23,16.
C. 2,315.
D. 3,96.
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ