Đề thi trắc nghiệm HK1 môn Hóa học 11 có đáp án- Đ...
- Câu 1 : Trộn 230 ml dd NaOH 1M với 100ml dung dịch \({H_3}P{O_4}\) 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa
A. \(Na{H_2}P{O_4}\)
B. \(N{a_3}P{O_4}\) và \(N{a_2}HP{O_4}\)
C. \(N{a_2}HP{O_4}\)
D. \(Na{H_2}P{O_4}\) và \(N{a_2}HP{O_4}\)
- Câu 2 : Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là: \({H^ + } + O{H^ - } \to {H_2}O\) ?
A. \({H_2}S{O_4} + Ba{(OH)_2} \to BaS{O_4} + 2{H_2}O\)
B. \(HN{O_3} + KOH \to KN{O_3} + {H_2}O\)
C. \(2HCl + Mg{(OH)_2} \to MgC{l_2} + 2{H_2}O\)
D. \(2HCl + Fe{(OH)_2} \to FeC{l_2} + 2{H_2}O\)
- Câu 3 : Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 300 ml dung dịch HCl 1M vào 150 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 6,72.
C. 1,68.
D. 3,36.
- Câu 4 : Dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,04M, hấp thụ 0,4 mol khí CO2 vào 500 ml dung dịch A thu được kết tủa có khối lượng?
A. 1,0g
B. 1,2g
C. 2,0g
D. 2,8g
- Câu 5 : Đốt cháy hoàn toàn m gam CH4, lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH)2, thu được 50 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm dd NaOH 1M vào X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu 100 ml dd NaOH. Giá trị của m là
A. 11,2.
B. 8
C. 9,6.
D. 16.
- Câu 6 : Phân tích nguyên tố cho thấy, X có phần trăm khối lượng cacbon và hiđro tương ứng là 72%; 12%, còn lại là oxi, biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Công thức phân tử của X là
A. C10H12O.
B. C5H6O.
C. C3H8O.
D. C6H12O.
- Câu 7 : Dãy ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch
A. \(NH_4^ + ,N{a^ + },CO_3^{2 - },SO_4^{2 - }\)
B. \({K^ + },Z{n^{2 + }},C{l^ - },B{r^ - }\)
C. \({K^ + },A{l^{3 + }},SO_4^{2 - },C{l^ - }\)
D. \(B{a^{2 + }},M{g^{2 + }},HSO_4^ - ,C{l^ - }\)
- Câu 8 : Trong các cặp chất cho dưới đây cặp nào không xãy ra phản ứng?
A. CuCl2 + AgNO3
B. NaOH + Mg(NO3)2
C. FeSO4+Ba(NO3)2
D. Na2CO3+ Mg(OH)2
- Câu 9 : Cho 6,66 gam bột Mg tan hết trong dd hỗn hợp gồm HCl (dư) và KNO3, thu được dd X chứa m gam muối và 0,84 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2 và H2. Khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 11,4. Giá trị của m gần với giá trị
A. 31,1.
B. 34,7.
C. 26,2.
D. 27,1.
- Câu 10 : Các nhận xét sau:Số nhận xét đúng là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
- Câu 11 : Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,16M thu được dung dịch X. Thêm 200 ml dung dịch Y gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 a mol/l vào dung dịch X thu được 5,91 gam kết tủa và dung dịch Z. Giá trị của a thỏa mãn đề bài là:
A. 0,02M
B. 0,03M
C. 0,05M
D. 0,04M
- Câu 12 : Cho các chất: CaC2, CO2, HCHO, Al4C3, CH3COOH, C6H12O6, C2H5OH, NaCN, ,C2H2O4, CaCO3. Số chất hữu cơ trong số các chất đã cho là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 13 : Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam một hợp chất hữu cơ X, người ta thu được 8,8 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ X là
A. C2H4O.
B. C2H5O.
C. CH2O.
D. CH2O2.
- Câu 14 : Kim cương và than chì là dạng thù hình của:
A. photpho
B. cacbon
C. Silic
D. lưu huỳnh
- Câu 15 : Thuốc muối nabica để chữa bệnh đau dạ dày chứa muối
A. Na2CO3.
B. (NH4)2CO3.
C. NaHCO3.
D. NH4HCO3.
- Câu 16 : Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. (4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
- Câu 17 : Dung dịch X có \({\rm{[}}{H^ + }{\rm{]}} = {10^{ - 4}}M\) . pH của dung dịch X là:
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
- Câu 18 : Người ta điều chế một lượng nhỏ khí nitơ tinh khiết trong phòng thí nghiệm bằng cách nào sau đây?
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hòa.
C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí.
D. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng.
- Câu 19 : HNO3 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với
A. NaOH.
B. Fe2O3.
C. Fe(OH)3
D. S
- Câu 20 : Chất nào sau đây không phải chất điện li?
A. \(S{O_3}\)
B. \(C{H_3}COOH\)
C. \(Ca{(OH)_2}\)
D. \(CaC{O_3}\)
- Câu 21 : Trong công nghiệp, để sản xuất H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào sau đây?
A. Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit.
B. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước.
C. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.
D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit
- Câu 22 : Trong các dung dịch: HNO3, Na2CO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 23 : Đốt cháy một m gam hỗn hợp 4 hydrocacbon A, B, X, Y thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 13,5 gam H2O. Giá trị của m là:
A. 7,84gam
B. 10 gam
C. 9,6 gam
D. 8,7 gam
- Câu 24 : Cho dd X chứa 0,2 mol ; 0,1 mol ; 0,1 mol và ion . Số mol trong dd X là:
A. 0,25 mol
B. 0,15 mol
C. 0,4 mol
D. 0,3 mol
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ