20 Bài trắc nghiệm Các bài tập ném xiên có lời giả...
- Câu 1 : Một phi công lái một máy bay trực thăng đang lên thẳng đứng với vận tốc không đổi . Đột nhiên trong khi bốc thẳng lên, phi công làm rơi cây một cây bút ra cửa sổ ,bỏ qua sức cản của không khí. Cây bút sẽ:
A. Cây bút chuyển động sang phương ngang rồi rơi xuống nhanh dần
B. Hoàn toàn không đi lên nhưng ngay lập tức bắt đầu đi xuống đất
C. Di chuyển xuống với vận tốc không đổi
D. Ban đầu bay lên với vận tốc , sau đó tốc độ giảm dần và dừng lại và cuối cùng đi xuống với tốc độ tăng dần
- Câu 2 : Một pháo sáng được thả ra từ máy bay đang bay đều theo phương thẳng nằm ngang. Bỏ qua sức cản của không khí , pháo sáng sẽ chuyển động ra sao?
A.Bay phía sau máy bay trên cùng mặt ngang
B.Giữ thẳng đứng dưới máy bay
C.Di chuyển phía trước máy bay trên cùng mặt ngang
D. Phụ thuộc vào độ nhanh theo mặt ngang của máy bay
- Câu 3 : Một vật được nắm theo phương ngang từ độ cao h xo với mặt đất. Chọn hệ quy chiếu Oxy tại mặt đất thì phương trình quỹ đạo nào sau đây là đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Một vật được ném ngang từ độ cao h với vận tốc nào đó . Bỏ qua sức cản của không khí. Thời gian vật rơi đến mặt đất (t) là?
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Tầm xa của vật trên (s) là?
A.
B.
C.
D.
- Câu 6 : Cho hai vật A;B ban đầu nằm yên tại cùng độ cao nhưng không cùng một vị trí.Tại thời điểm ban đầu , vật thứ nhất A được thả rơi tự do và vật thứ 2 B thì ném ngang. Sau thời điểm t=0 cả 2 vật chuyển động tự do. Vật nào chạm đất trước tiên?
A. Vật A
B.Vật B
C. Cả 2 cùng chạm đất
D. Phụ thuộc vật vào khối lượng vật
- Câu 7 : Một quả bóng được ném theo phương ngang với vận tốc đầu từ độ cao 45m.Hỏi tầm bay xa của quả bóng bằng bao nhiêu? Lấy và bỏ qua sức cản của không khí
A. 30m
B. 45m
C. 60m
D. 90m
- Câu 8 : Một hòn bi lăn dọc theo 1 cạnh của 1 mặt bàn hình chữ nhật nằm ngang cao h=1,25m.Khi ra khỏi mép bàn , nó rơi xuống nền nhà tại điểm cách mép bàn là 1,5m theo phương ngang. Lấy . Dùng dữ liệu trả lời câu 8; 9; 10
A.0,25s
B.0,35s
C.0,5s
D.0,125s
- Câu 9 : Tốc độ của viên bi lúc rơi khỏi bàn là:
A. 12m/s
B. 6m/s
C. 4,28m/s
D. 3m/s
- Câu 10 : Xác định vận tốc khi chạm đất
A. 5,83 m/s
B. 6 m/s
C. 4,28 m/s
D. 3 m/s
- Câu 11 : Từ đỉnh 1 ngọn tháp cao 80m, một quae cầu được ném theo phương ngang với vận tốc đầu 20m/s.Dùng dữ kiện này trả lời các câu 11,12,13
A.
B.
C.
D.
- Câu 12 : Viết phương trình quĩ đạo của quả cầu. Qũy đạo này đường gì?
A. Parabol
B. Hypebol
C. Parabol
D. Hypebol
- Câu 13 : Qủa cầu chạm đất ở vị trí nào? Vận tốc quả cầu khi chạm đất là bao nhiêu?
A. 24,7 (m/s)
B. 41,7 (m/s)
C. 22,7 (m/s)
D. 44,7 (m/s)
- Câu 14 : Từ độ cao 7,5m một quả cầu được ném lên xiên góc so với phương ngang với vận tốc 10m/s. Viết phương trình quỹ đạo của quả cầu và cho biết quả cầu chạm đất ở vị trí nào.
A.
B.
C.
D.
- Câu 15 : Một quả bóng được ném theo phương ngang với vận tốc đầu và rơi xuống đất sau 4s . Hỏi quả bóng được ném từ độ cao nào? Lấy và bỏ qua sức cản của không khí.
A. 60m
B. 80 m
C. 90m
D. 100m
- Câu 16 : Một vật được ném ngang từ độ cao 9m với vận tốc ban đầu .Vật bay xa cách vị trí ném một khoảng 18 m .Tính vận tốc ban đầu . Lấy
A. 19m/s
B. 13,4m/s
C. 10m/s
D. 3,16m/s
- Câu 17 : *Một quả banh được người chơi gôn đánh đi với vận tốc ban đầu là hợp với phương ngang 1 góc . Qủa banh bay về hướng hồ cách đó 100m , hồ rộng 50m. Dùng thông tin này để làm câu 17;18;19;20. Lấy
A. s
B. s
C. s
D. s
- Câu 18 : Độ cao nhất mà quả banh lên được:
A. m
B. m
C. 20m
D. 40m
- Câu 19 : Xác định quỹ đạo của quả banh ( chọn O tại chỗ đánh quả banh, chiều dương Oy hướng lên, chiều dương Ox về phía hồ)
A.
B.
C.
D.
- Câu 20 : Qủa banh rơi xuống đất tại chỗ:
A. Trước hồ
B. Trong hồ
C. Qua khỏi hồ
D. Tại phía sau sát hồ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do