Dạng: Viết phương trình chuyển động thẳng biến đổi...
- Câu 1 : Phương trình của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều là: (cm; s). Tính gia tốc và tính chất của chuyển động.
A. ; vật chuyển động nhanh dần đều
B. ; vật chuyển động chậm dần đều
C. ; vật chuyển động nhanh dần đều
D. ; vật chuyển động chậm dần đều
- Câu 2 : Phương trình của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều là: (cm; s). Tính vận tốc lúc t = 4s.
A. 100 m/s
B. 200 m/s
C. 300 m/s
D. 400 m/s
- Câu 3 : Phương trình của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều là: (cm; s). Xác định vị trí vật lúc vật có vận tốc là 400cm/s.
A. 1896cm
B. 1968cm
C. 1986cm
D. 1686cm
- Câu 4 : Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình chuyển động là: (m;s). Hãy viết phương trình đường đi và phương trình vận tốc của vật ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình chuyển động là: (m;s). Lúc t = 4s, vật có tọa độ và vận tốc là bao nhiêu ?
A. 20 m; 30m/s
B. 16 m; 15m/s
C. 50 m; 20m/s
D. 52 m; 10m/s
- Câu 6 : Một ô tô chuyển động theo phương trình: . Tính quãng đường ô tô đi được từ thời điểm đến thời điểm . Vận tốc trung bình trong đoạn đường này là bao nhiêu?
A. 20,4 m/s
B. 21,4 m/
C. 41,20 m/s
D. 14,2 m/s
- Câu 7 : Một ô tô chuyển động theo phương trình: . Tính vận tốc của ô tô lúc t = 3s
A. 21,2 m/s
B. 12,21 m/s
C. 13,20 m/s
D. 14,2 m/s
- Câu 8 : Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có: Khi thì và còn Khi thì . Viết phương trình chuyển động của vật.
A.
B.
C.
D.
- Câu 9 : Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có: Khi thì và còn Khi thì . Xác định thời điểm mà vật đổi chiều chuyển động và vị trí của vật lúc này.
A. 2s, 3cm
B. 1s và 3cm
C. 2s và 4cm
D. 7s và 4cm
- Câu 10 : Cho một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình: (m;s). Vận tốc của vật ở thời điểm t = 10s.
A. – 18m/s
B. – 17m/s
C. – 15m/s
D. – 16m/s
- Câu 11 : Cho một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình: (m;s). Toạ độ của vật khi nó có v = 4m/s
A. 270m
B. 370m
C. 720m
D. 730m
- Câu 12 : Cho một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình chuyển động là (m;s). Xác định vận tốc và quãng đường của chuyển động sau 2s là bao nhiêu?
A. 2 m/s; 6m
B. 3 m/s; 6m
C. 5 m/s; 2m
C. 5 m/s; 2m
- Câu 13 : Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình chuyển động thẳng là: (m;s). Tính quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian từ đến và vận tốc trung bình trong khoảng thời gian này.
A. 36 m; 12 m/s
B. 66 m; 22 m/s
C. 36 m; 12 m/s
D. 26 m; 22 m/s
- Câu 14 : Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình chuyển động thẳng là: (m;s). Tính vận tốc của vật lúc t = 6s.
A. 24,8 m/s
B. 82,4 m/s
C. 42,2 m/s
D. 22,8 m/s
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do