Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 38 (có đáp án): Bài tiế...
- Câu 1 : Quá trình bài tiết không thải chất nào dưới đây?
A. Chất cặn bã
B. Chất độc
C. Chất dinh dưỡng
D. Nước tiểu
- Câu 2 : Vai trò chính của quá trình bài tiết?
A. Làm cho môi trường trong cơ thể ổn định
B. Thanh lọc cơ thê, loại bỏ chất dinh dưỡng dư thừa
C. Đảm bảo các chất dinh dưỡng trong cơ thể luôn được đổi mới
D. Giúp giảm cân.
- Câu 3 : Các sản phẩm thải được lấy từ?
A. Các hoạt động trao đổi chất của tế bào
B. Các hoạt động trao đổi chất của cơ thể
C. Từ các hoạt động tiêu hóa đưa vào cơ thể một số chất quá liều lượng
D. Tất cả các đáp án trên
- Câu 4 : Quá trình trao đổi chất của tế bào tạo ra sản phẩm nào dưới đây?
A. Chỉ tạo ra các chất cần thiết cho tế bào
B. Chỉ tạo ra các chất cặn bã và dư thừa
C. Tạo ra các chất cần thiết cho tế bào và các chất cạn bã dư thừa để loại ra khỏi cơ thể
D. Tạo ra CO2 cung cấp cho các hoạt động của cơ thể và tế bào, loại bỏ các chất thải không hòa tan trong máu
- Câu 5 : Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu bao gồm
A. Thận và ống đái
B. Thận, ống dẫn nước tiểu, bong đái
C. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.
D. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái, phổi, da
- Câu 6 : Đơn vị chức năng của thận bao gồm
A. Cầu thận, nang cầu thận, bể thận
B. Cầu thận, ống góp, bể thận
C. Cầu thận, ống góp, nang cầu thận, bể thận
D. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận
- Câu 7 : Người nào thường có nguy cơ chạy thận nhân tạo cao nhất?
A. Những người hiến thận
B. Những người bị tại nạn giao thông
C. Những người bị suy thận
D. Những người hút nhiều thuốc lá
- Câu 8 : Nguyên nhân gây ra bệnh sỏi thận?
A. Ăn uống không lành mạnh
B. Thường xuyên nhịn đi vệ sinh
C. Lười vận động
D. Tất cả các đáp án trên
- Câu 9 : Ở người bị suy thận, phải lọc máu khi nào?
A. Khi vừa mới bị bệnh
B. 5 tháng sau khi mắc bệnh
C. 2 năm sau khi mắc bênh
D. Suy thận giai đoạn cuối
- Câu 10 : Sản phẩm bài tiết của thận là gì
A. Nước mắt
B. Nước tiểu
C. Phân
D. Mồ hôi
- Câu 11 : Bộ phận nào có vai trò dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bóng đái
A. Ống dẫn nước tiểu
B. Ống thận
C. Ống đái
D. Ống góp
- Câu 12 : Ở người bình thường, mỗi quả thận chứa khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng
A. Một tỉ
B. Một nghìn
C. Một triệu
D. Một trăm
- Câu 13 : Trong thận, bộ phận nào dưới đây nằm chủ yếu ở phần tuỷ
A. Ống thận
B. Ống góp
C. Nang cầu thận
D. Cầu thận
- Câu 14 : Cơ quan giữ vai trò quan trọng nhất trong hệ bài tiết nước tiểu là
A. bóng đái.
B. thận.
C. ống dẫn nước tiểu.
D. ống đái.
- Câu 15 : Đơn vị chức năng của thận không bao gồm thành phần nào sau đây ?
A. Ống góp
B. Ống thận
C. Cầu thận
D. Nang cầu thận
- Câu 16 : Cầu thận được tạo thành bởi
A. một chuỗi các tĩnh mạch thận xếp nối tiếp nhau.
B. hệ thống các động mạch thận xếp xen kẽ nhau.
C. một búi mao mạch dày đặc.
D. một búi mạch bạch huyết có kích thước bé.
- Câu 17 : Bộ phận nào dưới đây nằm liền sát với ống đái ?
A. Bàng quang
B. Thận
C. Ống dẫn nước tiểu
D. Tất cả các phương án còn lại
- Câu 18 : Chọn số liệu thích hợp điền vào chỗ chấm để hoàn thành câu sau : Ở người, thận thải khoảng … các sản phẩm bài tiết hoà tan trong máu (trừ khí cacbônic).
A. 80%
B. 70%
C. 90%
D. 60%
- Câu 19 : Cơ quan nào dưới đây không tham gia vào hoạt động bài tiết ?
A. Ruột già
B. Phổi
C. Thận
D. Da
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 2 Cấu tạo cơ thể người
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 3 Tế bào
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 4 Mô
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 10 Hoạt động của cơ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 9 Cấu tạo và tính chất của cơ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 11 Tiến hoá của hệ vận động và Vệ sinh hệ vận động
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 6 Phản xạ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 7 Bộ xương
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 8 Cấu tạo và tính chất của xương
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 13 Máu và môi trường trong cơ thể