Các dạng bài tập Dẫn xuất Halogen, Ancol, Phenol c...
- Câu 1 : Khi cho các đồng phân củA C4H9Br phản ứng với dung dịch NaOH dư thì số sản phẩm hữu cơ có thể tạo ra là :
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
- Câu 2 : Cho các phản ứng sau :
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 3 : C2H2Cl2 có bao nhiêu đồng phân ?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 4 : Hợp chất C3H7Cl có bao nhiêu đồng phân ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 5 : Hợp chất C3H5Cl có bao nhiêu đồng phân mạch hở ?
A. 2
B. 3
C.4
D. 5
- Câu 6 : Có mấy dẫn xuất C4H9Br khi tác dụng với dung dịch KOH trong etanol chỉ tạo 1Anken duy nhất?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 7 : Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dãy các chất: C2H5Cl, C2H5Br, C2H5I có nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải.
B. Đun Ancol etylic ở 140oC (xúc tác H2SO4 đặc) thu được đimetyl ete.
C. Khi đun C2H5Br với dung dịch KOH chỉ thu được etilen.
D. Dung dịch phenol làm phenolphtalein không màu chuyển thành màu hồng.
- Câu 8 : Đun hỗn hợp gồm C2H5Br và KOH trong etanol đến phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi dẫn toàn bộ khí đi ra vào bình đựng dung dịch Br2 thấy có 8g Br2 phản ứng . Khối lượng C2H5Br đã sử dụng là
A. 1,4g
B. 2,752g
C. 5,45g
D. 10,9g
- Câu 9 : Công thức tổng quát của Ancol no, mạch hở là :
A. R(OH)n
B. CnH2n + 2Ox
C. CnH2n + 2 – x (OH)x
D. CnH2n + 2O
- Câu 10 : Ancol C4H10O có mấy đồng phân:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
- Câu 11 : Ancol C5H12O có mấy đồng phân:
A. 5
B. 8
C. 7
D. 6
- Câu 12 : Số Ancol đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C5H12O, tác dụng với CuO đun nóng sinh ra xeton là.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
- Câu 13 : Ứng với công thức C5H11OH thì số Ancol no đơn chức bậc I là :
A. 4
B. 3
C. 2
D.1
- Câu 14 : Ancol C4H10O2 có mấy đồng phân:
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
- Câu 15 : C4H8O2 có mấy đồng phân Ancol hai chức không no, mạch hở :
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 16 : Cho dung dịch Axit H2SO4 loãng vào Ancol etylic, sản phẩm nào được tạo ra ?
A. C2H4
B. (CH3)2O
C. C2H5OSO3H
D. Cả A, B, C đều đúng.
- Câu 17 : Ancol đơn chức X có tổng khối lượng C và H gấp 3,625lần khối lượng O. Số đồng phân của X là :
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 18 : Có bao nhiêu Ancol bậc II ,no, đơn chức, hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có 68,18% khối lượng là cacbon :
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 19 : Ancol nào bị oxi hoá tạo ra Anđêhit khi phản ứng với CuO, t0 :
A. tert – butylic
B. iso butylic
C. iso propylic
D. 2 – metyl – butAn – 2 – ol
- Câu 20 : Cho các Ancol sAu : CH3OH (1) ; C2H5OH (2) ; C3H7OH (3) : Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự t0 sôi tăng dần:
A. (1) < (2) < (3)
B. (3) < (2) < (1)
C. (1) < (3) < (2)
D. (2) < (3) < (1)
- Câu 21 : Cho các đồng phân Ancol sau : CH3CH2CH2CH2OH (1) ; CH3CH2CH(OH)CH3 (2) ; (CH3)3COH (3).Dãy nào sAu đây được sắp xếp theo thứ tự t0 sôi tăng dần :
A. (2) < (1) < (3)
B. (2) < (3) < (1)
C. (1) < (2) < (3)
D. (3) < (2) < (1)
- Câu 22 : Cho sơ đồ sau : tinh bột à X à Y à Z à metyl Axetat . Y và Z lần lượt là
A. CH3COOH và CH3OH
B. C2H4 và CH3COOH
C. CH3COOH và C2H5OH
D. C2H5OH và CH3COOHa
- Câu 23 : Khi tách H2O từ chất X có công thức phân tử là C4H10O tạo thành ba Anken là đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Tìm X :
A. (CH3)3OH
B. CH3OCH2CH2CH3
C. CH3CHOHCH2CH3
D. CH3CH(CH3)CH2OH
- Câu 24 : Khi tách nước từ Ancol 3 – metyl – butan – 2 – ol thì sản phẩm chính thu được là :
A. 3 – metyl but – 2 – en
B. 2 – metyl but – 2 – en
C. 3 – metyl but – 1 – en
D. 3 – metyl but – 3 – en
- Câu 25 : Một Ancol đơn chức X tác dụng với HBr cho hợp chất Y chứa C, H và 58,4% brom. Nếu đun nóng X với H2SO4 đặc ở 1800C thì thu được 3 Anken. CTCT của Y là :
A. CH3CH2CH(OH)CH3
B. CH3(CH2)2CH(OH)CH3
C. CH3CH2CHBrCH3
D. (CH3)2CHBrCH3
- Câu 26 : Trong Ancol X, oxi chiếm 26,667% về khối lượng. Đun nóng X với H2SO4 đặc thu được Anken Y. Phân tử khối của Y là:
A. 42
B. 70
C. 28
D. 56
- Câu 27 : Cho Ancol 3 – metyl – butan – 1 – ol phản ứng với H2SO4 đặc, 1700C được Anken X. Cho X phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng được Ancol Y, cho Y phản ứng với H2SO4 đặc, 1700C được Anken Z . Cho Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng được Ancol T . Tìm T biết rằng X, Y, Z, T đều là các sản phẩm chính củA các phản ứng trên :
A. 3 – metyl – butan – 1 – ol
B. 3 – metyl – butan – 2 – ol
C. 2 – metyl – butan – 2 – ol
D. 2 – metyl – buan – 1 – ol
- Câu 28 : Cho các chất : (a) HOCH2CH2OH ; (b) HOCH2CH2CH2OH ; (c) HOCH2CHOHCH2OH ; (d) CH3CHOHCH2OH ; (e) CH3CH2OH ; (f) CH3OCH2CH3. Các chất đều phản ứng với Na ; Cu(OH)2 là
A. (c); (d); (e)
B. (c); (d); (f)
C. (c); (b); (a)
D. (c); (d); (a)
- Câu 29 : Oxi hoá không hoàn toàn Ancol isopropylic bằng CuO nung nóng, thu được chất hữu cơ X. Tên gọi của X là:
A. metyl phenyl xeton.
B. propanal.
C. đimetyl xeton.
D. metyl vinyl xeton.
- Câu 30 : Oxi hoá Ancol đơn chức X bằng CuO,t0 được một sản phẩm hữu cơ duy nhất là xeton Y, dY/H2=29.Tìm X :
A. CH3COCH3
B. CH3CH2CH2OH
C. CH3CHOHCH3
D. CH3CHOHCH2CH3
- Câu 31 : Có bao nhiêu đồng phân của C4H8(OH)2 có khả năng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh ?
A. 6
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 32 : Hợp chất C3H6Cl2 (X) khi tác dụng với NaOH cho sản phẩm có khả năng hòa tan được Cu(OH)2. X có công thức cấu tạo là :
A. CH3CH2CHCl2
B. CH3CCl2CH3
C. CH3CHClCH2Cl
D. CH2ClCH2CH2Cl
- Câu 33 : Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở dùng để điều chế 4-metylpentan-2-ol chỉ bằng phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, to)?
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
- Câu 34 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau : C3H6 + dung dịch Br2àX + dung dịch NaOH àY + CuO/t0àZ +O2/xúc tác àT + CH3OH,t0, xúc tác àE (este đa chức). Tên gọi của Y là :
A. propan – 2 – ol
B. glixerol
C. propan 1,3 – điol
D. propan 1,2 – điol
- Câu 35 : Phương trình điều chế etanol trong công nghiệp sản xuất hoá chất là :
A. cho CH3CHO + H2 có xt là Ni, t0
B. lên men glucôzơ
C. thuỷ phân C2H5Cl trong dd kiềm
D. cho etilen pư với H2O có xt là H2SO4
- Câu 36 : Ứng dụng quan trọng nhất của glixerol là :
A. Làm dung môi cho mực in, viết và kem đánh răng
B. Làm mềm vải, da trong công nghiệp
C. Dung môi để sản xuất kem chống nẻ
D. Điều chế thuốc nổ glixerol trinitrat
- Câu 37 : Khi đun nóng n Ancol no, đơn chức, hở với H2SO4 đặc ở 1400C thì số ete tối đa có thể tạo ra là :
A. n(n – 1 )/2
B. n2 – 1
C. n(n + 1)
D. n(n + 1)/2
- Câu 38 : Đốt cháy hết 6,2g Ancol Y cần 5,6lít O2 đktc được CO2 và H2O có tỉ lệ mol lần lượt là 2 : 3 . Tìm Y :
A. CH4O
B. C2H6O
C. C2H6O2
D. C3H8O2
- Câu 39 : Đốt cháy hết Ancol X được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 4. Thể tích khí O2 cần dùng để đốt cháy X bằng 1,5 lần thể tích CO2 thu được (cùng điều kiện) . Tìm X:
A. C3H8O3
B. C3H4O
C. C3H8O2
D. C3H8O
- Câu 40 : Chất X là 1 Ancol no, mạch hở . Đốt cháy hết 0,05mol X cần 5,6g oxi, thu được hơi nước và 6,6g CO2 . Tìm X :
A. C2H4(OH)2
B. C3H7OH
C. C3H5(OH)3
D. C3H6(OH)2
- Câu 41 : Đốt cháy hoàn toàn 2a mol Ancol no X cần tối thiểu 35a mol không khí (trong không khí thì oxi chiếm 20% thể tích) . Tìm Ancol đó :
A. C2H5OH
B. C2H4(OH)2
C. C3H6(OH)2
D. C3H5(OH)3
- Câu 42 : Cho 0,1 mol C2H4(OH)2 và 0,2 mol Ancol X . Để đốt cháy hết hỗn hợp này cần 0,95 mol O2 và thu được 0,8 mol CO2 và 1,1 mol H2O . Tìm X :
A. C2H5OH
B. C3H5(OH)3
C. C3H6(OH)2
D. C3H5OH
- Câu 43 : Cho Ancol X tách H2O chỉ thu được một Anken duy nhất . Oxi hoá hoàn toàn một lượng chất X thu được 5,6lít CO2 đktc và 5,4g H2O . Số công thức phù hợp với X là :
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 44 : Cho hỗn hợp X gồm hai Ancol đa chức, mạch hở, thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. Hai Ancol đó là
A. C3H5(OH)3 và C4H7(OH)3.
B. C2H5OH và C4H9OH.
C. C2H4(OH)2 và C4H8(OH)2.
D. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2.
- Câu 45 : Hỗn hợp X gồm 2 Ancol no, đơn chức, hở là đồng đẳng kế tiếp nhau, đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X được 0,65mol H2O . Tìm % số mol của Ancol có khối lượng phân tử nhỏ :
A. 60%
B. 50%
C. 75%
D. 45%
- Câu 46 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 Ancol đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng, thu được 3,808 lít khí CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Giá trị của m là
A. 5,42
B. 7,42.
C. 5,72.
D. 4,72.
- Câu 47 : Đốt cháy hết a gam hỗn hợp 2 Ancol no, đơn chức,hở được 70,4g CO2 và 39,6g H2O . Tìm A :
A. 33,2g
B. 21,4g
C. 35,8g
D. 38,5g
- Câu 48 : Oxi hoá hoàn toàn 0,01mol một Ancol đơn chức X cần 1,008lít O2 đktc thu được 0,672lít CO2 và m gam H2O . Tìm m và X :
A. 0,27g ; C2H6O
B. 0,72g ; C4H10O
C. 2,07g ; C2H6O
D. 0,72g ; C3H8O
- Câu 49 : Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai Ancol no, đơn chức và hở được V lít CO2 đktc và A gam H2O . Tìm mối liên hệ giữa m, A ,V :
A. m = 2A – V/11,2
B. m = A – V/5,6
C. m = 2A – V/22,4
D. m = A + V/5,6
- Câu 50 : Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm hai Ancol (đều no, đa chức, mạch hở, có cùng số nhóm -OH) cần vừa đủ V lít khí O2, thu được 11,2 lít khí CO2 và 12,6 gam H2O (các thể tích khí đo ở đktc). Giá trị của V là :
A. 11,20.
B. 4,48.
C. 14,56.
D. 16,80.
- Câu 51 : Lấy một lượng kim loại Na tác dụng vừa đủ với 18,7 gam hỗn hợp X gồm 3 Ancol đơn chức thì thu được 29,7 gam muối. Ancol có phân tử khối nhỏ có CTPT là :
A. C2H5OH
B. CH3OH
C. C3H7OH
D. C3H6OH
- Câu 52 : Cho 2,84 gam hỗn hợp 2 Ancol đơn chức đồng đẳng tác dụng hết với Na thu được 4,6 gam chất rắn và V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là :
A. 2,24
B. 0,896
C. 1,792
D. 1,12
- Câu 53 : Cho 15,6g hỗn hợp X gồm hai Ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với 9,2g Na được 24,5g chất rắn khan. Tìm hai Ancol đó :
A. C3H5OH và C4H7OH
B. C2H5OH và C3H7OH
C. C3H7OH và C4H9OH
D. CH3OH và C2H5OH
- Câu 54 : Ancol X đơn chức chứa 60%C về khối lượng phân tử . Nếu cho 1,8g X phản ứng hết với Na dư thì thể tích khí thoát ra đktc là :
A. 1,12lít
B. 0,336lít
C. 3,36lít
D. 0,672lít
- Câu 55 : Cho 15,4g X gồm etanol và etanđiol phản ứng vừa đủ với Na thấy thoát ra 4,48lít H2 đktc và m gam muối .Tìm m :
A. 22,2g
B. 24,4g
C. 15,2g
D. 24,2g
- Câu 56 : Cho hỗn hợp X gồm Ancol metylic, etylenglicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 6,72 lít CO2 (đktc). Cũng m gam X trên cho tác dụng với Na dư thu được tối đa V lít H2 (đktc). Giá trị của V là :
A. 3,36
B. 11,2
C. 5,6
D. 6,72
- Câu 57 : Hỗn hợp A gồm 4 Ancol no, đơn chức được chia thành 2 phần bằng nhau :
A. 1,68lít
B. 2,24lít
C. 1,12lít
D. 0,56lít
- Câu 58 : Chia m gam X gồm 2 Ancol đồng đẳng liên tiếp thành 2 phần bằng nhau . Phần 1 đốt cháy hoàn toàn được 0,25mol CO2 và 0,35mol H2O . Phần 2 phản ứng với Na dư được 2,24lít H2 đktc. Tìm 2 Ancol đó :
A. C2H5OH ; C3H7OH
B. C3H6(OH)2 ; C4H8(OH)2
C. C2H4(OH)2 ; C3H6(OH)2
D. C2H4(OH)2 ; C4H4(OH)2
- Câu 59 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm 2 Ancol X và Y là đồng đẳng kế tiếp của nhau, thu được 0,3mol CO2 và 0,425mol H2O. Mặt khác cho 0,25mol hỗn hợp M tác dụng với Na (dư) thu được chưa đến 0,15mol H2 . Công thức phân tử củA X và Y là :
A. C2H6O2 và C3H8O2
B. C3H6O và C4H8O
C. C2H6O và C3H8O
D. C2H6O và CH4O
- Câu 60 : Cho 8g hỗn hợp A gồm etanol và 2 Ancol đơn chức đồng đẳng cạnh nhau phản ứng với Na dư được 1,12 lít khí H2 đktc .Nếu đốt cháy hết 8g A cần vừa hết 0,65mol O2 và tạo ra a mol CO2 . Tìm a :
A. 0,25 mol
B. 0,4 mol
C. 0,5 mol
D. 0,45 mol
- Câu 61 : Ancol X hở có số nguyên tử C bằng số nhóm chức . Cho 9,3g X phản ứng với Na dư được 3,36lít khí đktc . Tìm X :
A . C2H5OH
B. C3H7OH
C. C2H4(OH)2
D. C3H5(OH)3
- Câu 62 : Hỗn hợp X gồm 2 Ancol có cùng số nguyên tử C . Đốt cháy hết 0,25mol X được 11,2lít CO2 đktc. Nếu cho 0,25mol X phản ứng với Na dư thì được 3,92lít H2 đktc . Tìm hai Ancol đó :
A. C2H5OH và C2H4(OH)2
B. C3H7OH và C3H6(OH)2
C. C3H7OH và C3H5(OH)3
D. C4H9OH và C4H8(OH)2
- Câu 63 : Một Ancol no, đa chức, mạch hở, có n nguyên tử C và m nhóm –OH. Cho 7,6 gam Ancol này tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). Biểu thức liên hệ giữa m và n là :
A. 7n + 1 = 11m
B. 7n + 2 = 12m
C. 8n + 1 = 11m
D. 7n + 2 = 11m
- Câu 64 : Cho 11,2lít đktc hỗn hợp X gồm etilen và propilen phản ứng với H2O được hỗn hợp Ancol Y . Chia Y thành 2 phần bằng nhau : Phần 1 phản ứng với Na dư được 2,24lít H2 đktc . Phần 2 đốt cháy hoàn toàn được 22g CO2 . Tìm hiệu suất phản ứng hiđrát hoá các Anken :
A. 60%
B. 50%
C. 75%
D. 80%
- Câu 65 : Đun nóng 1 Ancol đơn chức X với dd H2SO4 đặc được chất hữu cơ Y, dX/Y = 1,6428. Tìm X :
A. C4H8O
B. C3H8O
C. C2H6O
D. CH4O
- Câu 66 : Khi đun Ancol A đơn chức với H2SO4 đặc thì được chất hữu cơ B có dB/A = 0,7 . Tìm A :
A. C3H8O
B. C3H6O
C. C2H6O
D. C4H10O
- Câu 67 : Đun nóng Ancol đơn chức A với H2SO4 đặc được chất hữu cơ B , dB/A = 1,4375 ( H = 100% ). Tìm A :
A . C2H5OH
B. C3H7OH
C. CH3OH
D. C4H9OH
- Câu 68 : Tách nước hỗn hợp gồm Ancol etylic và Ancol Y chỉ tạo ra 2 Anken. Đốt cháy cùng số mol mỗi Ancol thì lượng nước sinh ra từ Ancol này bằng 5/3 lần lượng nước sinh ra từ Ancol kia. Công thức cấu tạo củaY là
A. CH3-CH2-CH2-OH.
B. CH3-CH(OH)-CH3.
C. CH3-CH2-CH2-CH2-OH.
D. CH3-CH2-CH(OH)-CH3.
- Câu 69 : Một hỗn hợp X gồm 2 Ancol C2H5OH và C3H7OH. Đem khử nước hoàn toàn m gam X ở 1800C, với H2SO4 đặc làm xúc tác, khí thu được cho hấp thụ hết vào bình Br2 thấy có 48 gam Br2 bị mất màu và khối lượng bình tăng lên 9,8 gam. Giá trị của m là :
A. 21,5 gam
B. 15,2 gam
C. 12,5 gam
D. 25,1 gam
- Câu 70 : Khi tách H2O của hỗn hợp Ancol X được hỗn hợp Y gồm các olêfin . Đốt cháy hết 0,01mol X rồi cho sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng a gam và trong bình có 4g kết tủa . Tìm a:
A. 2,94g
B. 2,48g
C. 1,76g
D. 2,66g
- Câu 71 : Cho 11g hỗn hợp A gồm hai Ancol vào bình đựng Na dư được 3,36lít H2 đktc . Nếu cho 11g A vào bình đựng H2SO4 đặc ở 1400C thì được bao nhiêu gam ete biết H = 80% :
A. 8,8g
B. 8,3g
C. 6,64g
D. 7,04g
- Câu 72 : Hỗn hợp X gồm 2 Ancol đơn chức đồng đẳng cạnh nhau . Đốt cháy hết X được 11g CO2 và 7,2g H2O . Nếu cho 6,2g X qua H2SO4 đặc được a gam hỗn hợp 3 ete H = 100% . Tìm a :
A. 5,26g
B. 5,2g
C. 6,44g
D. 4,85g
- Câu 73 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm ba Ancol (đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng), thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng m gam X với H2SO4 đặc thì tổng khối lượng ete tối đa thu được là:
A. 5,60 gam.
B. 6,50 gam.
C. 7,85 gam.
D. 7,40 gam.
- Câu 74 : Hỗn hợp X gồm 2 Ancol đơn chức đun với H2SO4 đặc được a gam 3 ete có số mol bằng nhau . Đốt cháy hết một trong 3 ete đó thu được 1,68lít CO2 đktc và 1,8g H2O . Tìm a
A. 1,5g
B. 4,0g
C. 5,2g
D. 4,5g
- Câu 75 : Đun 132,8g hỗn hợp 3 Ancol no, đơn chức với dung dịch H2SO4 đặc được hỗn hợp các ete có số mol bằng nhau và có khối lượng là 111,2g . Số mol của mỗi ete trong hỗn hợp là :
A. 0,1mol
B. 0,2mol
C. 0,3mol
D. 0,15mol
- Câu 76 : Hỗn hợp X gồm 2 olefin hợp nước có mặt H2SO4 loãng thu được hỗn hợp Y gồm 3 Ancol. Đun hỗn hợp Y trong H2SO4 đặc ở 1400C thu được hỗn hợp Z gồm 6 ete và 1,8 gam nước. Giả thiết các pư xảy ra hoàn toàn. Tổng số mol ban đầu của 2 olefin là :
A. 0,1 mol
B. 0,15 mol
C. 0,2 mol
D. 0,25 mol
- Câu 77 : Đun hỗn hợp 2 Ancol no, đơn chức với dung dịch H2SO4 đặc ở 1400C được 21,6g H2O và 72g hỗn hợp ba ete với H = 100%. Tìm hai Ancol :
A. C2H5OH và C3H7OH
B. C4H9OH và C2H5OH
C. CH3OH và C3H7OH
D.C4H9OH và C3H7OH
- Câu 78 : Đun nóng hỗn hợp gồm 2 Ancol đơn chức, hở , kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với H2SO4 đặc,1400C với H = 100% được 6g hỗn hợp ba ete và 1,8g H2O . Tìm hai Ancol trên :
A. CH3OH và C2H5OH
B. C3H7OH và C2H5OH
C. C3H5OH và C4H7OH
D. C3H7OH và C4H9OH
- Câu 79 : Đun hỗn hợp 2 Ancol đơn chức, hở với dung dịch H2SO4 đặc được các ete . Lấy 7,2 gam một ete đốt cháy hoàn toàn được 8,96lít CO2 đktc và 7,2g H2O . Tìm hai Ancol đó :
A. CH3OH và CH2=CHCH2OH
B. C2H5OH và CH2=CHCH2OH
C. CH3OH và C3H7OH
D. CH3OH và C2H5OH
- Câu 80 : Cho V lít (đktc) hỗn hợp khí gồm 2 olefin liên tiếp trong dãy đồng đẳng hợp nước ( H2SO4 xúc tác) thu được 12,9 gam hỗn hợp A gồm 3 Ancol. Đun nóng 12,9 gam A trong H2SO4 đặc ở 1400C thu được 10,65 gam hỗn hợp B gồm 6 ete.
A. C2H4 và C3H6
B. C2H6 và C3H8
C. C3H6 và C4H8
D. C4H8 và C5H10
- Câu 81 : Cho m gam hỗn hợp A gồm 2 Ancol no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp phản ứng với Na dư được 1,68lít khí ở 00C và 2 Atm . Nếu cho m gam A đun với H2SO4 được 12,5g hỗn hợp 3 ete ( H = 100%) . Tìm 2 Ancol :
A. C2H5OH và C3H7OH
B. CH3OH và C2H5OH
C. CH3OH và C3H7OH
D. C4H9OH và C3H7OH
- Câu 82 : Cho Na dư vào 100ml dung dịch etanol a0 thu được 29,12lít khí H2 đktc . Biết khối lượng riêng của rượu = 0,8g/ml. Tìm a:
A. 460
B. 87,40
C. 920
D. 77,40
- Câu 83 : Cho 1 lít etanol 920 pư với Na dư . Tính thể tích H2 tạo ra đktc biết khối lượng riêng của etanol nguyên chất là 0,8g/ml
A. 180 lít
B. 224,24 lít
C. 224lít
D. 228,98lít
- Câu 84 : Cho 10 ml dung dịch Ancol etylic 46o phản ứng hết với kim loại Na (dư), thu được V lít khí H2 (đktc). Biết khối lượng riêng của Ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml. Giá trị của V là:
A. 0,896.
B. 3,360.
C. 4,256.
D. 2,128.
- Câu 85 : Khi đun etanol 950 với H2SO4 ở 1700C với hiệu suất là 60% thu được 2,24lít khí etilen đktc. Tính thể tích etanol 950 cần dùng biết khối lượng riêng của etanol nguyên chất là 0,8g/ml :
A. 4,91 ml
B. 6,05ml
C. 9,85ml
D. 10,08ml
- Câu 86 : Cho 1 lít etanol 920 vào H2SO4 đặc. Tính thể tích etilen tạo ra đktc biết H = 70% và khối lượng riêng của etanol nguyên chất là 0,8g/ml :
A. 358,4lít
B. 313,6lít
C. 250,88lít
D. 267,38lít
- Câu 87 : Tính khối lượng tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo ra 5 lít etanol 460 biết rằng hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của etanol nguyên chất là 0,8g/ml
A. 5kg
B. 5,4kg
C. 6kg
D. 4,5kg
- Câu 88 : Một loại gạo chứa 75% tinh bột . Lấy 78,28 kg gạo này điều chế ra etanol 400 với H = 60% và khối lượng riêng của etanol nguyên chất là 0,8g/ml . Tính thể tích etanol 400 thu được :
A. 60 lít
B. 52,4lít
C. 62,5lít
D. 45lít
- Câu 89 : Tính khối lượng glucozơ chứa trong nước hoa quả nho biết rằng khi lên men lượng nước này thì được 100 lít etanol 100 và hiệu suất của quá trình sản xuất là 95%, khối lượng riêng etanol nguyên chất là 0,8g/ml :
A. 52,132kg
B. 48,376kg
C. 12,476kg
D. 16,476kg
- Câu 90 : Lên men m gam glucozơ với H = 90%, lượng CO2 sinh ra hấp thụ hết vào nước vôi trong thu được 10g kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4g . Tìm m :
A. 13,5g
B. 15g
C. 20g
D. 30g
- Câu 91 : Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình là 90%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong, thu được 330 gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng của X giảm đi so với lượng nước vôi trong ban đầu là 132 gam. Giá trị của m là :
A. 486
B. 297
C. 405
D. 324
- Câu 92 : Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành Ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là
A. 60.
B. 58.
C. 30.
D. 48.
- Câu 93 : Cho 30,4g X gồm glixerol và một Ancol no, đơn chức Y phản ứng với Na dư được 8,96lít khí đktc . Cũng 30,4g X phản ứng vừa hết với 9,8g Cu(OH)2 . Tìm Y :
A . C2H5OH
B. C3H7OH
C . CH3OH
D. C4H9OH
- Câu 94 : Đốt cháy hết 0,2mol một Ancol X no, hở cần vừa đủ 17,92lít O2 đktc . Nếu cho 0,1 mol X phản ứng vừa đủ với m gam Cu(OH)2 thì tạo ra dung dịch có màu xanh lam . Tìm m và tên của X :
A. 4,9g và propan 1,2 điol
B. 9,8g và propan 1,2 điol
C. 4,9g và glixerol
D. 4,9g và propan 1,3 điol
- Câu 95 : Hỗn hợp T chứa glixerol và 2 Ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho 8,75 gam T tác dụng hết với Na (dư) thu được 2,52 lít H2 (đktc). Mặt khác 14 gam T có thể hòa tan vừa hết 3,92 gam Cu(OH)2. Công thức của 2 Ancol trong T là
A. C3H7OH và C4H9OH
B. C4H9OH và C5H11OH
C. C2H5OH và C3H7OH
D. CH3OH và C2H5OH
- Câu 96 : Cho 2 Anken đồng đẳng kế tiếp phản ứng với H2O được hỗn hợp Z gồm hai Ancol là X và Y . Đốt cháy hết 1,06g Z rồi cho hết sản phẩm cháy vào 2 lít dung dịch NaOH 0,1M được dung dịch T trong đó NaOH có nồng độ là 0,05M . X và Y lần lượt là :
A. C2H5OH và C3H7OH
B. C3H7OH và C4H9OH
C. C2H5OH và C4H9OH
D. C4H9OH và C5H11OH
- Câu 97 : Đun 12g CH3COOH với 13,8g etanol có xúc tác được 11g este . Tìm hiệu suất phản ứng este hoá:
A. 55%
B. 50%
C. 62,5%
D. 75%
- Câu 98 : Đun nóng 27,6 gam CH3COOH và 27,6 gam C2H5OH với H2SO4 đặc. Biết hiệu suất phản ứng đạt 50%. Khối lượng este thu được là :
A. 26,4 gam
B. 27,6 gam
C. 40,8 gam
D. 20,24 gam
- Câu 99 : Đun 9,2g glixerol với 9g Axit Axetic được m gam sản phẩm hữu cơ X chứa một loại nhóm chức H = 60% . Tìm m :
A. 8,76g
B. 9,64g
C. 10,9g
D. 6,54g
- Câu 100 : Oxi hóa 4 gam Ancol metylic bằng CuO, t0 thu được 5,6 gam hỗn hợp Anđêhit, nước và Ancol dư. Hiệu suất của phản ứng là :
A. 40%
B. 60%
C. 75%
D. 80%
- Câu 101 : Cho m gam 1 Ancol no, đơn chức X qua bình đựng CuO dư ,t0 . Sau khi pư xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32g . Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối so với H2 là 15,5 . Tìm m :
A. 0,92g
B. 0,32g
C. 0,62g
D. 0,46g
- Câu 102 : Hỗn hợp X gồm metanol ; etanol ; propanol và nước . Cho a gam X phản ứng với Na dư được 0,7mol H2. Đốt cháy hết a gam X được b mol CO2 và 2,6 mol H2O . Giá trị của a và b lần lượt là :
A. 42g và 1,2mol
B. 19,6g và 1,9mol
C. 19,6g và 1,2mol
D. 28g và 1,9mol
- Câu 103 : Oxi hoá 4,6g etanol bằng CuO, t0 được 6,6g hỗn hợp X gồm Anđêhit ; Axit ; H2O và Ancol dư. Cho toàn bộ X phản ứng với Na dư được 1,68lít H2 đktc . Tính % khối lượng Ancol đã chuyển hoá thành Axit và Anđêhit:
A. 75%
B. 80%
C. 70%
D. 50%
- Câu 104 : Chia 7,8g X gồm etanol và 1 Ancol no, đơn, hở thành 2 phần bằng nhau : Phần 1 cho phản ứng với Na dư thu được 1,12lít H2 đktc. Phần 2 đun nóng với 15g Axit Axetic có xúc tác với hiệu suất các phản ứng este đều bằng 80%. Tính lượng este tạo ra :
A. 4,86g
B. 4,68g
C. 6,48g
D. 6,84g
- Câu 105 : Hỗn hợp X gồm 1 Ancol và 2 sản phẩm hợp nước của propen. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 23. Cho m gam X đi qua ống sứ đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y gồm 3 chất hữu cơ và hơi nước, khối lượng ống sứ giảm 3,2 gam. Cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, tạo ra 48,6 gam Ag. Phần trăm khối lượng của propan-1-ol trong X là
A. 16,3%
B. 83,7%
C. 65,2%.
D. 48,9%.
- Câu 106 : Hỗn hợp X gồm 2 Ancol no, đơn chức, hở là đồng đẳng kế tiếp nhau được chia làm 2 phần bằng nhau : Phần 1 cho phản ứng với Na dư được 4,48lít H2 đktc . Phần 2 đun nóng với H2SO4 đặc được 7,704g hỗn hợp ba ete tham gia phản ứng ete hoá có 50% Ancol có khối lượng phân tử lớn và 40% Ancol có khối lượng phân tử nhỏ . Tìm 2 Ancol đó :
A. CH3OH và C2H5OH
B. C2H5OH và C3H7OH
C. C3H7OH và C4H9OH
D. C4H9OH và C5H11OH
- Câu 107 : Chia hỗn hợp gồm hai Ancol đơn chức X và Y (phân tử khối của X nhỏ hơn của Y) là đồng đẳng kế tiếp thành hai phần bằng nhau: Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O. Đun nóng phần 2 với H2SO4 đặc ở 140oC tạo thành 1,25 gam hỗn hợp ba ete. Hoá hơi hoàn toàn hỗn hợp ba ete trên, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 0,42 gam N2 (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Hiệu suất phản ứng tạo ete của X, Y lần lượt là
A. 25% và 35%.
B. 20% và 40%.
C. 40% và 20%.
D. 30% và 30%.
- Câu 108 : Đun nóng 8,68 gAm hỗn hợp X gồm các Ancol no, đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp Y gồm: ete (0,04 mol), Anken và Ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn lượng Anken và ete trong Y, thu được 0,34 mol CO2. Nếu đốt cháy hết lượng Ancol trong Y thì thu được 0,1 mol CO2 và 0,13 mol H2O. Phần trăm số mol Ancol thAm gia phản ứng tạo Anken là
A. 21,43%.
B. 26,67%.
C. 31,25%.
D. 35,29%.
- Câu 109 : Chia hỗn hợp gồm hai Ancol đơn chức X, Y (MX < MY) là đồng đẳng kế tiếp thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần (1) thu được 2,8 lít khí CO2 (đktc) và 3,15 gam H2O. Đun nóng phần (2) với H2SO4 đặc ở 140oC thu được hỗn hợp E gồm 0,625 gam hỗn hợp ba ete và hai Ancol dư. Hóa hơi hoàn toàn hỗn hợp ba ete trên thu thể tích hơi bằng thể tích của 0,21 gam khí N2 (trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Trong E có tỉ lệ số mol của X với số mol của Y là
A. 4 : 3.
B. 1 : 1
C. 3 : 4.
D. 2 : 3.
- Câu 110 : Hỗn hợp T gồm X và Y là hai Ancol no, đơn chức, mạch hở (MX < MY). Đun nóng 47 gam T với H2SO4 đặc, thu được 7,56 gam H2O và hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm: ba ete (có cùng số mol), hai Anken (0,27 mol), Ancol dư (0,33 mol). Giả sử phần trăm số mol tạo Anken của X và Y bằng nhau. Phần trăm khối lượng của X trong T là
A. 47,66%.
B. 68,09%.
C. 68,51%.
D. 48,94%.
- Câu 111 : Hỗn hợp T gồm hai Ancol đơn chức là X và Y (Mx < My), đồng đẳng kế tiếp của nhau. Đun nóng 27,2 gam T với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm: 0,08 mol ba este (có khối lượng 6,76 gam) và một lượng Ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 43,68 lít O2 (đktc). Hiệu suất phản ứng tạo ete của X và Y lần lượt là
A. 50% và 20%
B. 20% và 40%
C. 40% và 30%
D. 30% và 30%
- Câu 112 : Chia hỗn hợp gồm hai Ancol đơn chức X và Y (MX < MY) là đồng đẳng kế tiếp thành hai phần bằng nhau.
A. 62,5% và 70%.
B. 70% và 62,5%.
C. 50% và 50%.
D. 65,2% và 70%.
- Câu 113 : Cho 13,74 gam 2,4,6-trinitrophenol vào bình kín rồi nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được x mol hỗn hợp khí gồm: CO2, CO, N2 và H2. Giá trị của x là
A. 0,60.
B. 0,54.
C. 0,36.
D. 0,45.
- Câu 114 : Phản ứng của phenol với chất nào chứng minh ảnh hưởng của vòng benzen đến nhóm chức – OH:
A. dung dịch HNO3/H2SO4 đặc
B. dung dịch KOH
C. dung dịch Br2
D. H2, t0/Ni
- Câu 115 : Ảnh hưởng của nhóm –OH đến gốc – C6H5 trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng của phenol với:
A. Na và H2, t0/Ni
B. dung dịch Br2, HNO3/H2SO4đặc
C. dung dịch NaOH ; Na
D. Na và dung dịch Br2
- Câu 116 : Khi làm thí nghiệm với phenol xong, trước khi tráng lại bằng nước nên rửa ống nghiệm bằng dung dịch nào
A. HCl
B. NaCl
C. NaOH
D. xôđa
- Câu 117 : Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là
A. NaCl; NaOH; Na
B. Br2; NaOH; Anhiđrit Axetic
C. Br2; CH3COOH ; NaOH
D. Br2; NaOH ; Anđêhit Axetic
- Câu 118 : Số chất ứng với công thức phân tử là C7H8O ( là dẫn xuất của benzen ) đều phản ứng với dung dịch NaOH là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
- Câu 119 : Chất Y là dẫn xuất của benzen không phản ứng với dung dịch NaOH có công thức phân tử là C7H8O. Số đồng phân của Y là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 120 : Số đồng phân thơm có công thức phân tử C7H8O là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
- Câu 121 : Chất X có công thức phân tử là C6H6O2, chứa vòng benzen và phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol là 1 : 2 . Số đồng phân của X là :
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 122 : Chất hữu cơ X phản ứng được với dung dịch NaOH và dung dịch Br2 nhưng không phản ứng với dung dịch NaHCO3 . Tìm X :
A. Axit Acrylic
B. phenol
C. metyl Axetat
D. Anilin
- Câu 123 : Cho sơ đồ sau : toluen + Br2 ( tỉ lệ mol 1:1, có Fe,t0 ) àX + dung dịch NaOH dư, áp suất, t0à Y + dung dịch HCl dư à Z . Các chất X, Y, Z đều là các chất hữu cơ . Tìm Z
A. benzyl bromua và o – bromtoluen
B. m – metylphenol và o – metylphenol
C. o – metylphenol và p – metylphenol
D. o – bromtoluen và p – bromtoluen
- Câu 124 : Sục khí CO2 vào dung dịch chứa CaCl2 và C6H5ONa thấy vẩn đục. Nguyên nhân là do tạo thành :
A. CaCO3 kết tủa
B. Phenol kết tinh
C. Ca(HCO3)2 và Ca(C6H5O)2
D. dd Na2CO3 bão hòa
- Câu 125 : Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH).
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
- Câu 126 : Cho các chất : phenol; phenyl clorua; natri phenolat; etanol; glixerol; etyl clorua; vinyl clorua; benzyl clorua; Axit Axetic. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là :
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 127 : Phân biệt các chất lỏng đựng trong các ống nghiệm riêng biệt: phenol; toluen; benzen; stiren; glixerol và etanol bằng :
A. quỳ tím ; Na ; dung dịch Br2
B. Na ; dung dịch Br2 ; Cu(OH)2
C. Na ; dung dịch NaOH ; Cu(OH)2
D. dung dịch NaOH ; dung dịch HCl ; Cu(OH)2
- Câu 128 : Có 3 chất lỏng là Allylclorua, Ancolbenzylic, glixerol. Dùng cặp hóa chất nào để phân biệt 3 chất lỏng trên?
A. Dung dịch Br2 ; Na
B. Dung dịch Br2 ; Cu(OH)2
C. Na ; Cu(OH)2
D. Cả B, C đều đúng
- Câu 129 : Trong số các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):
A. (1), (3), (4).
B. (1), (2), (3).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
- Câu 130 : Phát biểu đúng là:
A. Phenol phản ứng được với dung dịch NaHCO3.
B. Phenol phản ứng được với nước brom.
C. Vinyl Axetat phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra Ancol etyli.
D. Thuỷ phân benzyl clorua thu được phenol.
- Câu 131 : Cho các chất: (1) Axit picric; (2) cumen; (3) xiclohexanol; (4) 1,2-đihiđroxi-4-metylbenzen;
A. (1), (3), (5), (6).
B. (1), (2), (4), (6).
C. (1), (2), (4), (5).
D. (1), (4), (5), (6).
- Câu 132 : Cho dãy các chất: phenylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, Ancol benzylic, natri phenolat, Anlyl clorua. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
- Câu 133 : Hoà tan chất X vào nước thu được dung dịch trong suốt, rồi thêm tiếp dung dịch chất Y thì thu được chất Z (làm vẩn đục dung dịch). Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. phenol, natri hiđroxit, natri phenolat.
B. phenylamoni clorua, Axit clohiđric, Anilin.
C. Anilin, Axit clohiđric, phenylamoni.
D. natri phenolat, Axit clohiđric, phenol.
- Câu 134 : X chứa các nguyên tố C,H,O và có tỉ lệ khối lượng mC : mH : mO = 21 : 2 : 4, X có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử . Số đồng phân thơm ứng với công thức phân tử của X là :
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 135 : Chất X là hợp chất thơm, a mol X phản ứng vừa hết với a lít dung dịch NaOH 1M. Nếu cho a mol X phản ứng với Na dư thì được 22,4a (lít) khí H2 đktc . Tìm X :
A. HOCH2C6H4OH
B. CH3C6H3(OH)2
C. HOC6H4COOH
D. HOC6H4COOCH3
- Câu 136 : Chất X chứa vòng benzen có công thức phân tử là C7H8O2 phản ứng được với Na ; dung dịch NaOH . Khi cho X phản ứng với Na dư thì số mol H2 tạo ra bằng số mol X tham gia phản ứng . X phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol là 1 : 1. Tìm X :
A. C6H5CH(OH)2
B. HOCH2C6H4OH
C. CH3C6H3(OH)2
D. CH3OC6H4OH
- Câu 137 : Cho sơ đồ sau: benzen + Cl2 ( Fe,t0) à B + dung dịch NaOH à C + dung dịch HCl à phenol. Nếu lượng benzen ban đầu là 2,34 tấn và hiệu suất của cả quá trình phản ứng là 80%. Tính lượng phenol tạo ra sau phản ứng :
A. 2,82 tấn
B. 3,525 tấn
C. 2,256 tấn
D. 2,750 tấn
- Câu 138 : Khi đốt cháy hết 0,1mol X ( là dẫn xuất của benzen ), khối lượng CO2 thu được nhỏ hơn 35,2g . Biết rằng 1 mol X chỉ phản ứng được với một mol NaOH . Tìm X :
A. C2H5C6H4OH
B. HOCH2C6H4COOH
C. HOC6H4CH2OH
D. C6H4(OH)2
- Câu 139 : Cho 47g phenol phản ứng với hỗn hợp gồm 200g HNO3 68% và 250g H2SO4 98% với H = 90%. Tính khối lượng Axit picric tạo ra sau phản ứng :
A. 114,5g
B. 51,25g
C. 121,81g
D. 103,05g
- Câu 140 : Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Trong X, tỉ lệ khối lượng các nguyên tố là mC : mH : mO = 21 : 2 : 8. Biết khi X phản ứng hoàn toàn với Na thì thu được số mol khí hiđro bằng số mol của X đã phản ứng. X có bao nhiêu đồng phân (chứa vòng benzen) thỏa mãn các tính chất trên?
A. 3.
B. 9.
C. 7.
D. 10.
- Câu 141 : Cho m gam A gồm etanol và phenol phản ứng với Na dư được 3,36lít H2 đktc, m gam A phản ứng với dung dịch Br2 dư tạo ra 33,1g kết tủa. Tìm % khối lượng của etanol trong A :
A. 50,00%
B. 46,80%
C. 50,54%
D. 49,46%
- Câu 142 : Đốt cháy 5,8 gam X thu được 2,65 gam Na2CO3 ; 2,25 gam H2O và 12,1 gam CO2. Biết một phân tử X chỉ chứa một nguyên tử oxi. Sục khí CO2 vào dung dịch X được dung dịch Y là dẫn xuất của benzen. CTPT của Y là :
A. C6H4(ONa)2
B. C6H4(OH)2
C. C6H5ONa
D. C6H5OH
- Câu 143 : Cho sơ đồ sau : 15,6g phenol . Tính lượng phenol tạo ra biết rằng hiệu suất củA cả quá trình là 60% :
A. 14,25g
B. 13,42g
C. 18,8g
D. 11,28g
- Câu 144 : A gồm phenol và propan – 1 – ol . Cho m gam A phản ứng với Na dư được 36,2g muối. Để trung hoà m gam A cần vừa hết 100ml NaOH 1M . Tính % khối lượng của phenol trong A :
A. 34,31%
B. 42,30%
C. 57,30%
D. 49,12%
- Câu 145 : Dung dịch X chứa 5,4g chất đồng đẳng của phenol đơn chức . Cho X phản ứng với dung dịch Br2 dư được 17,25g kết tủa ( chứa 3 nguyên tử brom trong phân tử ) . Tìm công thức của phenol đó biết H = 100%
A. C8H9OH
B. C7H7OH
C. C9H11OH
D. C6H5OH
- Câu 146 : Cho m gam tinh bột lên men thành Ancol Etylic với H = 81% . Toàn bộ lượng CO2 tạo ra hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 được 550g kết tủa và dung dịch X . Đun kỹ dung dịch X lại được thêm 100g kết tủa nữa . Tìm m :
A. 550g
B. 810g
C. 650g
D. 750g
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ