230 câu Lý thuyết Andehit, Xeton, Axit Cacboxylic...
- Câu 1 : Axit HCOOH không tác dụng được với?
A.Dung dịch KOH
B.Dung dịch
C.Dung dịch NaCl
D.Dung dịch
- Câu 2 : Oxit Y của một nguyên tố X ứng với hóa trị II có thành phần % theo khối lượng của X là 42,86%. Trong các mệnh dề sau:
A.4
B.6
C.5
D.3
- Câu 3 : Đốt cháy hoàn toàn một anđehit mạch hở X thì thu được số mol nước bằng số mol . X thuộc dãy đồng đẳng nào?
A.anđehit no, hai chức
B.anđehit no, đơn chức.
C.anđehit không no (có 1 liên kết đôi C=C), đơn chức.
D.anđehit không no (có 1 liên kết đôi C=C), đa chức.
- Câu 4 : Cho tác dụng với hidro (xúc tác Ni, đun nóng) thu được:
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần của lực axit:
A.(1)<(2)<(3)<(4)
B.(4)<(3)<(2)<(1)
C.(3)<(4)<(1)<(2)
D.(1)<(2)<(4)<(3)
- Câu 6 : Trong các chất sau: (1) ancol etylic; (2) etanal; (3) axit fomic; (4) ancol metylic; (5) axeton. Số chất bằng một phản ứng điều chế trực tiếp ra axit axetic là
A.3
B.1
C.4
D.2
- Câu 7 : Giấm ăn là dung dịch chứa từ 3-5% khối lượng của chất X có công thức . Tên của X là
A.etanol
B.axit lactic
C.axit axetic
D.andehit axetic
- Câu 8 : Sắp xếp các chất sau đây theo giảm dần nhiệt độ sôi: CH3COOH (1), HCOOCH3 (2), CH3CH2COOH (3), CH3COOCH3 (4), CH3CH2CH2OH (5)
A.(3) > (5) > (1) > (2) > (4)
B.(3) > (1) > (5) > (4) > (2)
C.(1) > (3) > (4) > (5) > (2)
D.(3) > (1) > (4) > (5) > (2)
- Câu 9 : Thủy phân hoàn toàn 444 gam một chất béo, thu được 46 gam glixerol và hai axit béo. Hai axit béo đó là
A. C15H31COOH và C17H35COOH
B. C17H35COOH và C17H35COOH
C. C17H33COOH và C15H31COOH
D. C17H31COOH và C17H33COOH
- Câu 10 : Cho các chất: axit propionic (X); axit axetic (Y); ancol propylic (Z); metyl axetat (T). Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. Y, T, X, Z
B. Z, T, Y , X
C. T, X, Y, Z
D. T, Z, Y, X
- Câu 11 : Cho hợp chất hữu cơ T (CxH8O2). Để T là anđehit no, hai chức, mạch hở thì x nhận giá trị nào sau đây?
A. x = 2
B. x = 4
C. x = 3
D. x = 5
- Câu 12 : Anđehit axetic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?
A. CH3CHO + Br2 + H2O → CH3COOH + 2HBr
B. CH3CO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag
C. CH3CHO + H2 CH3CH2OH
D. 2CH3CHO + 5O2 4CO2 + 4H2O
- Câu 13 : Một axit no A có công thức đơn giản nhất là C2H3O2. Công thức phân tử của axit A là
A. C8H12O8
B. C4H6O4
C. C6H9O6
D. C2H3O2
- Câu 14 : Đun sôi hỗn hợp gồm axit cacboxylic RCOOH, ancol R’OH (xúc tác H2SO4 đặc) một thời gian. Để nguội, sau đó pha loãng hỗn hợp bằng lượng dư nước cất. Hiện tượng xảy ra là Đun sôi hỗn hợp gồm axit cacboxylic RCOOH, ancol R’OH (xúc tác H2SO4 đặc)
A. chất lỏng tạo thành dung dịch đồng nhất
B. chất lỏng tách thành hai lớp sau đó tạo thành dung dịch đồng nhất
C. không quan sát được hiện tượng
D. chất lỏng tách thành hai lớp
- Câu 15 : Công thức phân tử chung của axit không no 1 liên kết C=C, đơn chức, mạch hở là:
A. CnH2n+2O2 (n ≥ 2)
B. CnH2nO2 (n ≥ 3)
C. CnH2n+2O2 (n ≥ 3)
D. CnH2nO2 (n ≥ 2)
- Câu 16 : Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) nên rửa cá với?
A. nước muối
B. giấm ăn
C. nước
D. cồn
- Câu 17 : Tên gọi đúng của hợp chất CH3CH2CHO là
A. anđehit propanoic
B. anđehit propan
C. anhiđhit propionic
D. anđehit propionic
- Câu 18 : Một axit X có công thức chung là CnH2n – 2O4, loại axit nào sau đây thỏa mãn X?
A. Axit chưa no hai chức
B. Axit no, 2 chức
C. Axit đa chức no
D. Axit đa chức chưa no
- Câu 19 : Anđehit propionic có công thức cấu tạo là
A. CH3CH2CHO
B. HCOOCH2CH3
C. CH3CH(CH3)2
D. CH3CH2CH2CHO
- Câu 20 : Axeton là nguyên liệu để tổng hợp nhiều dược phẩm và một số chất dẻo. Một lượng lớn axeton dùng làm dung môi trong sản xuất tơ nhân tạo và thuốc súng không khói. Trong công nghiệp, axeton được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. Oxi hóa cumen (isopropyl benzen)
B. Nhiệt phân CH3COOH/xt hoặc (CH3COO)2Ca
C. Chưng khan gỗ
D. Oxi hóa rượu isopropylic
- Câu 21 : Cho chuỗi phản ứng:
A. CH3CHO, HCOOCH2CH3
B. CH3CHO, CH2(OH)CH2CHO
C. CH3CHO, CH3CH2COOH
D. CH3CHO, CH3COOCH3
- Câu 22 : Để phân biệt axit propionic và axit acrylic ta dùng
A. dung dịch C2H5OH
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch Na2CO3
D. dung dịch Br2
- Câu 23 : Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Anđehit làm mất màu nước brom còn xeton thì không
B. Anđehit và xeton đều không làm mất màu nước brom
C. Xeton làm mất màu nước brom còn anđehit thì không
D. Anđehit và xeton đều làm mất màu nước brom
- Câu 24 : Cho X1, X2, X3 là ba chất hữu cơ có phân tử khối tăng dần. Khi cho cùng số mol mỗi chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì đều thu được Ag và muối Y, Z. Biết rằng:
A. HCHO, CH3CHO, C2H5CHO
B. HCHO, HCOOH, HCOONH4
C. HCHO, CH3CHO, HCOOCH3
D. HCHO, HCOOH, HCOOCH3
- Câu 25 : Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở có cùng công thức phân tử C5H10O2, phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là
A. 4
B. 5
C. 8
D. 9
- Câu 26 : Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được
A. HCOOH.
B. CH3OH
C. CH3CH2OH.
D. CH3COOH.
- Câu 27 : Axit acrylic (CH2=CHCOOH) không tham gia phản ứng với
A. Na.
B. dung dịch brom.
C. NaNO3.
D. Na2CO3.
- Câu 28 : Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là:
A. CH3NH2
B. CH3COOH
C. NH3
D. H2N-CH2-COOH
- Câu 29 : Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit axetic.
B. Axit ađipic.
C. Axit stearic.
D. Axit glutamic.
- Câu 30 : Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. C2H5OH
B. CH3COOH.
C. HCOOCH3.
D. CH3CHO
- Câu 31 : Axit nào sau đây không phải là axit tạo ra chất béo?
A. Axit oleic
B. Axit acrylic
C. Axit stearic
D. Axit panmitic
- Câu 32 : Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O và có các tính chất: X, Z đều phản ứng với nước brom; X, Y, Z đều phản ứng với H2 nhưng chỉ có Z không bị thay đổi nhóm chức; chất Y chỉ tác dụng với brom khi có mặt CH3COOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. CH2=CH-CH2OH, C2H5-CHO, (CH3)2CO.
B. C2H5-CHO, (CH3)2CO CH2=CH-CH2OH.
C. C2H5-CHO, CH2=CH-O-CH3, (CH3)2CO.
D. CH2=CH-CH2OH, (CH3)2CO, C2H5-CHO.
- Câu 33 : Chất nào sau đây là axit propionic
A. HCOOH.
B. CH3COOH.
C. C2H5COOH.
D. C2H3COOH.
- Câu 34 : Số đồng phân anđehit (có vòng benzen) ứng với công thức C8H8O là
A. 2.
B. 4.
C. 3
D. 5.
- Câu 35 : Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3OH, HCHO, HCOOH, NH3 và các tính chất được ghi trong bảng sau:
A.Y là NH3.
B. Z là HCOOH.
C. T là CH3OH.
D.X là HCHO.
- Câu 36 : Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, C17H33COOH. Số trieste được tạo ra tối đa là
A. 12.
B. 18.
C. 15.
D. 9.
- Câu 37 : Axit nào sau đây dùng để điều chế este là nguyên liệu sản xuất thủy tinh hữu cơ plexiglas?
A. axit metacrylic.
B. axit acylic.
C. axit oleic.
D. axit axetic.
- Câu 38 : Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH3COOH.
B. CH3CHO.
C. CH3CH2OH.
D. HCOOCH3.
- Câu 39 : Axit axetic không tác dụng được với dung dịch nào?
A. Natri phenolat.
B. Amoni cacbonat.
C. Phenol.
D. Natri etylat.
- Câu 40 : Chất không phải axit béo là?
A. axit axetic.
B. axit panmitic.
C. axit stearic.
D. axit oleic.
- Câu 41 : Chất X có M = 60 phản ứng được với Na, NaOH và NaHCO3. X là
A. axit fomic.
B. metyl fomat.
C. axit axetic.
D. ancol propylic.
- Câu 42 : Axit benzoic được sử dụng như một chất bảo quản thực phẩm (kí hiệu là E-210) cho xúc xích, nước sốt cà chua, mù tạt, bơ thực vật …. Nó ức chế sự phát triển của nấm mốc, nấm men và một số vi khuẩn. Công thức của axit benzoic là
A. CH3COOH
B. C6H5COOH
C. HCOOH
D. HOOC-COOH
- Câu 43 : Axit panmitic có công thức là
A. C2H5COOH.
B. C17H35COOH.
C. C15H31COOH.
D. C15H29COOH
- Câu 44 : Cách bảo quản thịt, cá bằng cách nào sau đây được coi là an toàn?
A. Dùng nước đá khô, fomon.
B. Dùng fomon, nước đá.
C. Dùng phân đạm, nước đá.
D. Dùng nước đá và nước đá khô.
- Câu 45 : Axit ađipic có công thức là:
A. HOOC-COOH.
B. CH3CH(OH)CH2COOH.
C. HOOC[CH2]4COOH.
D. HCOOH.
- Câu 46 : Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
A. NH2CH2COOH.
B. CH3NH2.
C. NH2CH2COONa.
D. CH3COOH.
- Câu 47 : Chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A. glysin.
B. andehit axetic.
C. metylamin.
D. axit axetic.
- Câu 48 : Đốt cháy anđehit A thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. A là
A. anđehit no, mạch hở, đơn chức.
B. anđehit đơn chức, no, mạch vòng.
C. anđehit đơn chức có 1 nối đôi, mạch hở.
D. anđehit no 2 chức, mạch hở.
- Câu 49 : Nhận xét nào sau đây về tính chất hoá học của các hợp chất anđehit
A. Anđehit chỉ có tính khử.
B. Anđehit chỉ có tính oxi hoá.
C. Anđehit vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.
D. Anđehit là chất lưỡng tính.
- Câu 50 : Cho các chất sau: CH3CH2CHO (1) ; CH2=CHCHO (2) ; CH3COOCH3 (3); CH≡CCHO (4) ; CH2=CHCH2OH (5).
A. (1), (2), (4), (5).
B. (1), (2), (5).
C. (1), (2), (4).
D. (1), (2), (3), (4).
- Câu 51 : Axit acrylic không tác dụng với
A. dung dịch Br2.
B. metyl amin.
C. kim loại Cu.
D. dung dịch Na2CO3.
- Câu 52 : Công thức chung của axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở là:
A. CnH2n(COOH)2 (n ≥ 0).
B. CnH2n-2COOH (n ≥ 2).
C. CnH2n+1COOH (n ≥ 0).
D. CnH2n-1COOH (n ≥ 2).
- Câu 53 : Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau ?
A. C2H5OH và CH3OCH2CH3.
B. CH3OCH3 và CH3CHO.
C. CH3CH2CHO và CH3CHOHCH3.
D. CH2=CHCH2OH và CH3CH2CHO.
- Câu 54 : Fomalin (còn gọi là fomon) được dùng để ngâm xác động, thực vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng... Fomalin là dung dịch của chất hữu cơ nào sau đây?
A. HCHO.
B. HCOOH.
C. CH3CHO.
D. C2H5OH.
- Câu 55 : Cho dãy các chất: CH≡C-CH=CH2; CH3COOH; CH2=CH-CH2-OH; CH3COOCH=CH2; CH2=CH2. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là:
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
- Câu 56 : Axit hữu cơ X dùng để sản xuất giấm ăn với nồng độ 5%. X là :
A. axit oxalic
B. axit citric
C. axit lactic
D. axit axetic
- Câu 57 : Cho các chất : vinyl axetilen , axit fomic , butanal , propin , fructozo. Số chất có phản ứng tráng bạc là :
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
- Câu 58 : Dung dịch axit fomic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng với :
A. bạc nitrat trong amoniac
B. nước brom
C. kẽm kim loại
D. natri hidrocacbonat
- Câu 59 : Khi tiến hành trùng ngưng giữa fomanđehit với lượng dư phenol có chất xúc tác axit, người ta thu được nhựa
A. novolac.
B. rezol.
C. rezit.
D. phenolfomanđehit.
- Câu 60 : Dãy nào sau đây gồm các chất tan vô hạn trong nước?
A. CH3COOH, C3H7OH, C2H4(OH)2.
B. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH.
C. HCOOH, CH3COOH, C3H7COOH.
D. C2H5COOH, C3H7COOH, HCHO.
- Câu 61 : Chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6O2, phản ứng được với Na và dung dịch AgNO3 trong NH3 nhưng không phản ứng với dung dịch NaOH. Hiđro hóa hoàn toàn X được chất Y có thể hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Công thức của X là
A. HO-[CH2]2-CHO.
B. C2H5COOH.
C. HCOOC2H5.
D. CH3-CH(OH)-CHO.
- Câu 62 : Cho các chất HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo tính axit tăng dần (từ trái sang phải) là:
A. (Y), (T), (Z), (X).
B. (X), (Z), (T), (Y).
C. (T), (Y), (X), (Z).
D. (Y), (T), (X), (Z).
- Câu 63 : Để phân biệt HCOOH và CH3COOH ta dùng
A. Na.
B. AgNO3/NH3.
C. CaCO3.
D. NaOH.
- Câu 64 : Cho các chất sau: CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2), (CH3)2CH-CHO (3), CH2 =CH-CH2-OH (4). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, t0C) cùng tạo ra một sản phẩm là:
A. (1), (3),(4).
B. (1), (2),(4).
C. (2), (3),(4).
D. (1), (2),(3).
- Câu 65 : Cho 4 hợp chất hữu cơ: CH4,CH3OH,HCHO,HCOOH. Dãy nào sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần?
A. CH4<CH3OH<HCHO<HCOOH
B. HCOOH< HCHO< CH3OH< CH4
C. CH4< HCHO<. HCOOH< CH3OH
D. CH4< HCHO< CH3OH< HCOOH
- Câu 66 : Phát biểu nào sau đây là sai khi so sánh tính chất hóa học của C2H2 và CH3CHO ?
A. C2H2 và CH3CHO đều làm mất màu nước brom.
B. C2H2 và CH3CHO đều có phản ứng tráng bạc.
C. C2H2 và CH3CHO đều có phản ứng cộng với H2 (xúc tác Ni, t0).
D. C2H2 và CH3CHO đều làm mất màu dung dịch KMnO4.
- Câu 67 : Các chất hữu cơ đơn chức Z1, Z2, Z3 có CTPT tương ứng là CH2O, CH2O2, C2H4O2. Chúng thuộc các dãy đồng đẳng khác nhau. Công thức cấu tạo của Z3 là
A. CH3COOCH3.
B. HO-CH2-CHO.
C. CH3COOH.
D. CH3-O-CHO.
- Câu 68 : Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H2, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương với AgNO3 /NH3 dư là :
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
- Câu 69 : Nếu đốt mỗi chất với cùng một số mol thì chất nào trong các chất sau cần lượng khí oxi ít nhất:
A. HCHO
B. HCOOH
C. CH4
D. CH3OH
- Câu 70 : Cho anđehit acrylic (CH2=CH-CHO) phản ứng hoàn toàn với H2 (dư, xúc tác Ni, to) thu được
A. CH3CH2CH2OH.
B. CH3CH2CHO.
C. CH3CH2COOH.
D. CH2=CH-COOH.
- Câu 71 : Axit fomic có công thức là
A. CH3COOH
B. HCHO
C. HCOOH
D. HOOC
- Câu 72 : Trường hợp nào sau đây không tạo ra CH3CHO?
A. Oxi hóa CH3COOH.
B. Oxi hóa không hoàn toàn C2H5OH bằng CuO đun nóng
C. Cho CHCH cộng H2O (t0, xúc tác HgSO4, H2SO4).
D. Thủy phân CH3COOCH=CH2 bằng dung dịch KOH đun nóng
- Câu 73 : Chỉ ra nhiệt độ tăng dần nhiệt độ sôi:
A. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
B. CH3OH, CH3COOH, C2H5OH
C. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO
D. C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO
- Câu 74 : Cho C2H4(OH)2 phản ứng với hỗn hợp gồm CH3COOH và HCOOH trong môi trường axit (H2SO4), thu được tối đa số este thuần chức là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
- Câu 75 : Trong các chất sau đây: CH3OH, HCHO, CH3COOH, HCOOCH3. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là :
A.
B.
C. HCHO
D. HCOOCH
- Câu 76 : Cho dãy các chất : HCHO, CH3COOH, HCOONa, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
- Câu 77 : Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
- Câu 78 : Cho các chất X, Y, Z, T thỏa mãn bảng sau :
A. CH3COOH, CH3COOCH3, glucozơ, CH3CHO
B. CH3COOH, HCOOCH3 , glucozơ, phenol.
C. HCOOH, CH3COOH, glucozơ, phenol.
D. HCOOH, HCOOCH3, fructozơ, phenol
- Câu 79 : Trong phân tử axit cacboxylic X có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Tên gọi của X là
A. axit axetic.
B. axit malonic.
C. axit oxalic.
D. axit fomic.
- Câu 80 : Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ). Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4
- Câu 81 : Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen).
A. 8.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
- Câu 82 : Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
B. Dung dịch NaOH (đun nóng).
C. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
D. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
- Câu 83 : Glixerol tác dụng với chất nào sau đây có thể cho chất béo?
A. C2H3COOH
B. C15H33COOH
C. C17H35COOH
D. C4H9COOH
- Câu 84 : Cho CH3CH2CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được
A. CH3CH2CH2OH.
B. CH3CH2OH.
C. CH3COOH.
D. CH3OH.
- Câu 85 : Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH.
A. Alanin.
B. Phenol.
C. Axit fomic.
D. Ancol etylic.
- Câu 86 : Chất nào sau đây không phải axit béo?
A. Axit oleic.
B. Axit panmitic.
C. Axit axetic.
D. Axit stearic.
- Câu 87 : Để trung hòa 6,72 g axit cacboxylic Y no, đơn chức cần 200 g dung dịch NaOH 2,24%. Công thức của Y là
A. C3H7COOH.
B. C2H5COOH.
C. CH3COOH.
D. HCOOH.
- Câu 88 : Axit cacboxylic có CTPT là C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân mạch hở ?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 89 : Cho lần lượt các chất C2H5CHO, HCOOH, C6H5OH, C6H5CH2OH, CH2=CH-COOH, CH3OH vào dung dịch NaOH, đun nóng. Số chất tham gia phản ứng là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
- Câu 90 : Trong các chất sau đây, chất nào không tác dụng với kim loại Na ở điều kiện thường
A. C2H4(OH)2
B. CH3COOH
C. H2NCH2COOH
D. C2H5NH2.
- Câu 91 : Chất phản ứng được với cả 3 chất: Na, NaOH và NaHCO3 là
A. C6H5OH
B. HOC2H4OH
C. HCOOH.
D. C6H5CH2OH
- Câu 92 : Cho các chất sau: CH3-O-CHO, HCOOH, CH3COOCH3, C6H5OH (phenol). Tổng số chất có thể tác dụng với dung dịch NaOH là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 93 : Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là
- Câu 94 : Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?
A. Axit axetic.
B. ancol anlylic.
C. Anđehit axetic.
D. Ancol etylic.
- Câu 95 : Tên thay thế của là
A. 3-metylbutanal
B. 3-metylpentanal
C. 2-metylbutanal
D. 4-metylpentanal
- Câu 96 : Cho phản ứng với (xúc tác Ni, đun nóng) thu được
A.
C.
- Câu 97 : Cho anđehit X tác dụng với lượng dư dung dịch trong thu được dung dịch Y. Cho dung dịch HCl vào Y có khí không màu thoát ra làm vẩn đục nước vôi trong. Công thức của X là
A.HCHO
B.
- Câu 98 : Dung dịch axit acrylic không phản ứng được với chất nào sau đây?
D. NaOH
- Câu 99 : Tên thay thế của là
A. propan-1-al.
B. butan-1-al.
C. butan-1-ol.
D. propan-1-ol.
- Câu 100 : Cho chất X có công thức
A. 3-etyl-2-metylbutan-1-al.
B. 2,3-đimetylpentan-1-al.
C. 2-etyl-3-metylbutan-4-al.
D. 1,2-đimetylpentan-1-al.
- Câu 101 : Cho các dung dịch sau: anđehit fomic (1), axit axetic (2), glixerol (3), etyl axetat (4), glucozơ (5), hồ tinh bột (6), lòng trắng trứng (7), dung dịch hòa tan được kết tủa ở điều kiện thường là:
A. (3), (6), (7).
B. (3), (5), (7).
C. (1), (2), (5), (6).
D. (2), (3), (5), (7).
- Câu 102 : Trường hợp nào sau đây không tạo ra ?
A. Oxi hóa
B. Oxi hóa không hoàn toàn bằng đun nóng CuO
C. Cho cộng (to, xúc tác )
D. Thủy phân bằng dung dịch KOH đun nóng.
- Câu 103 : Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?
A. CH3COOH.
B. HOCH2COOH.
C. HOOCC3H5(NH2)COOH.
D. H2NCH2COOH.
- Câu 104 : Giấm ăn là một chất lỏng có vị chua và có thành phần chính là dung dịch axit axetic nồng độ 5%. Công thức hóa học của axit axetic là?
A. HCOOH.
B. CH3COOH.
C. CH3CH2OH.
D. CH3CH2COOH.
- Câu 105 : Cho dãy các chất sau: (1) glucozo, (2) metyl fomat, (3) vinyl axetat, (4) axetanđehit. Số chất trong dãy có phản ứng tráng gương là
A. 3.
B. 4.
C. 1
D. 2.
- Câu 106 : Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và hai chất hữu cơ Z và T (thuộc cùng dãy đồng đẳng). Axit hóa Y, thu được hợp chất hữu cơ E (chứa C, H, O). Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phân tử E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi
B. E tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1:2
C. X có hai đồng phân cấu tạo
D. Z và T là các ancol no, đơn chức
- Câu 107 : Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:
A. CH2=CHCOOH.
B. CH3COOH.
C. CH3CH2COOH.
D. CH3CH2OH.
- Câu 108 : Chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím ẩm?
A. Axit axetic.
B. Axit glutamic.
C. Lysin.
D. Alanin.
- Câu 109 : Hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch 30 ml NaOH 1M. Giá trị của m là:
A. 18,0.
B. 24,6.
C. 2,04.
D. 1,80.
- Câu 110 : Để phân biệt ba dung dịch glyxin; axit axetic; etylamin chỉ cần dùng một thuốc thử. Thuốc thử đó là:
A. dung dịch HCl
B. quỳ tím.
C. dung dịch NaOH.
D. kim loại natri.
- Câu 111 : Cho sơ đồ phản ứng sau:
A. CH3CH(OH)CH2CHO.
B. HOCH2CH(CH3)CHO.
C. OHC–CH(CH3)CHO.
D. (CH3)2C(OH)CHO.
- Câu 112 : Chất nào trong các chất dưới đây là đồng đẳng của CH3COOH?
A. HOCH2-CHO.
B. HCOOCH3.
C. CH3CH2CH2OH.
D. CH3CH2COOH.
- Câu 113 : Cho các chất: isopren, stiren, cumen, ancol allylic, anđehít acrylic, axit acrylic, triolein. Số chất khi cho tác dụng với H2 dư trong Ni, t° thu được sản phẩm hữu cơ, nếu đốt cháy sản phẩm này cho số mol H2O lớn hơn số mol CO2 là:
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
- Câu 114 : Chất hữu cơ chủ yếu dùng điều chế trực tiếp axit axetic trong công nghiệp hiện nay là:
A. axetanđehit.
B. etyl axetat.
C. ancol etyli
D. ancol metylic.
- Câu 115 : Axit fomic có trong nọc kiến. Khi bị kiến cắn, nên chọn chất nào sau đây bôi vào vết thương để giảm sưng tấy?
A. Nước
B. Vôi tôi
C. Muối ăn
D. Giấm ăn
- Câu 116 : Phương pháp hiện đại dùng để điều chế axetanđehit là
A. oxi hoá ancol etylic bằng CuO nung nóng
B. cho axetilen hợp nước ở 80oC và xúc tác HgSO4
C. thuỷ phân dẫn xuất halogen (CH3-CHCl2) trong dung dịch NaOH
D. oxi hoá etilen bằng O2 có xúc tác PdCl2 và CuCl2 (toC)
- Câu 117 : Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. T, Z, Y, X
B. Z, T, Y, X
C. T, X, Y, Z
D. Y, T, X, Z
- Câu 118 : Cho các chất: glixerol, etylen glicol, Gly–Ala–Gly, glucozơ, axit axetic, saccarozơ, anđehit fomic, anilin. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 (ở điều kiện thích hợp) là
A. 5
B. 7
C. 8
D. 6
- Câu 119 : Phát biểu sai là
A. Các chất béo không no có khả năng phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
B. Các amino axit thiên nhiên là cơ sở kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống.
C. Trong dung dịch, các α-aminoaxit tồn tại chủ yếu dưới dạng phân tử.
D. Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
- Câu 120 : Hiện nay, nguồn nguyên liệu chính để sản xuất anđehit axetic trong công nghiệp là
A. axetilen
B. etilen
C. etan
D. etanol
- Câu 121 : Phản ứng nào sau đây không thu được anđehit?
A. CH2=CH2 + O2
B. (CH3)2CH-OH + CuO
C. CH4 + O2
D. CH≡CH + H2O
- Câu 122 : Este X được tạo bởi từ một axit cacboxylic hai chức và hai ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn X thu được CO2 có số mol bằng với số mol O2 đã phản ứng. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất).
A. X, Y đều có mạch không phân nhánh.
B. Z có công thức phân tử là C4H2O4Na2.
C. X có công thức phân tử là C7H8O4.
D. X2 là ancol etylic.
- Câu 123 : Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 X CH3COOH. Trong sơ đồ trên mỗi mũi tên là một phản ứng, X là chất nào sau đây?
A. HCOOCH3.
B. C2H5OH.
C. CH3CHO.
D. CH3COONa.
- Câu 124 : Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được
A. CH3OH.
B. CH3CH2OH.
C. CH3COOH.
D. HCOOH.
- Câu 125 : Cho sơ đồ chuyển hóa: Glucozơ X Y CH3COOH.
A. CH3CH2OH và CH2=CH2.
B. CH3CH2OH và CH3CHO.
C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
D. CH3CHO và CH3CH2OH.
- Câu 126 : Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. NaOH, Cu, NaCl.
B. Na, NaCl, CuO.
C. NaOH, Na, CaCO3.
D. Na, CuO, HCl.
- Câu 127 : Sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit của các chất: HCOOH (1), CH3COOH (2), phenol C6H5OH (3) lần lượt là
A. (3) < (2) < (1).
B. (3) < (1) < (2).
C. (2) < (1) < (3).
D. (2) < (3) < (1).
- Câu 128 : Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 X CH3COOH.
A. HCOOCH3.
B. C2H5OH.
C. CH3CHO.
D. CH3COONa
- Câu 129 : Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là:
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
- Câu 130 : Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO. Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là:
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4
- Câu 131 : Anđehit thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?
A. CH3CHO + H2 CH3CH2OH.
B. 2CH3CHO + 5O2 4CO2 + 4H2O.
C. CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O CH3COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3.
D. CH3CHO + Br2 + H2O CH3COOH + 2HBr.
- Câu 132 : Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch axit axetic?
A. Cu.
B. Zn.
C. NaOH.
D. CaCO3.
- Câu 133 : Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na và tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hòa tan được CaCO3.
A. HOCH2CHO, CH3COOH.
B. HCOOCH3, CH3COOH.
C. CH3COOH, HOCH2CHO.
D. HCOOCH3, HOCH2CHO.
- Câu 134 : Hợp chất X có công thức phân tử C4H8O. X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra Ag kết tủA. Khi X tác dụng với hiđro tạo thành Y. Đun Y với H2SO4 sinh ra anken mạch không nhánh. Tên của X là:
A. butanal.
B. anđehit isobutyric
C. 2-metylpropanal.
D. butan-2-on.
- Câu 135 : Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch axit axetic?
A. Cu.
B. Zn.
C. NaOH.
D. CaCO3
- Câu 136 : Dung dịch axit acrylic (CH2=CH-COOH) không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Na2CO3.
B. NaOH.
C. Mg(NO3)2.
D. Br2.
- Câu 137 : Anđehit propionic có công thức cấu tạo là:
A. CH3-CH2-CH2-CHO.
B. CH3-CH2-CHO.
C. CH3-CH(CH3)-CHO.
D. H-COO-CH2-CH3.
- Câu 138 : Trong phân tử axit cacboxylic X có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Tên gọi của X là:
A. axit axetic
B. axit malonic
C. axit oxalic
D. axit fomic
- Câu 139 : Hợp chất X có công thức phân tử C3H6O tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3-CO-CH3.
B. CH3-CO-CH2-CH3.
C. CH2=CH-CH=O.
D. CH3-CH2-CH=O.
- Câu 140 : Chất nào dưới đây tác dụng được với cả 3 chất: Na, NaOH và NaHCO3?
A. H-COO-C6H5.
B. C6H5OH.
C. HO-C6H4-OH.
D. C6H5-COOH.
- Câu 141 : Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với nước brom?
A. CH3CH2COOH.
B. CH3COOCH3.
C. CH2=CHCOOH.
D. CH3CH2CH2OH.
- Câu 142 : Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic?
A. CH2=CH2 + H2O (to, xúc tác H2SO4).
B. CH2=CH2 + O2 (to, xúc tác).
C. CH3-COOCH=CH2 + dung dịch NaOH (to).
D. CH3-CH2OH + CuO (to).
- Câu 143 : Chất nào trong 4 chất dưới đây dễ tan trong nước nhất?
A. CH3-CH2-O-CH3.
B. CH3-CH2-CHO.
C. CH3-CH2-CH2-COOH.
D. CH3-CH2-CH2-CH2-COOH.
- Câu 144 : Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được chất nào sau đây?
A. HCOOH.
B. CH3OH.
C. CH3COOH.
D. CH3CH2OH.
- Câu 145 : Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch axit axetic tạo chất khí ở điều kiện thường?
A. NH3
B. NaOH
C. NaHCO3
D. CH2CH2OH
- Câu 146 : Lysin có phân tử khối là:
A. 89.
B. 137.
C. 146.
D. 147.
- Câu 147 : Có bao nhiêu anđehit là đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C5H10O?
A. 6 đồng phân
B. 5 đồng phân
C. 4 đồng phân
D. 3 đồng phân
- Câu 148 : Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử là C4H6O2. Thủy phân X trong môi trường axit, đun nóng thu được một axit cacboxylic và một ancol. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn là?
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
- Câu 149 : Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H4O2 thỏa mãn các tính chất: tác dụng được với dung dịch NaOH, tác dụng được với dung dịch Na2CO3, làm mất màu dung dịch nước brom. Vậy công thức của X là
A. CH2=CHOOCH.
B. HOCCH2CHO.
C. CH3COCHO.
D. HOOCCH=CH2.
- Câu 150 : Cho CH3CH2CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được
A. CH3CH2OH.
B. CH3CH2CH2OH.
C. CH3COOH.
D. CH3OH.
- Câu 151 : Một mol chất nào sau đây tác dụng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 trong NH3 thu được bốn mol bạc
A. HO-CH2-CHO.
B. CH3-CHO.
C. HOOC-CH2-CHO.
D. H-CHO.
- Câu 152 : Chất X có công thức phân tử C3H6O2 tác dụng với NaOH tạo thành chất Y (C3H5O2Na). Chất X là:
A. Anđehit.
B. Axit.
C. Ancol.
D. Xeton.
- Câu 153 : Đốt cháy hoàn toàn 1 mol anđehit X cần 1 mol O2 và thu được 1 mol H2O. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH2CH=O.
B. O=CH_CH=O.
C. HCHO.
D. HC=C_CH=O.
- Câu 154 : Hỗn hợp E gồm muối của axit hữu cơ X (C2H8N2O4) và đipeptit Y (C5H10N2O3). Cho E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được chất hữu cơ Q và 3 muối T1, T2, T3. Nhận định nào sau đây sai?
A. Chất Q là HOOC-COOH.
B. 3 muối T1, T2, T3 đều là muối của hợp chất hữu cơ.
C. Chất Y có thể là Gly – Ala.
D. Chất Z là NH3 và chất Y có một nhóm COOH.
- Câu 155 : Cho CH3CHO phản ứng với H2 ( xúc tác Ni, đun nóng), thu được
A. CH3COOH.
B. HCOOH.
C. CH3OH.
D. CH3CH2OH.
- Câu 156 : Dung dịch chất nào sau đây phản ứng với CaCO3 giải phóng khí CO2?
A. C2H5OH.
B. CH3NH2.
C. C6H5NH2.
D. CH3COOH.
- Câu 157 : Axit axetic không tác dụng được với dung dịch nào?
A. Natri phenolat
B. Amoni cacbonat
C. Phenol
D. Natri etylat
- Câu 158 : Một số axit cacboxylic như axit oxalic, axit tactric, ….gây ra vị chua cho quả sấu xanh. Trong quá trình làm món sấu ngâm đường, người ta sử dụng dung dịch nào sau đây để làm giảm vị chua của quả sấu:
A. Muối ăn.
B. Nước vôi trong.
C. Phèn chua.
D. Giấm ăn.
- Câu 159 : Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thoả mãn sơ đồ chuyển hoá sau
A. 3-metylbutanal.
B. 2,2-đimetylpropanal.
C. 2-metylbutanal.
D. pentanal.
- Câu 160 : Đun nóng glixerol với axit hữu cơ đơn chức X (xúc tác H2SO4 đặc) thu được hỗn hợp các este trong đó có một este có công thức phân tử là C12H14O6. Tên hệ thống của X là
A. axit propionic.
B. axit propenoic.
C. axit propanoic.
D. axit acrylic.
- Câu 161 : Dung dịch fomon (còn gọi là fomalin) có tác dụng diệt vi khuẩn, đặc biệt là vi khuẩn gây thối rữa nên thường dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế, ... Chất tan trong dung dịch fomon có tổng số nguyên tử trong phân tử là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 6
- Câu 162 : Ở điều kiện thích hợp: chất X phản ứng với chất Y tạo ra anđehit axetic; chất X phản ứng với chất Z tạo ra ancol etylic. Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. C2H4, O2, H2O.
B. C2H4, H2O, CO.
C. C2H2, O2, H2O.
D. C2H2, H2O, H2.
- Câu 163 : Một axit no A có CTĐGN là C2H3O2. CTPT của axit A là
A. C8H12O8.
B. C4H6O4.
C. C6H9O6.
D. C2H3O2.
- Câu 164 : Focmanlin (còn gọi là focmon) được dùng để ngâm xác thực vật, thuốc da, tẩy uế, diệt trùng… Focmanlin là dung dịch của chất hữu cơ nào sau đây?
A. HCHO
B. HCOOH
C. CH3CHO
D. C2H5OH
- Câu 165 : Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng của anđehit ta thu được số mol H2O bằng số mol CO2. Dãy đồng đẳng đó là
A. Anđehit no đơn chức mạch hở.
B. Anđehit no mạch vòng.
C. Anđehit no hai chức.
D. Anđehit no đơn chức.
- Câu 166 : Cho các chất: HCHO, HCOOH, HCOONH4, CH3CHO và C2H2. Số chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 167 : Một số axit cacboxylic như axit oxalic, axit tactric … gây ra vị chua cho quả sấu xanh. Trong quá trình làm món sấu ngâm đường, người ta dùng dung dịch nào để làm giảm vị chua của quả sấu?
A. Dung dịch muối ăn
B. giấm ăn.
C. Nước vôi trong
D. Phèn chua
- Câu 168 : Amino axit H2N(CH2)6COOH có tên gọi đúng là: thay tên
A. axit α− aminoaxetic
B. axit ε− aminocaproic
C. axit ω− aminoenatoic
D. Axit amino axetic
- Câu 169 : Axit axetic không tác dụng được với chất nào sau đây?
A. Na
B. NaOH
C. Cu(OH)2.
D. CO2
- Câu 170 : Axetanđehit là tên gọi của hợp chất nào sau đây?
A. HCHO.
B. CH3COOH
C. C2H5CHO
D. CH3CHO.
- Câu 171 : Dung dịch axit acrylic (CH2=CH−COOH) không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Na2CO3
B. NaOH
C. Mg(NO3)2.
D. Br2
- Câu 172 : Hợp chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng tráng bạc?
A. H2N−CH2−COOH.
B. CH3COONH4
C. CH3COOCH3
D. HCOOC2H5
- Câu 173 : Cho các chất sau: HCOOH, (CH3)2CHCOOH, CH2=CHCOOH, C6H5COOH.
A. axit fomic, axit propinoic, axit propenoic, axit benzoic
B. axit fomic, axit iso-butiric, axit acrylic, axit benzoic
C. axit fomic, axit 2-metylpropinoic, axit acrylic, axit benzoic
D. axit fomic, axit 2-metylpropanoic, axit acrylic, axit phenic
- Câu 174 : Hai hợp chất hữu cơ X, Y đơn chức có cùng CTĐGN là CH2O, đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Tên gọi của X, Y là
A. axit acrylic và axit fomic
B. Anđehit fomic và metyl fomiat
C. Anđehit fomic và axit fomic
D. Axit fomic và anđehit axetic
- Câu 175 : Công thức đơn giản nhất của một axit no đa chức là (C3H4O3)n . Công thức cấu tạo thu gọn của axit đó là
A. HOC2H2COOH
B. C3H5(COOH)3
C. C3H5(COOH)2
D. C4H7(COOH)3
- Câu 176 : Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu được một anđehit và một muối của axit caboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
- Câu 177 : Axit axetic không thể điều chế trực tiếp bằng cách nào dưới đây ?
A. Lên men giấm.
B. Oxi hóa CH3CHO bằng AgNO3/NH3.
C. Cho muối axetat phản ứng với axit mạnh.
D. Oxi hóa CH3CHO bằng O2 (xúc tác Mn2+).
- Câu 178 : Trong dung dịch axit axetic (CH3COOH) có những phần tử nào sau đây:
A. H+, CH3COO-
B. CH3COO-, H2O
C. CH3COOH, CH3COO-, H+.
D. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O
- Câu 179 : Cho sơ đồ các phản ứng sau theo đún tỉ lệ mol các chất:
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ