Giải Sinh 8 Chương 3: Tuần hoàn !!
- Câu 1 : Chọn từ thích hợp dưới đây điền vào chỗ trống:
- Câu 2 : - Khi cơ thể bị mất nước nhiều (khi tiêu chảy, khi lao động nặng ra mồ hôi nhiều,...), máu có thể lưu thông dễ dàng trong mạch nữa không?
- Câu 3 : -Các tế bào cơ, não... của cơ thể người có thể trực tiếp trao đổi các chất với môi trường ngoài được không?
- Câu 4 : Máu gồm những thành phần cấu tạo nào ? Nêu chức năng của huyết tương và hồng cầu.
- Câu 5 : Có thể thấy môi trường trong ở những cơ quan, bộ phận nào của cơ thể ?
- Câu 6 : Cơ thể em nặng bao nhiêu kg? Đọc phần "Em có biết" và thử tính xem cơ thể em có khoảng bao nhiêu lít máu?
- Câu 7 : Môi trường trong của cơ thể gồm những thành phần nào ? Chúng có quan hệ với nhau như thế nào ?
- Câu 8 : - Sự thực bào là gì? Những loại bạch cầu nào thường thực hiện thực bào?
- Câu 9 : - Miễn dịch là gì?
- Câu 10 : Các bạch cầu đã tạo nên những hàng rào phòng thủ nào để bảo vệ cơ thể ?
- Câu 11 : Bản thân em đã miễn dịch với những bệnh nào từ sự mắc bệnh trước đó và với những bệnh nào từ sự tiêm phòng (chích ngừa)
- Câu 12 : Người ta thường tiêm phòng (chích ngừa) cho trẻ em những loại bệnh nào ?
- Câu 13 : - Sự đông máu có ý nghĩa gì với sự sống của cơ thể?
- Câu 14 : - Máu có cả kháng nguyên A và B có thể truyển cho người nhóm máu O không? Vì sao?
- Câu 15 : Tiểu cầu đã tham gia bảo vệ cơ thể chống mất máu như thế nào ?
- Câu 16 : Em đã bao giờ bị đứt tay hay một vết thương nào đó gây chảy máu chưa? Vết thương đó lớn hay nhỏ, chảy máu nhiều hay ít? Và lúc đó em đã tự xử lí hay được xử lí như thế nào?
- Câu 17 : Trong gia đình em có những ai đã từng được xét nghiệm máu và có nhóm máu gì? Thử thiết lập sơ đồ quan hệ cho và nhận máu của các nhân đó.
- Câu 18 : - Mô tả đường đi của máu trong vòng tuần hoàn nhỏ và trong vòng tuần hoàn lớn
- Câu 19 : - Mô tả đường đi của bạch huyết trong phản hệ lớn.
- Câu 20 : Hệ tuần hoàn máu gồm những thành phần cấu tạo nào ?
- Câu 21 : Hệ bạch huyết gồm những thành phần cấu tạo nào ?
- Câu 22 : Nêu tên vài cơ quan, bộ phận của cơ thể và cho biết sự luân chuyển bạch huyết nơi đó nhờ phân hệ nào?
- Câu 23 : Thử dùng tay xác định vị trí của tim trong lồng ngực của mình. Có thể dùng ngón tay để xác định điểm đập, nơi mỏm tim (đỉnh tim) chạm vào thành trước của lồng ngực.
- Câu 24 : Dựa vào kiến thức đã biết, hình 16-1 và quan sát hình 17-1, điền vào bảng 17-1.
- Câu 25 : - Quan sát hình 17-2, cho biết có những loại mạch máu nào?
- Câu 26 : - Quan sát hình 17-3, cho biết mỗi chu kì co dãn của tim kéo dài bao nhiêu giây?
- Câu 27 : Hãy điền chú thích các thành phần cấu tạo của tim vào hình 17-4
- Câu 28 : Thử tìm cách xác định động mạch và tĩnh mạch trên cổ tay của mình và nêu ra những dấu hiệu để nhận biết chúng
- Câu 29 : Điền vào bảng 17-2
- Câu 30 : Nhìn đồng hồ và đặt tay lên ngực trái (nơi thấy rõ tiếng đập của tim) rồi tự đếm nhịp tim/phút cho bản thân trong 2 trạng thái:
- Câu 31 : - Huyết áp trong tĩnh mạch rất nhỏ mà máu vẩn vận chuyển dược qua tĩnh mạch về tim là nhờ tác động chủ yếu nào?
- Câu 32 : Đề ra các biện pháp bảo vệ tránh các tác nhân có hại cho tim, mạch.
- Câu 33 : Đề ra các biện pháp rèn luyện tim và hệ mạch.
- Câu 34 : Lực đẩy chủ yếu giúp máu tuần hoàn liên tục và theo một chiều trong hệ mạch đã được tạo ra từ đâu và như thế nào ?
- Câu 35 : Các vận động viên thể thao luyện tập lâu năm thường có chỉ số nhịp tim/phút thưa hơn người bình thường. Chỉ số này là bao nhiêu và điều đó có ý nghĩa gì ? Có thể giải thích điều này thế nào khi số nhịp tim/phút ít đi mà nhu cầu ôxi của cơ thể vẫn được đảm bảo ?
- Câu 36 : Nêu các biện pháp bảo vệ cơ thể tránh các tác nhân có hại cho tim mạch.
- Câu 37 : Nêu các biện pháp rèn luyện hệ tim mạch
- Câu 38 : - Chảy máu tĩnh mạch và động mạch có gì khác nhau về biểu hiện và cách xử lí?
- Câu 39 : Những yêu cầu cơ bản của biện pháp buộc dây garô là gì? Vì sao chỉ những vết thương chảy máu động mạch ở tay hoặc chân mới dùng biện pháp buộc dây garô?
- Câu 40 : Những vết thương chảy máu động mạch không phải ở tay (chân) phải xử lí thế nào?
Xem thêm
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 2 Cấu tạo cơ thể người
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 3 Tế bào
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 4 Mô
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 10 Hoạt động của cơ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 9 Cấu tạo và tính chất của cơ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 11 Tiến hoá của hệ vận động và Vệ sinh hệ vận động
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 6 Phản xạ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 7 Bộ xương
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 8 Cấu tạo và tính chất của xương
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 13 Máu và môi trường trong cơ thể