Trắc nghiệm Toán 6 Bài tập ôn tập chương 1 (có đáp...
- Câu 1 : Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 5 là
A. {0;1;2;3;4}
B. {6;7;8;9;10}
C. {1;2;3;4}
D. {1;2;3;4;5}
- Câu 2 : Số la mã XVII có giá trị là:
A. 7
B. 15
C. 12
D. 17
- Câu 3 : Cách tính đúng của phép tính là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Với x 0 ta có bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Tập hợp A = {3,6,9,12,...,150} có số phần tử là:
A. 47
B. 47
C. 50
D. 51
- Câu 6 : Cho tập hợp A ={xN|5 < x < 50,x 15}. Các phần tử của A là:
A. A={15;30;45}
B. A={10,20,30,40}
C. A={15,25,35,45}
D. A={15,30,45,46}
- Câu 7 : Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 1010 nhưng không vượt quá 2012 là:
A. 500
B. 1000
C. 1001
D. 501
- Câu 8 : Cho tập hợp X ={2;4};Y ={1;3;7}; Tập hợp M gồm các phần tử mà mỗi phần tử là tích của một phần tử thuộc X và một phần tử thuộc Y là:
A. M={2;6;14;4;12;28}
B. M={2;6;14;4;12}
C. M={1;2;3;4;6}
D. M={2;6;14;12}
- Câu 9 : Viết tích dưới dạng lũy thừa của 3, ta được:
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Phép toán có kết quả là:
A. 77
B. 78
C. 79
D. 80
- Câu 11 : Tìm x biết: 914 - [(x - 300) + x] = 654
A. x=560
B. x=280
C. x=20
D. x=40
- Câu 12 : Cho , , . Ta có UCLN(36;60;72) là:
A.
B.
C.
D. 3.5
- Câu 13 : BCNN(9;24) là bao nhiêu?
A. 54
B. 18
C. 72
D. 36
- Câu 14 : Chọn câu đúng. BCNN(18; 32;50) là một số:
A. Có tổng các chữ số là 10
B. Lẻ
C. Chia hết cho 10
D. Có chữ số hàng đơn vị là 5
- Câu 15 : Tìm số tự nhiên a, b thỏa mãn chia hết cho các số 2; 3; 5 và 9
A. a=3;b=0
B. b=3;a=0
C. a=1;b=2
D. a=9;b=0
- Câu 16 : Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết: 525 ⋮a; 875 ⋮a; 280 ⋮a
A. 125
B. 25
C. 175
D. 35
- Câu 17 : Có bao nhiêu số tự nhiên x biết x ⋮5;x ⋮6 và 0 < x < 100 .
A. 1
B. 2
C. 5
D. 3
- Câu 18 : Cho A = 18 + 36 + 72 + 2x. Tìm giá trị của x biết rằng A chia hết cho 9 và 45 < x < 55
A. x=45
B. x=54
C. A, B đều sai
D. A, B đều đúng
- Câu 19 : Một trường học có khoảng từ 100 đến 150 học sinh khối 6. Khi xếp thành 10 hàng, 12 hàng, 15 hàng đều vừa đủ. Vậy hỏi số học sinh khối 6 của trường đó là bao nhiêu?
A. 110
B. 120
C. 140
D. 125
- Câu 20 : So sánh: và
A. >
B. <
C. =
D. Không thể so sánh
- Câu 21 : Một buổi liên hoan ban tổ chức đã mua tất cả 840 cái bánh, 2352 cái kẹo và 560 quả quýt chia đều ra các đĩa, mỗi đĩa gồm cả bánh, kẹo và quýt. Tính số đĩa nhiều nhất mà ban tổ chức phải chuẩn bị?
A. 28
B. 48
C. 63
D. 56
- Câu 22 : Số tự nhiên x được cho bởi: . Giá trị của x là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 23 : Số tự nhiên x cho bởi: . Giá trị của x là:
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
- Câu 24 : Tìm x biết:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 25 : Giá trị của A = 28.231 + 69.28 + 72.231 + 69.72 gần nhất với số nào dưới đây?
A. 30005
B. 30100
C. 31000
D. 30010
- Câu 26 : Tìm x biết
A. x=30
B. x=50
C. x=57
D. x=75
- Câu 27 : Cho là số thỏa mãn và là số thỏa mãn . Tính .
A. 3
B. 11
C. 8
D. 24
- Câu 28 : Tìm một số có hai chữ số biết rằng khi viết thêm chữ số 0 vào giữa hai chữ số của số đó thì được số mới gấp 7 lần số đã cho.
A. 15
B. 54
C. 25
D. 12
- Câu 29 : Biết 4 số tự nhiên liên tiếp mà tổng bằng 2010. Số nhỏ nhất trong 4 số đó là
A. 502
B. 500
C. 505
D. 501
- Câu 30 : Cần bao nhiêu chữ số để đánh số trang (bắt đầu từ trang1) của một cuốn sách có 1031 trang?
A. 2017
B. 3071
C. 3017
D. 3008
- Câu 31 : Cho . Chọn đáp án đúng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 32 : Cho 2 số: 14n + 3 và 21n + 4 với n là số tự nhiên, chọn đáp án đúng.
A. Hai số trên có hai ước chung
B. Hai số trên có ba ước chung
C. Hai số trên là hai số nguyên tố cùng nhau
D. Hai số trên chỉ có một ước chung là 3.
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số