Bài tập: Số phần tử của tập hợp. Tập hợp con !!
- Câu 1 : Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử: Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 9.
- Câu 2 : Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử: Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 12 và nhỏ hơn 13
- Câu 3 : Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử: Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 18.
- Câu 4 : Viết các tập hợp sau và cho biết tập hợp đó có bao nhiêu phần tử: Tập hợp các số tự nhiên khác 0 không vượt quá 10
- Câu 5 : Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử: Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 28 và nhỏ hơn 29
- Câu 6 : Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử: Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 37
- Câu 7 : Tính số phần tử của các tập hợp sau: A = {30;31;32;...;119;120}
- Câu 8 : Tính số phần tử của các tập hợp sau: B= {0;2;4;...;98; 100}
- Câu 9 : Tính số phần tử của các tập hợp sau: C = {100; 104; 108;...;996; 1000}
- Câu 10 : Tính số phần tử của các tập hợp sau: A = {60;61;62;...;99;100}
- Câu 11 : Tính số phần tử của các tập hợp sau: B = {1;3;5;...;97;99}
- Câu 12 : Tính số phần tử của các tập hợp sau: C ={100;105;110;…;995;1000}.
- Câu 13 : Cho tập hợp A = {6; 8; 10}. Hãy điền một kí hiệu thích hợp vào ô vuông.
- Câu 14 : Cho hai tập hợp A = {m,n,p,q} và B = {m,p}. Dùng kí hiệu để thể hiện mối quan hệ giữa hai tập hợp A và B
- Câu 15 : Tìm số tập con của tập hợp A = {x,y,z}
- Câu 16 : Tìm số tập con của tập hợp B = {1;2;3}
- Câu 17 : Cho hai tập hợp M = {0} và . Hỏi tập N có phải là tập hợp con của tập M hay không?
- Câu 18 : Cho . Có thể nói hay không?
- Câu 19 : Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử: Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 8
- Câu 20 : Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử: Tập hợp các số tự nhiên lơn hơn 29 và nhỏ hơn 30.
- Câu 21 : Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử: Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 26.
- Câu 22 : Tính số phần tử của các tập hợp sau: A = {10;11;12;...;89;90}
- Câu 23 : Tính số phần tử của các tập hợp sau: B = {2;4;6;...; 198;200}
- Câu 24 : Tính số phần tử của các tập hợp sau: C = {1;4;7;...;97;100}.
- Câu 25 : Tính số phần tử của các tập hợp sau: Tập hợp các số tự nhiên chẵn không vượt quá 20
- Câu 26 : Tính số phần tử của các tập hợp sau: Tập hợp các số tự nhiên chẵn có ba chữ số
- Câu 27 : Cho tập hợp C = {11; 15; 17}. Hãy điền một kí hiệu thích hợp vào ô vuông
- Câu 28 : Dùng kí hiệu để thể hiện mối quan hệ giữa hai tập hợp A và B.
- Câu 29 : Viết tập hợp X các số tự nhiên nhỏ hơn 8, tập hợp Y các số tự nhiên nhỏ hơn 5, và dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp trên
- Câu 30 : Cho tập hợp C = {3; 8; 11}. Hãy viết tất cả tập hợp con của C.
- Câu 31 : Cho tập hợp A = {0} và Hãy điền kí hiệu thích hợp vào ô trống:
Xem thêm
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số