Bài tập: Nhân hai số nguyên khác dấu chọn lọc, có...
- Câu 1 : Kết quả của phép tính (-125).8 là:
A. 1000
B. -1000
C. -100
D. -10000
- Câu 2 : Tính nhanh (-5).125.(-8).20.(-2) ta được kết quả là:
A. -200000
B. -2000000
C. 200000
D. -100000
- Câu 3 : Tính giá trị của biểu thức x - 2 + x - 2 + x - 2 + x - 2 + x - 2 tại x = -7
A. – 30
B. 30
C. – 45
D. 45
- Câu 4 : Giá trị của x thỏa mãn 2(x - 5) < 0 là:
A. x = 4
B. x = 5
C. x = 6
D. x = 7
- Câu 5 : Tính tổng S = 1 - 2 + 3- 4 + ... + 2017 - 2018
A. S = -1006
B. S = -1007
C. S = -1008
D. S = -1009
- Câu 6 : Giá trị của x thỏa mãn -2(x - 4) < 0 là:
A. x = 2
B. x = 3
C. x = 4
D. x = 5
- Câu 7 : Giá trị của biểu thức (27 - 32).x khi x = 8 là:
A. – 40
B. – 39
C. – 38
D. – 37
- Câu 8 : Tính tổng S = 1 - 3 + 5 - 7 + ... + 2001 - 2003
A. S = -1000
B. S = -1001
C. S = -1002
D. S = -1003
- Câu 9 : Tìm x biết 2(x - 5) - 3(x - 7) = -2.
A. x=13
B. x=5
C. x=7
D. x=6
- Câu 10 : Tìm x biết 4x - 5(7+x) = -15
A. x=−20
B. x=15
C.x=20
D. x=65
- Câu 11 : Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (x - 6)(+2) = 0?
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 12 : Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (6-2x).|7+x|.(2+1) = 0.
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 13 : Cho ( - 4).(x - 3) = 20. Tìm x
A. 8
B. -5
C. -2
D. Một kết quả khác
- Câu 14 : Cho 30(x +2) - 6(x-5) - 24x = 100. Tìm x
A. 45
B. 9
C. 4
D. Không có x thỏa mãn
- Câu 15 : Cho A=(135-35).(-47)+53.(-48-52) và B=25.(75 - 49) + 75. |25 - 49|. Chọn câu đúng
A. A và B đối nhau
B. A và B bằng nhau
C. A và B cùng dấu
D. A và B trái dấu
- Câu 16 : Cho A=(-67 + 143).88 - 44(286+29) + 67. và B= -27. |108 -580| -73. (580 - 108). Chọn câu đúng.
A. −100A=B
B. A và B bằng nhau
C. A và B cùng dấu
D. A và B trái dấu
- Câu 17 : Số giá trị x Z để là:
A. 8
B. 2
C. 0
D. 4
- Câu 18 : Số giá trị x Z để là:
A. 8
B. 2
C. 0
D. 6
- Câu 19 : Tìm x Z biết
A. x=1
B. x=−1
C. x=−2
D. Không có x
- Câu 20 : Tìm x Z biết
A. x=-4
B. x=−1
C. x=4
D. Cả B, C đều đúng
- Câu 21 : Số cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn x.y = - 28 là:
A. 3
B. 6
C. 8
D. 12
- Câu 22 : Số cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn (x - 3).(2y + 1) = 11 là:
A. 3
B. 6
C. 8
D. 4
- Câu 23 : Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3+7 là
A. 0
B. 7
C. 10
D. -7
- Câu 24 : Giá trị nhỏ nhất của biểu thức +27 là:
A. 0
B. 27
C. 10
D. -7
- Câu 25 : Tính giá trị của biểu thức: A = ax - ay + bx - by biết a + b =- 5; x - y = - 2
A. 7
B. 10
C. -7
D. -3
- Câu 26 : Tính giá trị của biểu thức: A = 2ax + 2ay + bx + by biết 2a + b = 8; x + y = - 4
A. 25
B. 10
C. -32
D. -36
- Câu 27 : Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn (|x|+2)(6−2|x|)=0?
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 28 : Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn (|x|+4)(15−5|x|)=0?
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 29 : Tìm x ∈ Z biết (x+1)+(x+2)+(x+3)+...+(x+99)+(x+100)=0
A. 90,6
B. Không có x thỏa mãn.
C. 50,5
D. −50,5
- Câu 30 : Có bao nhiêu cặp số x;y ∈ Z thỏa mãn xy + 3x - 7y = 23?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 31 : Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn (x - 7)(x + 5) < 0 ?
A. 4
B. 11
C. 5
D. Không tồn tại x
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số